Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - một con bò và một con chiên đực làm tế lễ tạ ơn, và bột có pha dầu. Tất cả hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu, vì hôm nay Ngài sẽ hiện ra với Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 又取一只公牛,一只公绵羊作平安祭,献在耶和华面前,并取调油的素祭,因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又当取一头公牛、一只公绵羊作平安祭,宰杀献在耶和华面前,再加上调油的素祭。因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又当取一头公牛、一只公绵羊作平安祭,宰杀献在耶和华面前,再加上调油的素祭。因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • 当代译本 - 一头公牛和一只公绵羊作平安祭,连同调油的素祭一起献给耶和华,因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • 圣经新译本 - 又取一头公牛和一只公绵羊作平安祭,宰献在耶和华面前;又取用油调和的素祭,因为今天耶和华要向你们显现。”
  • 中文标准译本 - 一头公牛和一只公绵羊作平安祭;都在耶和华面前献上,并且献上调了油的素祭。因为今天耶和华要向你们显现。”
  • 现代标点和合本 - 又取一只公牛、一只公绵羊做平安祭,献在耶和华面前,并取调油的素祭,因为今天耶和华要向你们显现。”
  • 和合本(拼音版) - 又取一只公牛、一只公绵羊作平安祭,献在耶和华面前,并取调油的素祭,因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • New International Version - and an ox and a ram for a fellowship offering to sacrifice before the Lord, together with a grain offering mixed with olive oil. For today the Lord will appear to you.’ ”
  • New International Reader's Version - Bring an ox and a ram for a friendship offering. Sacrifice all of them to the Lord. Also bring a grain offering. Mix it with olive oil. Today the Lord will appear to you.’ ”
  • English Standard Version - and an ox and a ram for peace offerings, to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with oil, for today the Lord will appear to you.’”
  • New Living Translation - Also take a bull and a ram for a peace offering and flour moistened with olive oil for a grain offering. Present all these offerings to the Lord because the Lord will appear to you today.’”
  • Christian Standard Bible - an ox and a ram for a fellowship offering to sacrifice before the Lord; and a grain offering mixed with oil. For today the Lord is going to appear to you.”
  • New American Standard Bible - and an ox and a ram for peace offerings, to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with oil; for today the Lord will appear to you.’ ”
  • New King James Version - also a bull and a ram as peace offerings, to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with oil; for today the Lord will appear to you.’ ”
  • Amplified Bible - and a bull and a ram as peace offerings to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with [olive] oil, for today the Lord will appear to you.’ ”
  • American Standard Version - and an ox and a ram for peace-offerings, to sacrifice before Jehovah; and a meal-offering mingled with oil: for to-day Jehovah appeareth unto you.
  • King James Version - Also a bullock and a ram for peace offerings, to sacrifice before the Lord; and a meat offering mingled with oil: for to day the Lord will appear unto you.
  • New English Translation - and an ox and a ram for peace offerings to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with olive oil, for today the Lord is going to appear to you.’”
  • World English Bible - and a bull and a ram for peace offerings, to sacrifice before Yahweh; and a meal offering mixed with oil: for today Yahweh appears to you.’”
  • 新標點和合本 - 又取一隻公牛,一隻公綿羊作平安祭,獻在耶和華面前,並取調油的素祭,因為今天耶和華要向你們顯現。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又當取一頭公牛、一隻公綿羊作平安祭,宰殺獻在耶和華面前,再加上調油的素祭。因為今天耶和華要向你們顯現。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又當取一頭公牛、一隻公綿羊作平安祭,宰殺獻在耶和華面前,再加上調油的素祭。因為今天耶和華要向你們顯現。』」
  • 當代譯本 - 一頭公牛和一隻公綿羊作平安祭,連同調油的素祭一起獻給耶和華,因為今天耶和華要向你們顯現。』」
  • 聖經新譯本 - 又取一頭公牛和一隻公綿羊作平安祭,宰獻在耶和華面前;又取用油調和的素祭,因為今天耶和華要向你們顯現。”
  • 呂振中譯本 - 又 取 一隻公牛和一隻公綿羊做平安祭,祭獻在永恆主面前;並 取 用油調和的素祭;因為今天永恆主要向你們顯現。」』
  • 中文標準譯本 - 一頭公牛和一隻公綿羊作平安祭;都在耶和華面前獻上,並且獻上調了油的素祭。因為今天耶和華要向你們顯現。」
  • 現代標點和合本 - 又取一隻公牛、一隻公綿羊做平安祭,獻在耶和華面前,並取調油的素祭,因為今天耶和華要向你們顯現。」
  • 文理和合譯本 - 亦取牡牛一、牡綿羊一、為酬恩之祭、獻於耶和華、又取和油之細麵、以為素祭、蓋今日耶和華必顯見於爾、
  • 文理委辦譯本 - 亦取犢一、牡綿羊一、為酬恩之祭、獻於耶和華、又取麵和油、以為禮物、蓋今日耶和華必顯現於爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦取牡牛一、牡綿羊一、為獻於主之平安祭、又取和油之麵為素祭、因今日主必顯現於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Traigan también un toro y un carnero para ofrecérselos al Señor como sacrificio de comunión; y traigan una ofrenda de cereal amasada con aceite. El Señor se manifestará hoy ante ustedes”».
  • 현대인의 성경 - 그리고 화목제물로 여호와 앞에 드릴 수소 한 마리와 숫양 한 마리를 끌어오고 기름 섞은 곡식 예물을 가져오십시오. 오늘 여호와께서 여러분에게 나타나실 것입니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - и вола с бараном для жертвы примирения, чтобы принести их в жертву Господу вместе с хлебным приношением, смешанным с маслом. Ведь сегодня Господь явится вам».
  • Восточный перевод - и вола с бараном для жертвы примирения, чтобы принести их в жертву Вечному вместе с хлебным приношением, смешанным с маслом. Ведь сегодня вам явится Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и вола с бараном для жертвы примирения, чтобы принести их в жертву Вечному вместе с хлебным приношением, смешанным с маслом. Ведь сегодня вам явится Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и вола с бараном для жертвы примирения, чтобы принести их в жертву Вечному вместе с хлебным приношением, смешанным с маслом. Ведь сегодня вам явится Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - un taureau et un bélier qui seront immolés devant l’Eternel en sacrifice de communion accompagnés d’offrande de farine pétrie à l’huile ; car aujourd’hui l’Eternel vous apparaîtra. »
  • リビングバイブル - また、雄牛と雄羊を和解のいけにえ用に、また、オリーブ油でこねた小麦粉を穀物の供え物用に持って来させなさい。今日、主があなたがたに現れるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - e um boi e um carneiro para oferta de comunhão, para os sacrificar perante o Senhor, com a oferta de cereal amassada com óleo; pois hoje o Senhor aparecerá a vocês”.
  • Hoffnung für alle - Als Friedensopfer müssen sie dem Herrn einen Stier und einen Schafbock darbringen. Auch ein Speiseopfer, mit Öl vermengt, soll dargebracht werden. Denn heute wird euch der Herr erscheinen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงนำเครื่องสันติบูชามาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า คือวัว และแกะผู้อย่างละตัว รวมทั้งเครื่องธัญบูชาที่เคล้าน้ำมันแล้ว เพราะในวันนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าจะเสด็จมาปรากฏแก่เจ้าทั้งหลาย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โค 1 ตัว​กับ​แกะ​ตัว​ผู้​สำหรับ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม เพื่อ​ถวาย ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เครื่อง​ธัญญ​บูชา​ผสม​กับ​น้ำ​มัน เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ปรากฏ​แก่​พวก​ท่าน​ใน​วัน​นี้’”
交叉引用
  • Dân Số Ký 16:19 - Vì Cô-ra đã sách động dân chúng, nên họ kéo đến phản đối Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra trước toàn dân.
  • Lê-vi Ký 2:1 - “Nếu có ai muốn dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ lấy bột mịn chế dầu vào, rắc nhũ hương lên trên,
  • Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 2:4 - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
  • Lê-vi Ký 2:5 - Nếu dâng bánh nướng trên vỉ, bánh sẽ được làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men.
  • Lê-vi Ký 2:6 - Đem bánh bẻ vụn ra rồi đổ dầu lên trên, đây là một lối dâng ngũ cốc.
  • Lê-vi Ký 2:7 - Nếu muốn dâng ngũ cốc rán trong chảo, thì phải dùng dầu với bột mịn.
  • Lê-vi Ký 2:8 - Các lễ vật ngũ cốc nói trên sẽ được đem đến cho thầy tế lễ để dâng trên bàn thờ lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:9 - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 2:11 - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:12 - Tuy nhiên, người ta có thể dâng các món ấy làm lễ vật trong dịp dâng hoa quả đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu, nhưng không được đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 2:13 - Phải bỏ muối vào tất cả các lễ vật, vì muối tiêu biểu cho giao ước của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 2:14 - Nếu muốn dâng ngũ cốc đầu mùa cho Chúa Hằng Hữu, thì phải giã hạt ngũ cốc còn tươi rồi đem rang đi,
  • Lê-vi Ký 2:15 - xong chế dầu vào và rắc nhũ hương lên trên.
  • Lê-vi Ký 2:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần ngũ cốc này, đã chế dầu và nhũ hương, đem đốt để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
  • Dân Số Ký 15:4 - thì người đem dâng tế lễ phải dâng lên Chúa Hằng Hữu một tế lễ chay là 2,2 lít bột mì mịn trộn với 1 lít dầu ô-liu.
  • Dân Số Ký 15:5 - Cứ mỗi con chiên dâng làm tế lễ thiêu, hoặc cứ mỗi sinh tế, con hãy chuẩn bị 1 lít rượu nho làm lễ quán.
  • Dân Số Ký 15:6 - Nếu sinh tế là một chiên đực, lễ vật ngũ cốc là 4,4 lít bột mịn trộn với 1,3 lít dầu ô-liu,
  • Dân Số Ký 15:7 - đồng thời cũng dâng 1,3 lít rượu nho. Đó là các lễ vật có hương thơm dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 15:9 - hãy đem theo con bò đực, một tế lễ chay bằng 6,6 lít bột mì trộn với 2 lít dầu ô-liu,
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
  • Lê-vi Ký 6:14 - “Sau đây là thể lệ dâng ngũ cốc: Các con trai A-rôn sẽ dâng ngũ cốc trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:15 - Thầy tế lễ sẽ bốc đầy một nắm tay bột mịn của ngũ cốc đem dâng, luôn với dầu và nhũ hương đã rắc lên trên bột, đem đốt phần bột tượng trưng này trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
  • Lê-vi Ký 6:19 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 6:20 - “Vào ngày lễ xức dầu thánh cho A-rôn và các con trai người, họ sẽ dâng lên Chúa Hằng Hữu một lễ vật ngũ cốc, thông thường gồm 2,2 lít bột mịn, phân nửa dâng vào buổi sáng, phân nửa buổi tối.
  • Lê-vi Ký 6:21 - Bột sẽ được pha với dầu, nướng thật kỹ trên vỉ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:22 - Người được xức dầu thánh trong dòng họ A-rôn để kế vị A-rôn làm thầy tế lễ sẽ dâng lễ vật như vậy lên Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ áp dụng đời đời.
  • Lê-vi Ký 6:23 - Toàn thể lễ vật ngũ cốc này sẽ được thiêu đốt, không ai được ăn.”
  • Dân Số Ký 14:10 - Nhưng mọi người lại bảo nhau lấy đá ném cho hai ông chết. Bỗng vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra tại Đền Tạm trước mặt toàn thể người Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
  • Lê-vi Ký 9:6 - Môi-se nói với họ: “Đây là những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo anh chị em làm, để vinh quang Ngài bày tỏ cho anh chị em.”
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - một con bò và một con chiên đực làm tế lễ tạ ơn, và bột có pha dầu. Tất cả hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu, vì hôm nay Ngài sẽ hiện ra với Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 又取一只公牛,一只公绵羊作平安祭,献在耶和华面前,并取调油的素祭,因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又当取一头公牛、一只公绵羊作平安祭,宰杀献在耶和华面前,再加上调油的素祭。因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 又当取一头公牛、一只公绵羊作平安祭,宰杀献在耶和华面前,再加上调油的素祭。因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • 当代译本 - 一头公牛和一只公绵羊作平安祭,连同调油的素祭一起献给耶和华,因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • 圣经新译本 - 又取一头公牛和一只公绵羊作平安祭,宰献在耶和华面前;又取用油调和的素祭,因为今天耶和华要向你们显现。”
  • 中文标准译本 - 一头公牛和一只公绵羊作平安祭;都在耶和华面前献上,并且献上调了油的素祭。因为今天耶和华要向你们显现。”
  • 现代标点和合本 - 又取一只公牛、一只公绵羊做平安祭,献在耶和华面前,并取调油的素祭,因为今天耶和华要向你们显现。”
  • 和合本(拼音版) - 又取一只公牛、一只公绵羊作平安祭,献在耶和华面前,并取调油的素祭,因为今天耶和华要向你们显现。’”
  • New International Version - and an ox and a ram for a fellowship offering to sacrifice before the Lord, together with a grain offering mixed with olive oil. For today the Lord will appear to you.’ ”
  • New International Reader's Version - Bring an ox and a ram for a friendship offering. Sacrifice all of them to the Lord. Also bring a grain offering. Mix it with olive oil. Today the Lord will appear to you.’ ”
  • English Standard Version - and an ox and a ram for peace offerings, to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with oil, for today the Lord will appear to you.’”
  • New Living Translation - Also take a bull and a ram for a peace offering and flour moistened with olive oil for a grain offering. Present all these offerings to the Lord because the Lord will appear to you today.’”
  • Christian Standard Bible - an ox and a ram for a fellowship offering to sacrifice before the Lord; and a grain offering mixed with oil. For today the Lord is going to appear to you.”
  • New American Standard Bible - and an ox and a ram for peace offerings, to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with oil; for today the Lord will appear to you.’ ”
  • New King James Version - also a bull and a ram as peace offerings, to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with oil; for today the Lord will appear to you.’ ”
  • Amplified Bible - and a bull and a ram as peace offerings to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with [olive] oil, for today the Lord will appear to you.’ ”
  • American Standard Version - and an ox and a ram for peace-offerings, to sacrifice before Jehovah; and a meal-offering mingled with oil: for to-day Jehovah appeareth unto you.
  • King James Version - Also a bullock and a ram for peace offerings, to sacrifice before the Lord; and a meat offering mingled with oil: for to day the Lord will appear unto you.
  • New English Translation - and an ox and a ram for peace offerings to sacrifice before the Lord, and a grain offering mixed with olive oil, for today the Lord is going to appear to you.’”
  • World English Bible - and a bull and a ram for peace offerings, to sacrifice before Yahweh; and a meal offering mixed with oil: for today Yahweh appears to you.’”
  • 新標點和合本 - 又取一隻公牛,一隻公綿羊作平安祭,獻在耶和華面前,並取調油的素祭,因為今天耶和華要向你們顯現。』」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又當取一頭公牛、一隻公綿羊作平安祭,宰殺獻在耶和華面前,再加上調油的素祭。因為今天耶和華要向你們顯現。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又當取一頭公牛、一隻公綿羊作平安祭,宰殺獻在耶和華面前,再加上調油的素祭。因為今天耶和華要向你們顯現。』」
  • 當代譯本 - 一頭公牛和一隻公綿羊作平安祭,連同調油的素祭一起獻給耶和華,因為今天耶和華要向你們顯現。』」
  • 聖經新譯本 - 又取一頭公牛和一隻公綿羊作平安祭,宰獻在耶和華面前;又取用油調和的素祭,因為今天耶和華要向你們顯現。”
  • 呂振中譯本 - 又 取 一隻公牛和一隻公綿羊做平安祭,祭獻在永恆主面前;並 取 用油調和的素祭;因為今天永恆主要向你們顯現。」』
  • 中文標準譯本 - 一頭公牛和一隻公綿羊作平安祭;都在耶和華面前獻上,並且獻上調了油的素祭。因為今天耶和華要向你們顯現。」
  • 現代標點和合本 - 又取一隻公牛、一隻公綿羊做平安祭,獻在耶和華面前,並取調油的素祭,因為今天耶和華要向你們顯現。」
  • 文理和合譯本 - 亦取牡牛一、牡綿羊一、為酬恩之祭、獻於耶和華、又取和油之細麵、以為素祭、蓋今日耶和華必顯見於爾、
  • 文理委辦譯本 - 亦取犢一、牡綿羊一、為酬恩之祭、獻於耶和華、又取麵和油、以為禮物、蓋今日耶和華必顯現於爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦取牡牛一、牡綿羊一、為獻於主之平安祭、又取和油之麵為素祭、因今日主必顯現於爾、
  • Nueva Versión Internacional - Traigan también un toro y un carnero para ofrecérselos al Señor como sacrificio de comunión; y traigan una ofrenda de cereal amasada con aceite. El Señor se manifestará hoy ante ustedes”».
  • 현대인의 성경 - 그리고 화목제물로 여호와 앞에 드릴 수소 한 마리와 숫양 한 마리를 끌어오고 기름 섞은 곡식 예물을 가져오십시오. 오늘 여호와께서 여러분에게 나타나실 것입니다.’ ”
  • Новый Русский Перевод - и вола с бараном для жертвы примирения, чтобы принести их в жертву Господу вместе с хлебным приношением, смешанным с маслом. Ведь сегодня Господь явится вам».
  • Восточный перевод - и вола с бараном для жертвы примирения, чтобы принести их в жертву Вечному вместе с хлебным приношением, смешанным с маслом. Ведь сегодня вам явится Вечный».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и вола с бараном для жертвы примирения, чтобы принести их в жертву Вечному вместе с хлебным приношением, смешанным с маслом. Ведь сегодня вам явится Вечный».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и вола с бараном для жертвы примирения, чтобы принести их в жертву Вечному вместе с хлебным приношением, смешанным с маслом. Ведь сегодня вам явится Вечный».
  • La Bible du Semeur 2015 - un taureau et un bélier qui seront immolés devant l’Eternel en sacrifice de communion accompagnés d’offrande de farine pétrie à l’huile ; car aujourd’hui l’Eternel vous apparaîtra. »
  • リビングバイブル - また、雄牛と雄羊を和解のいけにえ用に、また、オリーブ油でこねた小麦粉を穀物の供え物用に持って来させなさい。今日、主があなたがたに現れるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - e um boi e um carneiro para oferta de comunhão, para os sacrificar perante o Senhor, com a oferta de cereal amassada com óleo; pois hoje o Senhor aparecerá a vocês”.
  • Hoffnung für alle - Als Friedensopfer müssen sie dem Herrn einen Stier und einen Schafbock darbringen. Auch ein Speiseopfer, mit Öl vermengt, soll dargebracht werden. Denn heute wird euch der Herr erscheinen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และจงนำเครื่องสันติบูชามาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า คือวัว และแกะผู้อย่างละตัว รวมทั้งเครื่องธัญบูชาที่เคล้าน้ำมันแล้ว เพราะในวันนี้องค์พระผู้เป็นเจ้าจะเสด็จมาปรากฏแก่เจ้าทั้งหลาย’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​โค 1 ตัว​กับ​แกะ​ตัว​ผู้​สำหรับ​ของ​ถวาย​เพื่อ​สามัคคี​ธรรม เพื่อ​ถวาย ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​เครื่อง​ธัญญ​บูชา​ผสม​กับ​น้ำ​มัน เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ปรากฏ​แก่​พวก​ท่าน​ใน​วัน​นี้’”
  • Dân Số Ký 16:19 - Vì Cô-ra đã sách động dân chúng, nên họ kéo đến phản đối Môi-se và A-rôn tại cửa Đền Tạm. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra trước toàn dân.
  • Lê-vi Ký 2:1 - “Nếu có ai muốn dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ lấy bột mịn chế dầu vào, rắc nhũ hương lên trên,
  • Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 2:4 - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
  • Lê-vi Ký 2:5 - Nếu dâng bánh nướng trên vỉ, bánh sẽ được làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men.
  • Lê-vi Ký 2:6 - Đem bánh bẻ vụn ra rồi đổ dầu lên trên, đây là một lối dâng ngũ cốc.
  • Lê-vi Ký 2:7 - Nếu muốn dâng ngũ cốc rán trong chảo, thì phải dùng dầu với bột mịn.
  • Lê-vi Ký 2:8 - Các lễ vật ngũ cốc nói trên sẽ được đem đến cho thầy tế lễ để dâng trên bàn thờ lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:9 - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 2:11 - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:12 - Tuy nhiên, người ta có thể dâng các món ấy làm lễ vật trong dịp dâng hoa quả đầu mùa lên Chúa Hằng Hữu, nhưng không được đốt trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 2:13 - Phải bỏ muối vào tất cả các lễ vật, vì muối tiêu biểu cho giao ước của Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 2:14 - Nếu muốn dâng ngũ cốc đầu mùa cho Chúa Hằng Hữu, thì phải giã hạt ngũ cốc còn tươi rồi đem rang đi,
  • Lê-vi Ký 2:15 - xong chế dầu vào và rắc nhũ hương lên trên.
  • Lê-vi Ký 2:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần ngũ cốc này, đã chế dầu và nhũ hương, đem đốt để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 16:10 - Trong khi A-rôn còn đang nói với toàn dân, bỗng, về phía hoang mạc, vinh quang của Chúa Hằng Hữu chói lọi trong áng mây.
  • Dân Số Ký 15:3 - và khi các ngươi dâng lên Chúa Hằng Hữu các tế lễ bằng lửa lấy từ bầy bò và bầy chiên mình để có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu, hoặc tế lễ thiêu, hoặc sinh tế về những lời thề nguyện đặc biệt hay tự hiến, hoặc lễ vật dâng lên nhân kỳ lễ
  • Dân Số Ký 15:4 - thì người đem dâng tế lễ phải dâng lên Chúa Hằng Hữu một tế lễ chay là 2,2 lít bột mì mịn trộn với 1 lít dầu ô-liu.
  • Dân Số Ký 15:5 - Cứ mỗi con chiên dâng làm tế lễ thiêu, hoặc cứ mỗi sinh tế, con hãy chuẩn bị 1 lít rượu nho làm lễ quán.
  • Dân Số Ký 15:6 - Nếu sinh tế là một chiên đực, lễ vật ngũ cốc là 4,4 lít bột mịn trộn với 1,3 lít dầu ô-liu,
  • Dân Số Ký 15:7 - đồng thời cũng dâng 1,3 lít rượu nho. Đó là các lễ vật có hương thơm dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 15:8 - Nếu sinh tế là một bò đực tơ làm tế lễ thiêu hay làm sinh tế vì một lời hứa nguyện đặc biệt, hay vì một tế lễ cầu an cho Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 15:9 - hãy đem theo con bò đực, một tế lễ chay bằng 6,6 lít bột mì trộn với 2 lít dầu ô-liu,
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Xuất Ai Cập 19:11 - đến ngày thứ ba phải sẵn sàng để chiêm ngưỡng Chúa Hằng Hữu khi Chúa Hằng Hữu giáng lâm tại núi Si-nai.
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Xuất Ai Cập 24:16 - Vinh quang của Chúa Hằng Hữu phát ra khắp Núi Si-nai. Trong suốt sáu ngày, mây che phủ núi. Ngày thứ bảy, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se từ trong đám mây.
  • 1 Các Vua 8:10 - Khi các thầy tế lễ vừa ra khỏi Nơi Thánh, mây tràn vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu,
  • 1 Các Vua 8:11 - nên họ không thể tiếp tục đứng lại hành lễ. Vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập Đền Thờ.
  • 1 Các Vua 8:12 - Sa-lô-môn kính cẩn cầu nguyện: “Chúa Hằng Hữu có phán: ‘Ngài ngự nơi tối tăm dày đặc.’
  • Lê-vi Ký 6:14 - “Sau đây là thể lệ dâng ngũ cốc: Các con trai A-rôn sẽ dâng ngũ cốc trên bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:15 - Thầy tế lễ sẽ bốc đầy một nắm tay bột mịn của ngũ cốc đem dâng, luôn với dầu và nhũ hương đã rắc lên trên bột, đem đốt phần bột tượng trưng này trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:16 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ dùng làm thực phẩm cho A-rôn và các con trai người, nhưng phải ăn ở một nơi thánh và không được ăn với men; họ sẽ ăn tại sân Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 6:17 - Tuyệt đối không được pha men vào bột này, ngay cả khi dùng bột để nướng bánh. Ta cho họ một phần lễ vật dâng cho Ta bằng lửa, phần này rất thánh, cũng như lễ vật chuộc tội và lễ vật chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 6:18 - Nam giới trong dòng họ A-rôn đều được phép ăn những lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu này. Đây là một quy luật áp dụng qua các thế hệ. Chỉ người thánh, hiến dâng mình lên Chúa mới được đụng đến tế lễ thiêu của Ngài.”
  • Lê-vi Ký 6:19 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
  • Lê-vi Ký 6:20 - “Vào ngày lễ xức dầu thánh cho A-rôn và các con trai người, họ sẽ dâng lên Chúa Hằng Hữu một lễ vật ngũ cốc, thông thường gồm 2,2 lít bột mịn, phân nửa dâng vào buổi sáng, phân nửa buổi tối.
  • Lê-vi Ký 6:21 - Bột sẽ được pha với dầu, nướng thật kỹ trên vỉ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 6:22 - Người được xức dầu thánh trong dòng họ A-rôn để kế vị A-rôn làm thầy tế lễ sẽ dâng lễ vật như vậy lên Chúa Hằng Hữu. Đây là một quy lệ áp dụng đời đời.
  • Lê-vi Ký 6:23 - Toàn thể lễ vật ngũ cốc này sẽ được thiêu đốt, không ai được ăn.”
  • Dân Số Ký 14:10 - Nhưng mọi người lại bảo nhau lấy đá ném cho hai ông chết. Bỗng vinh quang của Chúa Hằng Hữu hiện ra tại Đền Tạm trước mặt toàn thể người Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 9:23 - A-rôn theo Môi-se vào Đền Tạm. Khi trở ra, hai ông liền chúc phước cho dân chúng lần nữa. Lúc ấy vinh quang của Chúa Hằng Hữu bày tỏ trước sự chiêm ngưỡng của toàn dân.
  • Lê-vi Ký 9:6 - Môi-se nói với họ: “Đây là những điều Chúa Hằng Hữu phán bảo anh chị em làm, để vinh quang Ngài bày tỏ cho anh chị em.”
  • Xuất Ai Cập 29:43 - Tại đó Ta cũng sẽ gặp người Ít-ra-ên, và vinh quang của Ta sẽ làm cho nơi này nên thánh.
圣经
资源
计划
奉献