Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • 新标点和合本 - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的首位,又喜爱人在街市上问你们的安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的高位,又喜欢人们在街市上向你们问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的高位,又喜欢人们在街市上向你们问安。
  • 当代译本 - “法利赛人啊,你们有祸了!因为你们喜欢在会堂里坐首位,又喜欢在街市上听到别人的问候。
  • 圣经新译本 - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的高位和人在巿中心的问安。
  • 中文标准译本 - “你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的首位,喜爱街市上的致敬问候。
  • 现代标点和合本 - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的首位,又喜爱人在街市上问你们的安。
  • 和合本(拼音版) - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的首位,又喜爱人在街市上问你们的安。
  • New International Version - “Woe to you Pharisees, because you love the most important seats in the synagogues and respectful greetings in the marketplaces.
  • New International Reader's Version - “How terrible for you Pharisees! You love the most important seats in the synagogues. You love having people greet you with respect in the market.
  • English Standard Version - Woe to you Pharisees! For you love the best seat in the synagogues and greetings in the marketplaces.
  • New Living Translation - “What sorrow awaits you Pharisees! For you love to sit in the seats of honor in the synagogues and receive respectful greetings as you walk in the marketplaces.
  • The Message - “You’re hopeless, you Pharisees! Frauds! You love sitting at the head table at church dinners, love preening yourselves in the radiance of public flattery. Frauds! You’re just like unmarked graves: People walk over that nice, grassy surface, never suspecting the rot and corruption that is six feet under.”
  • Christian Standard Bible - “Woe to you Pharisees! You love the front seat in the synagogues and greetings in the marketplaces.
  • New American Standard Bible - Woe to you Pharisees! For you love the seat of honor in the synagogues and personal greetings in the marketplaces.
  • New King James Version - Woe to you Pharisees! For you love the best seats in the synagogues and greetings in the marketplaces.
  • Amplified Bible - Woe to you Pharisees, because you love the best seats in the synagogues and to be respectfully greeted in the market places.
  • American Standard Version - Woe unto you Pharisees! for ye love the chief seats in the synagogues, and the salutations in the marketplaces.
  • King James Version - Woe unto you, Pharisees! for ye love the uppermost seats in the synagogues, and greetings in the markets.
  • New English Translation - Woe to you Pharisees! You love the best seats in the synagogues and elaborate greetings in the marketplaces!
  • World English Bible - Woe to you Pharisees! For you love the best seats in the synagogues, and the greetings in the marketplaces.
  • 新標點和合本 - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裏的首位,又喜愛人在街市上問你們的安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裏的高位,又喜歡人們在街市上向你們問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裏的高位,又喜歡人們在街市上向你們問安。
  • 當代譯本 - 「法利賽人啊,你們有禍了!因為你們喜歡在會堂裡坐首位,又喜歡在街市上聽到別人的問候。
  • 聖經新譯本 - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裡的高位和人在巿中心的問安。
  • 呂振中譯本 - 你們法利賽人有禍啊!因為你們愛會堂裏的首位、和市場上的請安。
  • 中文標準譯本 - 「你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裡的首位,喜愛街市上的致敬問候。
  • 現代標點和合本 - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裡的首位,又喜愛人在街市上問你們的安。
  • 文理和合譯本 - 禍哉、爾法利賽人乎、以爾好會堂高坐、受祝於市、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人、其有禍乎、蓋爾喜會堂高坐、市上問安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禍哉爾曹法利賽人乎、因爾喜於會堂坐首座、市上喜人問爾安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哀哉 法利塞 !蓋爾於會堂喜居首席、於市衢樂受人敬也。
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ay de ustedes, fariseos!, que se mueren por los primeros puestos en las sinagogas y los saludos en las plazas.
  • 현대인의 성경 - 바리새파 사람들아, 너희에게 불행이 닥칠 것이다. 너희는 회당의 높은 자리를 좋아하고 또 시장에서 인사받는 것을 좋아한다.
  • Новый Русский Перевод - Горе вам, фарисеи, потому что вы любите занимать почетные места в синагогах и любите, когда вас приветствуют на площадях.
  • Восточный перевод - – Горе вам, блюстители Закона, потому что вы любите занимать почётные места в молитвенных домах и любите, когда вас приветствуют в людных местах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Горе вам, блюстители Закона, потому что вы любите занимать почётные места в молитвенных домах и любите, когда вас приветствуют в людных местах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Горе вам, блюстители Закона, потому что вы любите занимать почётные места в молитвенных домах и любите, когда вас приветствуют в людных местах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à vous, pharisiens, parce que vous aimez les sièges d’honneur dans les synagogues ; vous aimez qu’on vous salue respectueusement sur les places publiques.
  • リビングバイブル - あなたがたパリサイ人は、実にいまわしい者です。会堂で上座に座ったり、市場で、みんなからていねいなあいさつを受けたりするのが、何より好きなのです。
  • Nestle Aland 28 - Οὐαὶ ὑμῖν τοῖς Φαρισαίοις, ὅτι ἀγαπᾶτε τὴν πρωτοκαθεδρίαν ἐν ταῖς συναγωγαῖς καὶ τοὺς ἀσπασμοὺς ἐν ταῖς ἀγοραῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐαὶ ὑμῖν τοῖς Φαρισαίοις, ὅτι ἀγαπᾶτε τὴν πρωτοκαθεδρίαν ἐν ταῖς συναγωγαῖς, καὶ τοὺς ἀσπασμοὺς ἐν ταῖς ἀγοραῖς.
  • Nova Versão Internacional - “Ai de vocês, fariseus, porque amam os lugares de honra nas sinagogas e as saudações em público!
  • Hoffnung für alle - Wehe euch, ihr Pharisäer! In der Synagoge sitzt ihr am liebsten in der ersten Reihe, und es gefällt euch, wenn man euch auf der Straße ehrfurchtsvoll grüßt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิบัติแก่เจ้า พวกฟาริสี เพราะเจ้าชอบที่นั่งที่สำคัญที่สุดในธรรมศาลา และชอบให้ผู้คนมาคำนับทักทายในย่านตลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​พวก​ฟาริสี เพราะ​ท่าน​ชอบ​ที่​นั่ง​สำหรับ​คน​สำคัญ​ที่​สุด​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม และ​ชอบ​ให้​คน​ทักทาย​แสดง​ความ​เคารพ​ใน​ย่าน​ตลาด
交叉引用
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Ma-thi-ơ 23:6 - Họ ưa ngồi ghế danh dự trong phòng tiệc và hội đường.
  • Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
  • Gia-cơ 2:2 - Nếu có một người ăn mặc sang trọng, đeo nhẫn vàng, cùng đi với một người nghèo, quần áo tồi tàn, bước vào nhà thờ,
  • Gia-cơ 2:3 - anh chị em chỉ lăng xăng chào đón người giàu, mời ngồi chỗ tốt, lại bảo người nghèo đứng hay ngồi dưới đất.
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • Lu-ca 14:7 - Chúa Giê-xu để ý thấy nhiều người khách được mời ăn, muốn ngồi chỗ danh dự đầu bàn, nên Ngài khuyên:
  • Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
  • Lu-ca 14:9 - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Mác 12:38 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố,
  • Mác 12:39 - ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Lu-ca 20:46 - “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố, ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • 新标点和合本 - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的首位,又喜爱人在街市上问你们的安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的高位,又喜欢人们在街市上向你们问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的高位,又喜欢人们在街市上向你们问安。
  • 当代译本 - “法利赛人啊,你们有祸了!因为你们喜欢在会堂里坐首位,又喜欢在街市上听到别人的问候。
  • 圣经新译本 - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的高位和人在巿中心的问安。
  • 中文标准译本 - “你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的首位,喜爱街市上的致敬问候。
  • 现代标点和合本 - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的首位,又喜爱人在街市上问你们的安。
  • 和合本(拼音版) - 你们法利赛人有祸了!因为你们喜爱会堂里的首位,又喜爱人在街市上问你们的安。
  • New International Version - “Woe to you Pharisees, because you love the most important seats in the synagogues and respectful greetings in the marketplaces.
  • New International Reader's Version - “How terrible for you Pharisees! You love the most important seats in the synagogues. You love having people greet you with respect in the market.
  • English Standard Version - Woe to you Pharisees! For you love the best seat in the synagogues and greetings in the marketplaces.
  • New Living Translation - “What sorrow awaits you Pharisees! For you love to sit in the seats of honor in the synagogues and receive respectful greetings as you walk in the marketplaces.
  • The Message - “You’re hopeless, you Pharisees! Frauds! You love sitting at the head table at church dinners, love preening yourselves in the radiance of public flattery. Frauds! You’re just like unmarked graves: People walk over that nice, grassy surface, never suspecting the rot and corruption that is six feet under.”
  • Christian Standard Bible - “Woe to you Pharisees! You love the front seat in the synagogues and greetings in the marketplaces.
  • New American Standard Bible - Woe to you Pharisees! For you love the seat of honor in the synagogues and personal greetings in the marketplaces.
  • New King James Version - Woe to you Pharisees! For you love the best seats in the synagogues and greetings in the marketplaces.
  • Amplified Bible - Woe to you Pharisees, because you love the best seats in the synagogues and to be respectfully greeted in the market places.
  • American Standard Version - Woe unto you Pharisees! for ye love the chief seats in the synagogues, and the salutations in the marketplaces.
  • King James Version - Woe unto you, Pharisees! for ye love the uppermost seats in the synagogues, and greetings in the markets.
  • New English Translation - Woe to you Pharisees! You love the best seats in the synagogues and elaborate greetings in the marketplaces!
  • World English Bible - Woe to you Pharisees! For you love the best seats in the synagogues, and the greetings in the marketplaces.
  • 新標點和合本 - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裏的首位,又喜愛人在街市上問你們的安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裏的高位,又喜歡人們在街市上向你們問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裏的高位,又喜歡人們在街市上向你們問安。
  • 當代譯本 - 「法利賽人啊,你們有禍了!因為你們喜歡在會堂裡坐首位,又喜歡在街市上聽到別人的問候。
  • 聖經新譯本 - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裡的高位和人在巿中心的問安。
  • 呂振中譯本 - 你們法利賽人有禍啊!因為你們愛會堂裏的首位、和市場上的請安。
  • 中文標準譯本 - 「你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裡的首位,喜愛街市上的致敬問候。
  • 現代標點和合本 - 你們法利賽人有禍了!因為你們喜愛會堂裡的首位,又喜愛人在街市上問你們的安。
  • 文理和合譯本 - 禍哉、爾法利賽人乎、以爾好會堂高坐、受祝於市、
  • 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人、其有禍乎、蓋爾喜會堂高坐、市上問安、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禍哉爾曹法利賽人乎、因爾喜於會堂坐首座、市上喜人問爾安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 哀哉 法利塞 !蓋爾於會堂喜居首席、於市衢樂受人敬也。
  • Nueva Versión Internacional - »¡Ay de ustedes, fariseos!, que se mueren por los primeros puestos en las sinagogas y los saludos en las plazas.
  • 현대인의 성경 - 바리새파 사람들아, 너희에게 불행이 닥칠 것이다. 너희는 회당의 높은 자리를 좋아하고 또 시장에서 인사받는 것을 좋아한다.
  • Новый Русский Перевод - Горе вам, фарисеи, потому что вы любите занимать почетные места в синагогах и любите, когда вас приветствуют на площадях.
  • Восточный перевод - – Горе вам, блюстители Закона, потому что вы любите занимать почётные места в молитвенных домах и любите, когда вас приветствуют в людных местах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Горе вам, блюстители Закона, потому что вы любите занимать почётные места в молитвенных домах и любите, когда вас приветствуют в людных местах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Горе вам, блюстители Закона, потому что вы любите занимать почётные места в молитвенных домах и любите, когда вас приветствуют в людных местах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Malheur à vous, pharisiens, parce que vous aimez les sièges d’honneur dans les synagogues ; vous aimez qu’on vous salue respectueusement sur les places publiques.
  • リビングバイブル - あなたがたパリサイ人は、実にいまわしい者です。会堂で上座に座ったり、市場で、みんなからていねいなあいさつを受けたりするのが、何より好きなのです。
  • Nestle Aland 28 - Οὐαὶ ὑμῖν τοῖς Φαρισαίοις, ὅτι ἀγαπᾶτε τὴν πρωτοκαθεδρίαν ἐν ταῖς συναγωγαῖς καὶ τοὺς ἀσπασμοὺς ἐν ταῖς ἀγοραῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐαὶ ὑμῖν τοῖς Φαρισαίοις, ὅτι ἀγαπᾶτε τὴν πρωτοκαθεδρίαν ἐν ταῖς συναγωγαῖς, καὶ τοὺς ἀσπασμοὺς ἐν ταῖς ἀγοραῖς.
  • Nova Versão Internacional - “Ai de vocês, fariseus, porque amam os lugares de honra nas sinagogas e as saudações em público!
  • Hoffnung für alle - Wehe euch, ihr Pharisäer! In der Synagoge sitzt ihr am liebsten in der ersten Reihe, und es gefällt euch, wenn man euch auf der Straße ehrfurchtsvoll grüßt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “วิบัติแก่เจ้า พวกฟาริสี เพราะเจ้าชอบที่นั่งที่สำคัญที่สุดในธรรมศาลา และชอบให้ผู้คนมาคำนับทักทายในย่านตลาด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติ​จง​เกิด​แก่​พวก​ฟาริสี เพราะ​ท่าน​ชอบ​ที่​นั่ง​สำหรับ​คน​สำคัญ​ที่​สุด​ใน​ศาลา​ที่​ประชุม และ​ชอบ​ให้​คน​ทักทาย​แสดง​ความ​เคารพ​ใน​ย่าน​ตลาด
  • 3 Giăng 1:9 - Tôi đã gửi Hội Thánh một bức thư vắn tắt về vấn đề này, nhưng Điô-trép, người ưa cầm đầu các tín hữu, không chịu nhìn nhận thẩm quyền của chúng ta.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Ma-thi-ơ 23:6 - Họ ưa ngồi ghế danh dự trong phòng tiệc và hội đường.
  • Ma-thi-ơ 23:7 - Họ thích được người ta kính chào ngoài đường phố và xưng họ là ‘Thầy.’
  • Gia-cơ 2:2 - Nếu có một người ăn mặc sang trọng, đeo nhẫn vàng, cùng đi với một người nghèo, quần áo tồi tàn, bước vào nhà thờ,
  • Gia-cơ 2:3 - anh chị em chỉ lăng xăng chào đón người giàu, mời ngồi chỗ tốt, lại bảo người nghèo đứng hay ngồi dưới đất.
  • Gia-cơ 2:4 - Kỳ thị như thế là xét người theo thành kiến xấu xa.
  • Lu-ca 14:7 - Chúa Giê-xu để ý thấy nhiều người khách được mời ăn, muốn ngồi chỗ danh dự đầu bàn, nên Ngài khuyên:
  • Lu-ca 14:8 - “Khi được mời dự tiệc cưới, các ông đừng ngồi chỗ danh dự. Vì nếu có người quan trọng hơn các ông cũng được mời,
  • Lu-ca 14:9 - chủ sẽ đưa họ đến và bảo các ông nhường chỗ. Lúc ấy các ông sẽ hổ thẹn xuống ngồi tận cuối bàn!
  • Lu-ca 14:10 - Vậy các ông nên chọn chỗ thấp nhất, chủ nhà trông thấy sẽ mời lên chỗ tốt hơn. Các ông sẽ được vinh dự trước mặt quan khách.
  • Lu-ca 14:11 - Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được nâng cao.”
  • Mác 12:38 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố,
  • Mác 12:39 - ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
  • Lu-ca 20:46 - “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố, ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường và phòng tiệc.
圣经
资源
计划
奉献