Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói với họ: “Đây là những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo anh chị em làm, để vinh quang Ngài bày tỏ cho anh chị em.”
  • 新标点和合本 - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们所当行的;耶和华的荣光就要向你们显现。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们当做的事,耶和华的荣光要向你们显现。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们当做的事,耶和华的荣光要向你们显现。”
  • 当代译本 - 摩西对他们说:“耶和华吩咐你们这样做,是为了向你们显出祂的荣耀。”
  • 圣经新译本 - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们的事,你们要照着行,耶和华的荣耀就要向你们显现。”
  • 中文标准译本 - 摩西说:“这是耶和华指示你们要做的事,之后耶和华的荣耀要向你们显现。”
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们所当行的,耶和华的荣光就要向你们显现。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们所当行的,耶和华的荣光就要向你们显现。”
  • New International Version - Then Moses said, “This is what the Lord has commanded you to do, so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • New International Reader's Version - Then Moses said, “You have done what the Lord has commanded. So the glory of the Lord will appear to you.”
  • English Standard Version - And Moses said, “This is the thing that the Lord commanded you to do, that the glory of the Lord may appear to you.”
  • New Living Translation - And Moses said, “This is what the Lord has commanded you to do so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • Christian Standard Bible - Moses said, “This is what the Lord commanded you to do, that the glory of the Lord may appear to you.”
  • New American Standard Bible - And Moses said, “This is the thing which the Lord has commanded you to do, so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • New King James Version - Then Moses said, “This is the thing which the Lord commanded you to do, and the glory of the Lord will appear to you.”
  • Amplified Bible - Moses said, “This is the thing which the Lord has commanded you to do, so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • American Standard Version - And Moses said, This is the thing which Jehovah commanded that ye should do: and the glory of Jehovah shall appear unto you.
  • King James Version - And Moses said, This is the thing which the Lord commanded that ye should do: and the glory of the Lord shall appear unto you.
  • New English Translation - Then Moses said, “This is what the Lord has commanded you to do so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • World English Bible - Moses said, “This is the thing which Yahweh commanded that you should do; and Yahweh’s glory shall appear to you.”
  • 新標點和合本 - 摩西說:「這是耶和華吩咐你們所當行的;耶和華的榮光就要向你們顯現。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「這是耶和華吩咐你們當做的事,耶和華的榮光要向你們顯現。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「這是耶和華吩咐你們當做的事,耶和華的榮光要向你們顯現。」
  • 當代譯本 - 摩西對他們說:「耶和華吩咐你們這樣做,是為了向你們顯出祂的榮耀。」
  • 聖經新譯本 - 摩西說:“這是耶和華吩咐你們的事,你們要照著行,耶和華的榮耀就要向你們顯現。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『這是永恆主所吩咐你們的事;你們要行,永恆主的榮耀就要向你們顯現。』
  • 中文標準譯本 - 摩西說:「這是耶和華指示你們要做的事,之後耶和華的榮耀要向你們顯現。」
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「這是耶和華吩咐你們所當行的,耶和華的榮光就要向你們顯現。」
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、此乃耶和華所命、爾當行之、致其榮光顯著於爾、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、耶和華命爾行是、必得其榮光、顯著於爾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 曰、是乃主命爾當行者、致主之榮光顯現於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Y Moisés les dijo: «Esto es lo que el Señor les manda hacer, para que la gloria del Señor se manifieste ante ustedes».
  • 현대인의 성경 - 모세는 그들에게 “이것은 여호와께서 여러분에게 명령하신 일이므로 여호와의 영광이 여러분에게 나타날 것입니다” 하고
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал: – Господь повелел вам сделать это, чтобы вам явилась слава Господа .
  • Восточный перевод - Муса сказал: – Вечный повелел вам сделать это, чтобы вам явилась слава Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал: – Вечный повелел вам сделать это, чтобы вам явилась слава Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал: – Вечный повелел вам сделать это, чтобы вам явилась слава Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit : Voici ce que l’Eternel vous ordonne ; faites-le, et la gloire de l’Eternel vous apparaîtra.
  • リビングバイブル - モーセは、「主のご命令に従えば、必ずそのご栄光を仰げるのだ」
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhes Moisés: “Foi isso que o Senhor ordenou que façam, para que a glória do Senhor apareça a vocês”.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zu ihnen: »Heute wird euch der Herr in seiner Herrlichkeit erscheinen. Darum tut, was er euch befohlen hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวว่า “นี่คือสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งให้ท่านทั้งหลายทำ เพื่อพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะปรากฏแก่พวกท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​กล่าว​ว่า “นี่​คือ​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ให้​พวก​ท่าน​ปฏิบัติ แล้ว​ท่าน​จะ​เห็น​พระ​บารมี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 5:14 - Các thầy tế lễ không thể tiếp tục phục vụ trong Đền Thờ được, vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trên Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se nói với họ: “Đây là những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo anh chị em làm, để vinh quang Ngài bày tỏ cho anh chị em.”
  • 新标点和合本 - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们所当行的;耶和华的荣光就要向你们显现。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们当做的事,耶和华的荣光要向你们显现。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们当做的事,耶和华的荣光要向你们显现。”
  • 当代译本 - 摩西对他们说:“耶和华吩咐你们这样做,是为了向你们显出祂的荣耀。”
  • 圣经新译本 - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们的事,你们要照着行,耶和华的荣耀就要向你们显现。”
  • 中文标准译本 - 摩西说:“这是耶和华指示你们要做的事,之后耶和华的荣耀要向你们显现。”
  • 现代标点和合本 - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们所当行的,耶和华的荣光就要向你们显现。”
  • 和合本(拼音版) - 摩西说:“这是耶和华吩咐你们所当行的,耶和华的荣光就要向你们显现。”
  • New International Version - Then Moses said, “This is what the Lord has commanded you to do, so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • New International Reader's Version - Then Moses said, “You have done what the Lord has commanded. So the glory of the Lord will appear to you.”
  • English Standard Version - And Moses said, “This is the thing that the Lord commanded you to do, that the glory of the Lord may appear to you.”
  • New Living Translation - And Moses said, “This is what the Lord has commanded you to do so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • Christian Standard Bible - Moses said, “This is what the Lord commanded you to do, that the glory of the Lord may appear to you.”
  • New American Standard Bible - And Moses said, “This is the thing which the Lord has commanded you to do, so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • New King James Version - Then Moses said, “This is the thing which the Lord commanded you to do, and the glory of the Lord will appear to you.”
  • Amplified Bible - Moses said, “This is the thing which the Lord has commanded you to do, so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • American Standard Version - And Moses said, This is the thing which Jehovah commanded that ye should do: and the glory of Jehovah shall appear unto you.
  • King James Version - And Moses said, This is the thing which the Lord commanded that ye should do: and the glory of the Lord shall appear unto you.
  • New English Translation - Then Moses said, “This is what the Lord has commanded you to do so that the glory of the Lord may appear to you.”
  • World English Bible - Moses said, “This is the thing which Yahweh commanded that you should do; and Yahweh’s glory shall appear to you.”
  • 新標點和合本 - 摩西說:「這是耶和華吩咐你們所當行的;耶和華的榮光就要向你們顯現。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西說:「這是耶和華吩咐你們當做的事,耶和華的榮光要向你們顯現。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西說:「這是耶和華吩咐你們當做的事,耶和華的榮光要向你們顯現。」
  • 當代譯本 - 摩西對他們說:「耶和華吩咐你們這樣做,是為了向你們顯出祂的榮耀。」
  • 聖經新譯本 - 摩西說:“這是耶和華吩咐你們的事,你們要照著行,耶和華的榮耀就要向你們顯現。”
  • 呂振中譯本 - 摩西 說:『這是永恆主所吩咐你們的事;你們要行,永恆主的榮耀就要向你們顯現。』
  • 中文標準譯本 - 摩西說:「這是耶和華指示你們要做的事,之後耶和華的榮耀要向你們顯現。」
  • 現代標點和合本 - 摩西說:「這是耶和華吩咐你們所當行的,耶和華的榮光就要向你們顯現。」
  • 文理和合譯本 - 摩西曰、此乃耶和華所命、爾當行之、致其榮光顯著於爾、
  • 文理委辦譯本 - 摩西曰、耶和華命爾行是、必得其榮光、顯著於爾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 曰、是乃主命爾當行者、致主之榮光顯現於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Y Moisés les dijo: «Esto es lo que el Señor les manda hacer, para que la gloria del Señor se manifieste ante ustedes».
  • 현대인의 성경 - 모세는 그들에게 “이것은 여호와께서 여러분에게 명령하신 일이므로 여호와의 영광이 여러분에게 나타날 것입니다” 하고
  • Новый Русский Перевод - Моисей сказал: – Господь повелел вам сделать это, чтобы вам явилась слава Господа .
  • Восточный перевод - Муса сказал: – Вечный повелел вам сделать это, чтобы вам явилась слава Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса сказал: – Вечный повелел вам сделать это, чтобы вам явилась слава Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо сказал: – Вечный повелел вам сделать это, чтобы вам явилась слава Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse dit : Voici ce que l’Eternel vous ordonne ; faites-le, et la gloire de l’Eternel vous apparaîtra.
  • リビングバイブル - モーセは、「主のご命令に従えば、必ずそのご栄光を仰げるのだ」
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhes Moisés: “Foi isso que o Senhor ordenou que façam, para que a glória do Senhor apareça a vocês”.
  • Hoffnung für alle - Mose sagte zu ihnen: »Heute wird euch der Herr in seiner Herrlichkeit erscheinen. Darum tut, was er euch befohlen hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสกล่าวว่า “นี่คือสิ่งที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งให้ท่านทั้งหลายทำ เพื่อพระเกียรติสิริขององค์พระผู้เป็นเจ้าจะปรากฏแก่พวกท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โมเสส​กล่าว​ว่า “นี่​คือ​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​ให้​พวก​ท่าน​ปฏิบัติ แล้ว​ท่าน​จะ​เห็น​พระ​บารมี​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • 2 Sử Ký 5:13 - Những người thổi kèn và người ca hát cùng nhau hợp xướng tụng ngợi và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Hòa với tiếng kèn, tiếng chập chõa, cùng các nhạc cụ khác, họ cất cao giọng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu rằng: “Chúa thật toàn thiện! Đức nhân từ Ngài thể hiện đời đời!” Ngay lúc ấy, một đám mây phủ đầy Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 5:14 - Các thầy tế lễ không thể tiếp tục phục vụ trong Đền Thờ được, vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trên Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
圣经
资源
计划
奉献