Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se giết chiên, lấy máu bôi trên trái tai bên phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của A-rôn.
  • 新标点和合本 - 就宰了羊。摩西把些血抹在亚伦的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就宰了羊。摩西把一些血抹在亚伦的右耳垂上,右手的大拇指上和右脚的大脚趾上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就宰了羊。摩西把一些血抹在亚伦的右耳垂上,右手的大拇指上和右脚的大脚趾上。
  • 当代译本 - 摩西宰了羊,将一些羊血抹在亚伦的右耳垂、右手大拇指和右脚大脚趾上。
  • 圣经新译本 - 摩西宰杀了羊,取了一些羊血,抹在亚伦的右耳垂上和右手的大拇指上,以及右脚的大拇趾上。
  • 中文标准译本 - 宰杀后,摩西取了一些血,抹在亚伦的右耳垂上,以及右手拇指和右脚拇趾上。
  • 现代标点和合本 - 就宰了羊。摩西把些血抹在亚伦的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上;
  • 和合本(拼音版) - 就宰了羊。摩西把些血抹在亚伦的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上。
  • New International Version - Moses slaughtered the ram and took some of its blood and put it on the lobe of Aaron’s right ear, on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
  • New International Reader's Version - Moses killed the ram. He put some of its blood on Aaron’s right earlobe. He put some on the thumb of Aaron’s right hand. He also put some on the big toe of Aaron’s right foot.
  • English Standard Version - And he killed it, and Moses took some of its blood and put it on the lobe of Aaron’s right ear and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
  • New Living Translation - and Moses slaughtered it. Then Moses took some of its blood and applied it to the lobe of Aaron’s right ear, the thumb of his right hand, and the big toe of his right foot.
  • Christian Standard Bible - Moses slaughtered it, took some of its blood, and put it on Aaron’s right earlobe, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • New American Standard Bible - And Moses slaughtered it and took some of its blood and put it on the lobe of Aaron’s right ear, and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
  • New King James Version - and Moses killed it. Also he took some of its blood and put it on the tip of Aaron’s right ear, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • Amplified Bible - Moses killed it and took some of its blood and put it on the lobe of Aaron’s right ear, and on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • American Standard Version - And he slew it; and Moses took of the blood thereof, and put it upon the tip of Aaron’s right ear, and upon the thumb of his right hand, and upon the great toe of his right foot.
  • King James Version - And he slew it; and Moses took of the blood of it, and put it upon the tip of Aaron's right ear, and upon the thumb of his right hand, and upon the great toe of his right foot.
  • New English Translation - and he slaughtered it. Moses then took some of its blood and put it on Aaron’s right earlobe, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • World English Bible - He killed it; and Moses took some of its blood, and put it on the tip of Aaron’s right ear, and on the thumb of his right hand, and on the great toe of his right foot.
  • 新標點和合本 - 就宰了羊。摩西把些血抹在亞倫的右耳垂上和右手的大拇指上,並右腳的大拇指上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就宰了羊。摩西把一些血抹在亞倫的右耳垂上,右手的大拇指上和右腳的大腳趾上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就宰了羊。摩西把一些血抹在亞倫的右耳垂上,右手的大拇指上和右腳的大腳趾上。
  • 當代譯本 - 摩西宰了羊,將一些羊血抹在亞倫的右耳垂、右手大拇指和右腳大腳趾上。
  • 聖經新譯本 - 摩西宰殺了羊,取了一些羊血,抹在亞倫的右耳垂上和右手的大拇指上,以及右腳的大拇趾上。
  • 呂振中譯本 - 摩西 就宰了牠;取點兒血,抹在 亞倫 的右耳垂上、和右手的大拇指上、跟右腳的大拇趾上。
  • 中文標準譯本 - 宰殺後,摩西取了一些血,抹在亞倫的右耳垂上,以及右手拇指和右腳拇趾上。
  • 現代標點和合本 - 就宰了羊。摩西把些血抹在亞倫的右耳垂上和右手的大拇指上,並右腳的大拇指上;
  • 文理和合譯本 - 於焉宰之、摩西取血、釁於亞倫右耳之下垂、與右手之巨擘、右足之將指、
  • 文理委辦譯本 - 乃宰是羊、摩西取血、釁於亞倫右耳之下垂、與右手足之巨擘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃宰羊、 摩西 以其血塗於 亞倫 之右耳垂、又塗於其右手之大指、與右足之大指、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés lo degolló, y tomando un poco de la sangre, se la untó a Aarón en el lóbulo de la oreja derecha, en el pulgar de la mano derecha y en el dedo gordo del pie derecho.
  • 현대인의 성경 - 그것을 잡고 그 피를 찍어다가 아론의 오른쪽 귓불과 오른쪽 엄지손가락과 오른쪽 엄지발가락에 발랐다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей заколол барана, взял кровь и помазал ею мочку правого уха Аарона, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод - Муса заколол барана, взял кровь и помазал ею мочку правого уха Харуна, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса заколол барана, взял кровь и помазал ею мочку правого уха Харуна, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо заколол барана, взял кровь и помазал ею мочку правого уха Хоруна, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse l’égorgea et prit de son sang qu’il appliqua sur le lobe de l’oreille droite d’Aaron, sur le pouce de sa main droite et sur le gros orteil de son pied droit.
  • リビングバイブル - モーセは雄羊をほふり、その血をアロンの右の耳たぶと手足の右の親指に塗りました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés sacrificou o carneiro e pôs um pouco do sangue na ponta da orelha direita de Arão, no polegar da sua mão direita e no polegar do seu pé direito.
  • Hoffnung für alle - Mose schlachtete es, nahm etwas von dem Blut und strich es auf Aarons rechtes Ohrläppchen, seinen rechten Daumen und die rechte große Zehe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสฆ่าแกะผู้ตัวนั้น เอาเลือดของมันแตะที่ติ่งหูขวาของอาโรน ที่นิ้วหัวแม่มือขวา และนิ้วหัวแม่เท้าขวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​ฆ่า​แกะ​และ​เอา​เลือด​แกะ​ป้าย​ที่​ปลาย​หู​ขวา​ของ​อาโรน​และ​ที่​นิ้ว​หัว​แม่​มือ​ข้าง​ขวา​และ​ที่​นิ้ว​หัว​แม่​เท้า​ข้าง​ขวา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Lê-vi Ký 14:28 - Kế đó, thầy tế lễ sẽ bôi dầu trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch, tại những nơi đã bôi máu của sinh tế chuộc lỗi.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 14:14 - Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của sinh tế chuộc lỗi, đem bôi trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch.
  • Lê-vi Ký 14:17 - Thầy tế lễ đem bôi một phần dầu trong tay lên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch (tại những nơi đã bôi máu của sinh tế chuộc lỗi).
  • Xuất Ai Cập 29:20 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu bôi trên trái tai bên phải của A-rôn và các con trai người, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Phần máu còn lại đem rảy khắp chung quanh bàn thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se giết chiên, lấy máu bôi trên trái tai bên phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của A-rôn.
  • 新标点和合本 - 就宰了羊。摩西把些血抹在亚伦的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就宰了羊。摩西把一些血抹在亚伦的右耳垂上,右手的大拇指上和右脚的大脚趾上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就宰了羊。摩西把一些血抹在亚伦的右耳垂上,右手的大拇指上和右脚的大脚趾上。
  • 当代译本 - 摩西宰了羊,将一些羊血抹在亚伦的右耳垂、右手大拇指和右脚大脚趾上。
  • 圣经新译本 - 摩西宰杀了羊,取了一些羊血,抹在亚伦的右耳垂上和右手的大拇指上,以及右脚的大拇趾上。
  • 中文标准译本 - 宰杀后,摩西取了一些血,抹在亚伦的右耳垂上,以及右手拇指和右脚拇趾上。
  • 现代标点和合本 - 就宰了羊。摩西把些血抹在亚伦的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上;
  • 和合本(拼音版) - 就宰了羊。摩西把些血抹在亚伦的右耳垂上和右手的大拇指上,并右脚的大拇指上。
  • New International Version - Moses slaughtered the ram and took some of its blood and put it on the lobe of Aaron’s right ear, on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
  • New International Reader's Version - Moses killed the ram. He put some of its blood on Aaron’s right earlobe. He put some on the thumb of Aaron’s right hand. He also put some on the big toe of Aaron’s right foot.
  • English Standard Version - And he killed it, and Moses took some of its blood and put it on the lobe of Aaron’s right ear and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
  • New Living Translation - and Moses slaughtered it. Then Moses took some of its blood and applied it to the lobe of Aaron’s right ear, the thumb of his right hand, and the big toe of his right foot.
  • Christian Standard Bible - Moses slaughtered it, took some of its blood, and put it on Aaron’s right earlobe, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • New American Standard Bible - And Moses slaughtered it and took some of its blood and put it on the lobe of Aaron’s right ear, and on the thumb of his right hand and on the big toe of his right foot.
  • New King James Version - and Moses killed it. Also he took some of its blood and put it on the tip of Aaron’s right ear, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • Amplified Bible - Moses killed it and took some of its blood and put it on the lobe of Aaron’s right ear, and on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • American Standard Version - And he slew it; and Moses took of the blood thereof, and put it upon the tip of Aaron’s right ear, and upon the thumb of his right hand, and upon the great toe of his right foot.
  • King James Version - And he slew it; and Moses took of the blood of it, and put it upon the tip of Aaron's right ear, and upon the thumb of his right hand, and upon the great toe of his right foot.
  • New English Translation - and he slaughtered it. Moses then took some of its blood and put it on Aaron’s right earlobe, on the thumb of his right hand, and on the big toe of his right foot.
  • World English Bible - He killed it; and Moses took some of its blood, and put it on the tip of Aaron’s right ear, and on the thumb of his right hand, and on the great toe of his right foot.
  • 新標點和合本 - 就宰了羊。摩西把些血抹在亞倫的右耳垂上和右手的大拇指上,並右腳的大拇指上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就宰了羊。摩西把一些血抹在亞倫的右耳垂上,右手的大拇指上和右腳的大腳趾上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就宰了羊。摩西把一些血抹在亞倫的右耳垂上,右手的大拇指上和右腳的大腳趾上。
  • 當代譯本 - 摩西宰了羊,將一些羊血抹在亞倫的右耳垂、右手大拇指和右腳大腳趾上。
  • 聖經新譯本 - 摩西宰殺了羊,取了一些羊血,抹在亞倫的右耳垂上和右手的大拇指上,以及右腳的大拇趾上。
  • 呂振中譯本 - 摩西 就宰了牠;取點兒血,抹在 亞倫 的右耳垂上、和右手的大拇指上、跟右腳的大拇趾上。
  • 中文標準譯本 - 宰殺後,摩西取了一些血,抹在亞倫的右耳垂上,以及右手拇指和右腳拇趾上。
  • 現代標點和合本 - 就宰了羊。摩西把些血抹在亞倫的右耳垂上和右手的大拇指上,並右腳的大拇指上;
  • 文理和合譯本 - 於焉宰之、摩西取血、釁於亞倫右耳之下垂、與右手之巨擘、右足之將指、
  • 文理委辦譯本 - 乃宰是羊、摩西取血、釁於亞倫右耳之下垂、與右手足之巨擘。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃宰羊、 摩西 以其血塗於 亞倫 之右耳垂、又塗於其右手之大指、與右足之大指、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés lo degolló, y tomando un poco de la sangre, se la untó a Aarón en el lóbulo de la oreja derecha, en el pulgar de la mano derecha y en el dedo gordo del pie derecho.
  • 현대인의 성경 - 그것을 잡고 그 피를 찍어다가 아론의 오른쪽 귓불과 오른쪽 엄지손가락과 오른쪽 엄지발가락에 발랐다.
  • Новый Русский Перевод - Моисей заколол барана, взял кровь и помазал ею мочку правого уха Аарона, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод - Муса заколол барана, взял кровь и помазал ею мочку правого уха Харуна, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Муса заколол барана, взял кровь и помазал ею мочку правого уха Харуна, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мусо заколол барана, взял кровь и помазал ею мочку правого уха Хоруна, большой палец его правой руки и большой палец правой ноги.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse l’égorgea et prit de son sang qu’il appliqua sur le lobe de l’oreille droite d’Aaron, sur le pouce de sa main droite et sur le gros orteil de son pied droit.
  • リビングバイブル - モーセは雄羊をほふり、その血をアロンの右の耳たぶと手足の右の親指に塗りました。
  • Nova Versão Internacional - Moisés sacrificou o carneiro e pôs um pouco do sangue na ponta da orelha direita de Arão, no polegar da sua mão direita e no polegar do seu pé direito.
  • Hoffnung für alle - Mose schlachtete es, nahm etwas von dem Blut und strich es auf Aarons rechtes Ohrläppchen, seinen rechten Daumen und die rechte große Zehe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โมเสสฆ่าแกะผู้ตัวนั้น เอาเลือดของมันแตะที่ติ่งหูขวาของอาโรน ที่นิ้วหัวแม่มือขวา และนิ้วหัวแม่เท้าขวา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​ฆ่า​แกะ​และ​เอา​เลือด​แกะ​ป้าย​ที่​ปลาย​หู​ขวา​ของ​อาโรน​และ​ที่​นิ้ว​หัว​แม่​มือ​ข้าง​ขวา​และ​ที่​นิ้ว​หัว​แม่​เท้า​ข้าง​ขวา
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • Lê-vi Ký 14:28 - Kế đó, thầy tế lễ sẽ bôi dầu trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch, tại những nơi đã bôi máu của sinh tế chuộc lỗi.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22 - Hãy tránh xa gian ác dưới mọi hình thức.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Lê-vi Ký 14:14 - Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của sinh tế chuộc lỗi, đem bôi trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch.
  • Lê-vi Ký 14:17 - Thầy tế lễ đem bôi một phần dầu trong tay lên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch (tại những nơi đã bôi máu của sinh tế chuộc lỗi).
  • Xuất Ai Cập 29:20 - Con sẽ giết con chiên đó, lấy máu bôi trên trái tai bên phải của A-rôn và các con trai người, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của họ. Phần máu còn lại đem rảy khắp chung quanh bàn thờ.
圣经
资源
计划
奉献