Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
  • 新标点和合本 - 耶稣说这话,他的敌人都惭愧了;众人因他所行一切荣耀的事,就都欢喜了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说这些话,他的敌人都惭愧了;所有的人因他所做一切荣耀的事都很欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说这些话,他的敌人都惭愧了;所有的人因他所做一切荣耀的事都很欢喜。
  • 当代译本 - 反对祂的人听了这番话后,都非常羞愧,众人却为耶稣的奇妙作为高兴欢喜。
  • 圣经新译本 - 他说完了这些话,那些与他为敌的人都惭愧;群众却都因他所行一切荣耀的事欢喜。
  • 中文标准译本 - 耶稣说了这些话,所有反对他的人都感到蒙羞,可是众人都因他所行的一切荣耀的事而感到欢喜。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说这话,他的敌人都惭愧了;众人因他所行一切荣耀的事,就都欢喜了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说这话,他的敌人都惭愧了;众人因他所行一切荣耀的事,就都欢喜了。
  • New International Version - When he said this, all his opponents were humiliated, but the people were delighted with all the wonderful things he was doing.
  • New International Reader's Version - When Jesus said this, all those who opposed him were put to shame. But the people were delighted. They loved all the wonderful things he was doing.
  • English Standard Version - As he said these things, all his adversaries were put to shame, and all the people rejoiced at all the glorious things that were done by him.
  • New Living Translation - This shamed his enemies, but all the people rejoiced at the wonderful things he did.
  • The Message - When he put it that way, his critics were left looking quite silly and red-faced. The congregation was delighted and cheered him on.
  • Christian Standard Bible - When he had said these things, all his adversaries were humiliated, but the whole crowd was rejoicing over all the glorious things he was doing.
  • New American Standard Bible - And as He said this, all His opponents were being humiliated; and the entire crowd was rejoicing over all the glorious things being done by Him.
  • New King James Version - And when He said these things, all His adversaries were put to shame; and all the multitude rejoiced for all the glorious things that were done by Him.
  • Amplified Bible - As He was saying this, all His opponents were being humiliated; and the entire crowd was rejoicing over all the glorious things that were being done by Him.
  • American Standard Version - And as he said these things, all his adversaries were put to shame: and all the multitude rejoiced for all the glorious things that were done by him.
  • King James Version - And when he had said these things, all his adversaries were ashamed: and all the people rejoiced for all the glorious things that were done by him.
  • New English Translation - When he said this all his adversaries were humiliated, but the entire crowd was rejoicing at all the wonderful things he was doing.
  • World English Bible - As he said these things, all his adversaries were disappointed and all the multitude rejoiced for all the glorious things that were done by him.
  • 新標點和合本 - 耶穌說這話,他的敵人都慚愧了;眾人因他所行一切榮耀的事,就都歡喜了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說這些話,他的敵人都慚愧了;所有的人因他所做一切榮耀的事都很歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說這些話,他的敵人都慚愧了;所有的人因他所做一切榮耀的事都很歡喜。
  • 當代譯本 - 反對祂的人聽了這番話後,都非常羞愧,眾人卻為耶穌的奇妙作為高興歡喜。
  • 聖經新譯本 - 他說完了這些話,那些與他為敵的人都慚愧;群眾卻都因他所行一切榮耀的事歡喜。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說了這些話,所有敵對他的人都覺得慚愧;全羣的人因他所作一切光榮的事、盡都歡喜。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說了這些話,所有反對他的人都感到蒙羞,可是眾人都因他所行的一切榮耀的事而感到歡喜。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說這話,他的敵人都慚愧了;眾人因他所行一切榮耀的事,就都歡喜了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌言此、諸敵愧恥、眾見其所行諸有榮之事皆喜、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言此、諸敵愧恥、眾見其行事光明、則喜、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言此、諸敵愧恥、眾見其所行榮光之事、甚喜、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌言時、諸仇慚恧、而眾人則因其所行非凡之事、而為之歡欣鼓舞。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando razonó así, quedaron humillados todos sus adversarios, pero la gente estaba encantada de tantas maravillas que él hacía.
  • 현대인의 성경 - 반대하던 사람들이 모두 부끄러워하였고 군중들은 예수님이 행하시는 놀라운 일을 보고 기뻐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Он это сказал, всем Его противникам стало стыдно, а весь народ радовался чудесным делам, которые Он совершал. ( Мат. 13:31-32 ; Мк. 4:30-32 )
  • Восточный перевод - Когда Он это сказал, всем Его противникам стало стыдно, а весь народ радовался чудесным делам, которые Он совершал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он это сказал, всем Его противникам стало стыдно, а весь народ радовался чудесным делам, которые Он совершал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он это сказал, всем Его противникам стало стыдно, а весь народ радовался чудесным делам, которые Он совершал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette réponse de Jésus remplit de confusion tous ceux qui avaient pris parti contre lui, tandis que le peuple était enthousiasmé de le voir accomplir tant d’œuvres merveilleuses.
  • リビングバイブル - このイエスのことばに、敵対する者たちは恥じ入り、群衆はみな、イエスの行ったすばらしいみわざを喜びました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ταῦτα λέγοντος αὐτοῦ κατῃσχύνοντο πάντες οἱ ἀντικείμενοι αὐτῷ, καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἔχαιρεν ἐπὶ πᾶσιν τοῖς ἐνδόξοις τοῖς γινομένοις ὑπ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταῦτα λέγοντος αὐτοῦ, κατῃσχύνοντο πάντες οἱ ἀντικείμενοι αὐτῷ; καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἔχαιρεν ἐπὶ πᾶσιν τοῖς ἐνδόξοις τοῖς γινομένοις ὑπ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Tendo dito isso, todos os seus oponentes ficaram envergonhados, mas o povo se alegrava com todas as maravilhas que ele estava fazendo. ( Mt 13.31-35 ; Mc 4.30-34 )
  • Hoffnung für alle - Daraufhin waren seine Gegner beschämt. Aber alle anderen freuten sich über die wunderbaren Taten von Jesus. ( Matthäus 13,31‒33 ; Markus 4,30‒32 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ตรัสเช่นนี้ก็ทำให้ปฏิปักษ์ทั้งปวงของพระองค์อับอายขายหน้า แต่ประชาชนยินดีกับสิ่งอัศจรรย์ทั้งปวงที่ทรงกระทำ ( มธ.13:31-33 ; มก.4:30-32 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนี้ ผู้​ต่อต้าน​จึง​เสีย​หน้า ขณะ​ที่​ผู้​คน​กลับ​ยินดี​ยิ่ง​ที่​พระ​องค์​ทำ​สิ่ง​ประเสริฐ
交叉引用
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Lu-ca 14:6 - Họ không trả lời được.
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Giăng 12:17 - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
  • Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe Chúa quở trách, bọn thù nghịch lấy làm xấu hổ, còn dân chúng vui mừng vì những việc diệu kỳ Ngài đã làm.
  • 新标点和合本 - 耶稣说这话,他的敌人都惭愧了;众人因他所行一切荣耀的事,就都欢喜了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣说这些话,他的敌人都惭愧了;所有的人因他所做一切荣耀的事都很欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣说这些话,他的敌人都惭愧了;所有的人因他所做一切荣耀的事都很欢喜。
  • 当代译本 - 反对祂的人听了这番话后,都非常羞愧,众人却为耶稣的奇妙作为高兴欢喜。
  • 圣经新译本 - 他说完了这些话,那些与他为敌的人都惭愧;群众却都因他所行一切荣耀的事欢喜。
  • 中文标准译本 - 耶稣说了这些话,所有反对他的人都感到蒙羞,可是众人都因他所行的一切荣耀的事而感到欢喜。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说这话,他的敌人都惭愧了;众人因他所行一切荣耀的事,就都欢喜了。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说这话,他的敌人都惭愧了;众人因他所行一切荣耀的事,就都欢喜了。
  • New International Version - When he said this, all his opponents were humiliated, but the people were delighted with all the wonderful things he was doing.
  • New International Reader's Version - When Jesus said this, all those who opposed him were put to shame. But the people were delighted. They loved all the wonderful things he was doing.
  • English Standard Version - As he said these things, all his adversaries were put to shame, and all the people rejoiced at all the glorious things that were done by him.
  • New Living Translation - This shamed his enemies, but all the people rejoiced at the wonderful things he did.
  • The Message - When he put it that way, his critics were left looking quite silly and red-faced. The congregation was delighted and cheered him on.
  • Christian Standard Bible - When he had said these things, all his adversaries were humiliated, but the whole crowd was rejoicing over all the glorious things he was doing.
  • New American Standard Bible - And as He said this, all His opponents were being humiliated; and the entire crowd was rejoicing over all the glorious things being done by Him.
  • New King James Version - And when He said these things, all His adversaries were put to shame; and all the multitude rejoiced for all the glorious things that were done by Him.
  • Amplified Bible - As He was saying this, all His opponents were being humiliated; and the entire crowd was rejoicing over all the glorious things that were being done by Him.
  • American Standard Version - And as he said these things, all his adversaries were put to shame: and all the multitude rejoiced for all the glorious things that were done by him.
  • King James Version - And when he had said these things, all his adversaries were ashamed: and all the people rejoiced for all the glorious things that were done by him.
  • New English Translation - When he said this all his adversaries were humiliated, but the entire crowd was rejoicing at all the wonderful things he was doing.
  • World English Bible - As he said these things, all his adversaries were disappointed and all the multitude rejoiced for all the glorious things that were done by him.
  • 新標點和合本 - 耶穌說這話,他的敵人都慚愧了;眾人因他所行一切榮耀的事,就都歡喜了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌說這些話,他的敵人都慚愧了;所有的人因他所做一切榮耀的事都很歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌說這些話,他的敵人都慚愧了;所有的人因他所做一切榮耀的事都很歡喜。
  • 當代譯本 - 反對祂的人聽了這番話後,都非常羞愧,眾人卻為耶穌的奇妙作為高興歡喜。
  • 聖經新譯本 - 他說完了這些話,那些與他為敵的人都慚愧;群眾卻都因他所行一切榮耀的事歡喜。
  • 呂振中譯本 - 耶穌說了這些話,所有敵對他的人都覺得慚愧;全羣的人因他所作一切光榮的事、盡都歡喜。
  • 中文標準譯本 - 耶穌說了這些話,所有反對他的人都感到蒙羞,可是眾人都因他所行的一切榮耀的事而感到歡喜。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說這話,他的敵人都慚愧了;眾人因他所行一切榮耀的事,就都歡喜了。
  • 文理和合譯本 - 耶穌言此、諸敵愧恥、眾見其所行諸有榮之事皆喜、○
  • 文理委辦譯本 - 耶穌言此、諸敵愧恥、眾見其行事光明、則喜、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌言此、諸敵愧恥、眾見其所行榮光之事、甚喜、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌言時、諸仇慚恧、而眾人則因其所行非凡之事、而為之歡欣鼓舞。
  • Nueva Versión Internacional - Cuando razonó así, quedaron humillados todos sus adversarios, pero la gente estaba encantada de tantas maravillas que él hacía.
  • 현대인의 성경 - 반대하던 사람들이 모두 부끄러워하였고 군중들은 예수님이 행하시는 놀라운 일을 보고 기뻐하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда Он это сказал, всем Его противникам стало стыдно, а весь народ радовался чудесным делам, которые Он совершал. ( Мат. 13:31-32 ; Мк. 4:30-32 )
  • Восточный перевод - Когда Он это сказал, всем Его противникам стало стыдно, а весь народ радовался чудесным делам, которые Он совершал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Он это сказал, всем Его противникам стало стыдно, а весь народ радовался чудесным делам, которые Он совершал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Он это сказал, всем Его противникам стало стыдно, а весь народ радовался чудесным делам, которые Он совершал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cette réponse de Jésus remplit de confusion tous ceux qui avaient pris parti contre lui, tandis que le peuple était enthousiasmé de le voir accomplir tant d’œuvres merveilleuses.
  • リビングバイブル - このイエスのことばに、敵対する者たちは恥じ入り、群衆はみな、イエスの行ったすばらしいみわざを喜びました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ταῦτα λέγοντος αὐτοῦ κατῃσχύνοντο πάντες οἱ ἀντικείμενοι αὐτῷ, καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἔχαιρεν ἐπὶ πᾶσιν τοῖς ἐνδόξοις τοῖς γινομένοις ὑπ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταῦτα λέγοντος αὐτοῦ, κατῃσχύνοντο πάντες οἱ ἀντικείμενοι αὐτῷ; καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἔχαιρεν ἐπὶ πᾶσιν τοῖς ἐνδόξοις τοῖς γινομένοις ὑπ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Tendo dito isso, todos os seus oponentes ficaram envergonhados, mas o povo se alegrava com todas as maravilhas que ele estava fazendo. ( Mt 13.31-35 ; Mc 4.30-34 )
  • Hoffnung für alle - Daraufhin waren seine Gegner beschämt. Aber alle anderen freuten sich über die wunderbaren Taten von Jesus. ( Matthäus 13,31‒33 ; Markus 4,30‒32 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ตรัสเช่นนี้ก็ทำให้ปฏิปักษ์ทั้งปวงของพระองค์อับอายขายหน้า แต่ประชาชนยินดีกับสิ่งอัศจรรย์ทั้งปวงที่ทรงกระทำ ( มธ.13:31-33 ; มก.4:30-32 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​กล่าว​ดังนี้ ผู้​ต่อต้าน​จึง​เสีย​หน้า ขณะ​ที่​ผู้​คน​กลับ​ยินดี​ยิ่ง​ที่​พระ​องค์​ทำ​สิ่ง​ประเสริฐ
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Lu-ca 19:37 - Lúc đến quãng đường dốc Núi Ô-liu, đoàn môn đệ đông đảo vừa đi vừa tung hô ngợi tôn Đức Chúa Trời về những phép lạ họ đã thấy.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Lu-ca 14:6 - Họ không trả lời được.
  • Lu-ca 18:43 - Lập tức anh thấy được rõ ràng và đi theo Chúa Giê-xu, vừa đi vừa cảm tạ Đức Chúa Trời. Mọi người chứng kiến đều ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 111:3 - Công tác Chúa uy nghi trác tuyệt. Công nghĩa Ngài còn mãi muôn đời.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:9 - Dân chúng đều thấy anh bước đi và ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:10 - Họ nhận ra anh là người liệt chân vẫn ngồi ăn xin tại Cửa Đẹp, nên đều sửng sốt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:11 - Thấy anh nắm tay Phi-e-rơ và Giăng, họ vô cùng kinh ngạc, kéo nhau chạy theo đến Hành Lang Sa-lô-môn.
  • Giăng 12:17 - Những người chứng kiến việc Chúa Giê-xu gọi La-xa-rơ ra khỏi mộ, khiến ông sống lại từ cõi chết, cũng tường thuật chuyện ấy cho mọi người nghe.
  • Giăng 12:18 - Đó là lý do dân chúng ùn ùn kéo ra nghênh đón Chúa—vì họ đã nghe về những phép lạ này.
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
  • Lu-ca 20:40 - Sau đó không ai dám hỏi Ngài nữa.
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 4:2 - Nhưng trong ngày ấy, chồi của Chúa Hằng Hữu sẽ đẹp đẽ và vinh quang; và hoa quả của đất sẽ là niềm hãnh diện và vinh quang của những người sống sót trong Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
圣经
资源
计划
奉献