逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
- 新标点和合本 - 耶稣对他说:“我实在告诉你,今日你要同我在乐园里了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“我实在告诉你,今日你要同我在乐园里了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“我实在告诉你,今日你要同我在乐园里了。”
- 当代译本 - 耶稣对他说:“我实在告诉你,今天你要和我一起在乐园里了。”
- 圣经新译本 - 耶稣对他说:“我实在告诉你,今天你必定同我在乐园里了。”
- 中文标准译本 - 耶稣 对他说:“我确实地告诉你:今天你要与我一起在乐园里了。”
- 现代标点和合本 - 耶稣对他说:“我实在告诉你:今日你要同我在乐园里了!”
- 和合本(拼音版) - 耶稣对他说:“我实在告诉你:今日你要同我在乐园里了。”
- New International Version - Jesus answered him, “Truly I tell you, today you will be with me in paradise.”
- New International Reader's Version - Jesus answered him, “What I’m about to tell you is true. Today you will be with me in paradise.”
- English Standard Version - And he said to him, “Truly, I say to you, today you will be with me in paradise.”
- New Living Translation - And Jesus replied, “I assure you, today you will be with me in paradise.”
- The Message - He said, “Don’t worry, I will. Today you will join me in paradise.”
- Christian Standard Bible - And he said to him, “Truly I tell you, today you will be with me in paradise.”
- New American Standard Bible - And He said to him, “Truly I say to you, today you will be with Me in Paradise.”
- New King James Version - And Jesus said to him, “Assuredly, I say to you, today you will be with Me in Paradise.”
- Amplified Bible - Jesus said to him, “I assure you and most solemnly say to you, today you will be with Me in Paradise.”
- American Standard Version - And he said unto him, Verily I say unto thee, To-day shalt thou be with me in Paradise.
- King James Version - And Jesus said unto him, Verily I say unto thee, To day shalt thou be with me in paradise.
- New English Translation - And Jesus said to him, “I tell you the truth, today you will be with me in paradise.”
- World English Bible - Jesus said to him, “Assuredly I tell you, today you will be with me in Paradise.”
- 新標點和合本 - 耶穌對他說:「我實在告訴你,今日你要同我在樂園裏了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「我實在告訴你,今日你要同我在樂園裏了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「我實在告訴你,今日你要同我在樂園裏了。」
- 當代譯本 - 耶穌對他說:「我實在告訴你,今天你要和我一起在樂園裡了。」
- 聖經新譯本 - 耶穌對他說:“我實在告訴你,今天你必定同我在樂園裡了。”
- 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『我實在告訴你,今天你就要同我在樂園裏了。』
- 中文標準譯本 - 耶穌 對他說:「我確實地告訴你:今天你要與我一起在樂園裡了。」
- 現代標點和合本 - 耶穌對他說:「我實在告訴你:今日你要同我在樂園裡了!」
- 文理和合譯本 - 耶穌曰、我誠語汝、今日爾將偕我在樂園矣、○
- 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我誠告爾、今日爾必同我在樂園矣、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我誠告爾、今日爾必同我在巴拉底瑣、 巴拉底瑣有譯樂園有譯天堂 ○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌對曰:『予實語爾、今日汝當偕予同登福域。』
- Nueva Versión Internacional - —Te aseguro que hoy estarás conmigo en el paraíso —le contestó Jesús.
- 현대인의 성경 - 예수님은 그에게 “내가 분명히 말하지만 오늘 네가 나와 함께 낙원에 있게 될 것이다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - – Говорю тебе истину: сегодня ты будешь со Мной в раю, – ответил ему Иисус. ( Мат. 27:45-56 ; Мк. 15:33-41 ; Ин. 19:28-30 )
- Восточный перевод - – Говорю тебе истину: сегодня ты будешь со Мной в раю, – ответил ему Иса.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Говорю тебе истину: сегодня ты будешь со Мной в раю, – ответил ему Иса.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Говорю тебе истину: сегодня ты будешь со Мной в раю, – ответил ему Исо.
- La Bible du Semeur 2015 - Et Jésus lui répondit : Vraiment, je te l’assure : aujourd’hui même, tu seras avec moi dans le paradis.
- リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「あなたは今日、わたしといっしょにパラダイス(天国)に入ります。」
- Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτῷ· ἀμήν σοι λέγω, σήμερον μετ’ ἐμοῦ ἔσῃ ἐν τῷ παραδείσῳ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτῷ, ἀμήν, σοι λέγω, σήμερον μετ’ ἐμοῦ ἔσῃ ἐν τῷ Παραδείσῳ.
- Nova Versão Internacional - Jesus lhe respondeu: “Eu garanto: Hoje você estará comigo no paraíso”. ( Mt 27.45-56 ; Mc 15.33-41 ; Jo 19.28-30 )
- Hoffnung für alle - Da antwortete ihm Jesus: »Ich versichere dir: Noch heute wirst du mit mir im Paradies sein.« ( Matthäus 27,45‒56 ; Markus 15,33‒41 ; Johannes 19,28‒30 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบเขาว่า “เราบอกความจริงแก่ท่านว่า วันนี้ท่านจะอยู่กับเราในเมืองบรมสุขเกษม” ( มธ.27:45-56 ; มก.15:33-41 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระเยซูตอบเขาว่า “เราขอบอกความจริงกับเจ้าว่า วันนี้เจ้าจะไปอยู่กับเราในสวนสวรรค์”
交叉引用
- Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
- Lu-ca 15:21 - Cậu thưa với cha: ‘Con thật có tội với Trời và với cha, không đáng làm con của cha nữa.’
- Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
- Lu-ca 15:23 - Hãy bắt bò con béo làm thịt để chúng ta ăn mừng!
- Lu-ca 15:24 - Vì con ta đã chết mà bây giờ lại sống, đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được.’ Và tiệc mừng bắt đầu.
- Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
- Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
- Y-sai 55:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ý tưởng Ta khác hẳn ý tưởng các con. Đường lối các con khác hẳn đường lối Ta.
- Y-sai 55:9 - Vì như các trời cao hơn đất bao nhiêu, thì đường lối Ta cao xa hơn đường lối các con, và tư tưởng Ta cao hơn tư tưởng các con bấy nhiêu.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
- Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
- Y-sai 53:11 - Khi Người thấy kết quả tốt đẹp của những ngày đau thương, Người sẽ hài lòng. Nhờ từng trải của Người, Đầy Tớ Công Chính Ta, nhiều người được tha tội và được kể là công chính vì Người mang gánh tội ác của họ.
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
- Gióp 33:29 - Đúng vậy, Đức Chúa Trời làm những việc này lặp đi lặp lại cho loài người.
- Gióp 33:30 - Chúa giải cứu họ khỏi diệt vong để họ thấy ánh sáng của sự sống.
- Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
- Rô-ma 5:21 - Trước kia, tội lỗi hoành hành khiến loài người phải chết, nhưng ngày nay ơn phước Đức Chúa Trời ngự trị, nên chúng ta sạch tội và được sự sống vĩnh cửu, nhờ công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
- Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
- 2 Cô-rinh-tô 12:4 - Nhưng tôi biết người ấy được đem lên Thiên Đàng, nghe những lời không thể nói được, tức là những lời loài người không được phép nói ra.
- Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
- Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- Lu-ca 19:10 - Vì Con Người đến trần gian để tìm và cứu những người hư vong.”
- 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
- 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”