Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:49 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
  • 新标点和合本 - 那有权能的,为我成就了大事; 他的名为圣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为那有权能的为我做了大事; 他的名是圣的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为那有权能的为我做了大事; 他的名是圣的。
  • 当代译本 - 大能者在我身上行了奇事, 祂的名是神圣的。
  • 圣经新译本 - 全能者为我行了大事,他的名为圣;
  • 中文标准译本 - 因为那全能者 为我行了大事; 他的名是神圣的。
  • 现代标点和合本 - 那有权能的为我成就了大事, 他的名为圣!
  • 和合本(拼音版) - 那有权能的,为我成就了大事, 他的名为圣。
  • New International Version - for the Mighty One has done great things for me— holy is his name.
  • New International Reader's Version - The Mighty One has done great things for me. His name is holy.
  • English Standard Version - for he who is mighty has done great things for me, and holy is his name.
  • New Living Translation - For the Mighty One is holy, and he has done great things for me.
  • Christian Standard Bible - because the Mighty One has done great things for me, and his name is holy.
  • New American Standard Bible - For the Mighty One has done great things for me; And holy is His name.
  • New King James Version - For He who is mighty has done great things for me, And holy is His name.
  • Amplified Bible - For He who is mighty has done great things for me; And holy is His name [to be worshiped in His purity, majesty, and glory].
  • American Standard Version - For he that is mighty hath done to me great things; And holy is his name.
  • King James Version - For he that is mighty hath done to me great things; and holy is his name.
  • New English Translation - because he who is mighty has done great things for me, and holy is his name;
  • World English Bible - For he who is mighty has done great things for me. Holy is his name.
  • 新標點和合本 - 那有權能的,為我成就了大事; 他的名為聖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為那有權能的為我做了大事; 他的名是聖的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為那有權能的為我做了大事; 他的名是聖的。
  • 當代譯本 - 大能者在我身上行了奇事, 祂的名是神聖的。
  • 聖經新譯本 - 全能者為我行了大事,他的名為聖;
  • 呂振中譯本 - 那有權能的為我成就了大事; 他的名是聖的;
  • 中文標準譯本 - 因為那全能者 為我行了大事; 他的名是神聖的。
  • 現代標點和合本 - 那有權能的為我成就了大事, 他的名為聖!
  • 文理和合譯本 - 蓋彼能者、為我已成大事、厥名惟聖、
  • 文理委辦譯本 - 以其有能、為我大建異跡、厥名惟聖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因全能者為我成此大事、其名至聖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祇緣大能者、向我施靈異。厥名何聖潔、
  • Nueva Versión Internacional - porque el Poderoso ha hecho grandes cosas por mí. ¡Santo es su nombre!
  • 현대인의 성경 - 능력 있는 분이 나를 위해 큰 일을 하셨으니 그의 이름 거룩하여라!
  • Новый Русский Перевод - потому что Всемогущий совершил такое великое дело для меня! Его имя свято!
  • Восточный перевод - потому что Всемогущий совершил такое великое дело для меня! Его имя свято!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Всемогущий совершил такое великое дело для меня! Его имя свято!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Всемогущий совершил такое великое дело для меня! Его имя свято!
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Dieu tout-puissant ╵a fait pour moi de grandes choses ; lui, il est saint .
  • リビングバイブル - 力ある聖なる方が、 私に大きなことをしてくださったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐποίησέν μοι μεγάλα ὁ δυνατός. καὶ ἅγιον τὸ ὄνομα αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐποίησέν μοι μεγάλα ὁ δυνατός, καὶ ἅγιον τὸ ὄνομα αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois o Poderoso fez grandes coisas em meu favor; santo é o seu nome.
  • Hoffnung für alle - denn Gott hat große Dinge an mir getan, er, der mächtig und heilig ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าองค์ทรงฤทธิ์ได้ทรงกระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่เพื่อข้าพเจ้า พระนามของพระองค์บริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​องค์​ผู้​มี​อานุภาพ​กระทำ​สิ่ง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​แก่​ฉัน และ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ก็​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Mác 5:13 - Chúa Giê-xu cho phép. Bọn quỷ ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Cả bầy heo độ 2.000 con, liền lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm hết.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng Toàn Năng đã làm những việc lớn cho tôi Danh Ngài là Thánh.
  • 新标点和合本 - 那有权能的,为我成就了大事; 他的名为圣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为那有权能的为我做了大事; 他的名是圣的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为那有权能的为我做了大事; 他的名是圣的。
  • 当代译本 - 大能者在我身上行了奇事, 祂的名是神圣的。
  • 圣经新译本 - 全能者为我行了大事,他的名为圣;
  • 中文标准译本 - 因为那全能者 为我行了大事; 他的名是神圣的。
  • 现代标点和合本 - 那有权能的为我成就了大事, 他的名为圣!
  • 和合本(拼音版) - 那有权能的,为我成就了大事, 他的名为圣。
  • New International Version - for the Mighty One has done great things for me— holy is his name.
  • New International Reader's Version - The Mighty One has done great things for me. His name is holy.
  • English Standard Version - for he who is mighty has done great things for me, and holy is his name.
  • New Living Translation - For the Mighty One is holy, and he has done great things for me.
  • Christian Standard Bible - because the Mighty One has done great things for me, and his name is holy.
  • New American Standard Bible - For the Mighty One has done great things for me; And holy is His name.
  • New King James Version - For He who is mighty has done great things for me, And holy is His name.
  • Amplified Bible - For He who is mighty has done great things for me; And holy is His name [to be worshiped in His purity, majesty, and glory].
  • American Standard Version - For he that is mighty hath done to me great things; And holy is his name.
  • King James Version - For he that is mighty hath done to me great things; and holy is his name.
  • New English Translation - because he who is mighty has done great things for me, and holy is his name;
  • World English Bible - For he who is mighty has done great things for me. Holy is his name.
  • 新標點和合本 - 那有權能的,為我成就了大事; 他的名為聖。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為那有權能的為我做了大事; 他的名是聖的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為那有權能的為我做了大事; 他的名是聖的。
  • 當代譯本 - 大能者在我身上行了奇事, 祂的名是神聖的。
  • 聖經新譯本 - 全能者為我行了大事,他的名為聖;
  • 呂振中譯本 - 那有權能的為我成就了大事; 他的名是聖的;
  • 中文標準譯本 - 因為那全能者 為我行了大事; 他的名是神聖的。
  • 現代標點和合本 - 那有權能的為我成就了大事, 他的名為聖!
  • 文理和合譯本 - 蓋彼能者、為我已成大事、厥名惟聖、
  • 文理委辦譯本 - 以其有能、為我大建異跡、厥名惟聖、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因全能者為我成此大事、其名至聖、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 祇緣大能者、向我施靈異。厥名何聖潔、
  • Nueva Versión Internacional - porque el Poderoso ha hecho grandes cosas por mí. ¡Santo es su nombre!
  • 현대인의 성경 - 능력 있는 분이 나를 위해 큰 일을 하셨으니 그의 이름 거룩하여라!
  • Новый Русский Перевод - потому что Всемогущий совершил такое великое дело для меня! Его имя свято!
  • Восточный перевод - потому что Всемогущий совершил такое великое дело для меня! Его имя свято!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что Всемогущий совершил такое великое дело для меня! Его имя свято!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что Всемогущий совершил такое великое дело для меня! Его имя свято!
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Dieu tout-puissant ╵a fait pour moi de grandes choses ; lui, il est saint .
  • リビングバイブル - 力ある聖なる方が、 私に大きなことをしてくださったからです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ἐποίησέν μοι μεγάλα ὁ δυνατός. καὶ ἅγιον τὸ ὄνομα αὐτοῦ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ἐποίησέν μοι μεγάλα ὁ δυνατός, καὶ ἅγιον τὸ ὄνομα αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois o Poderoso fez grandes coisas em meu favor; santo é o seu nome.
  • Hoffnung für alle - denn Gott hat große Dinge an mir getan, er, der mächtig und heilig ist!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะว่าองค์ทรงฤทธิ์ได้ทรงกระทำสิ่งที่ยิ่งใหญ่เพื่อข้าพเจ้า พระนามของพระองค์บริสุทธิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​องค์​ผู้​มี​อานุภาพ​กระทำ​สิ่ง​ที่​ยิ่ง​ใหญ่​แก่​ฉัน และ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ก็​บริสุทธิ์
  • Giê-rê-mi 20:11 - Tuy nhiên, Chúa Hằng Hữu ở với con như một chiến sĩ dũng mãnh. Trước mặt Ngài, bọn bức hại con sẽ bị vấp ngã. Họ không thể đánh bại con. Họ sẽ phải cúi mặt tủi hổ vì đã hành động dại dột. Họ không bao giờ quên sỉ nhục ấy.
  • Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 71:21 - Chúa sẽ cho con thêm vinh dự, an ủi vỗ về con sau nỗi đắng cay.
  • Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
  • Y-sai 63:1 - Ai đến từ Ê-đôm và từ thành Bốt-ra, mặc y phục rực rỡ màu đỏ thẫm? Ai trong chiếc áo vương bào đang tiến bước cách uy nghiêm, hùng dũng? “Ấy chính Ta, Chúa Hằng Hữu, tuyên báo sự cứu rỗi ngươi! Ấy là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng có năng quyền để cứu rỗi.”
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
  • Mác 5:13 - Chúa Giê-xu cho phép. Bọn quỷ ra khỏi người bị ám, nhập vào bầy heo. Cả bầy heo độ 2.000 con, liền lao đầu qua bờ đá rơi xuống biển, chết chìm hết.
  • Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
  • Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Thi Thiên 99:3 - Hãy ngợi tôn sự vĩ đại và Danh đáng sợ của Ngài. Vì Danh Ngài là thánh!
  • 1 Sa-mu-ên 2:2 - Không ai thánh thiện như Chúa Hằng Hữu, Không ai cả, chỉ có Ngài; không có Vầng Đá nào như Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
  • Thi Thiên 126:3 - Phải, Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho chúng ta! Nên chúng ta vui mừng!
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • Thi Thiên 111:9 - Chúa đem cứu rỗi cho toàn dân. Xác nhận giao ước Ngài mãi mãi. Danh Chúa thật thánh và đáng sợ!
圣经
资源
计划
奉献