Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng, đội khăn cho họ như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • 新标点和合本 - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,包上裹头巾,都是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,裹上头巾,是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,裹上头巾,是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 当代译本 - 摩西又把亚伦的儿子们带来,给他们穿上内袍,束上腰带,戴上头巾,都遵照耶和华的吩咐。
  • 圣经新译本 - 摩西把亚伦的儿子带来,给他们穿上内袍,束上腰带,包上裹头巾,都是照着耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 接着,摩西让亚伦的儿子们上前来,给他们穿上袍子,束上腰带,戴上头巾,都是照着耶和华指示摩西的。
  • 现代标点和合本 - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,包上裹头巾,都是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本(拼音版) - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,包上裹头巾,都是照耶和华所吩咐摩西的。
  • New International Version - Then he brought Aaron’s sons forward, put tunics on them, tied sashes around them and fastened caps on them, as the Lord commanded Moses.
  • New International Reader's Version - Then Moses brought Aaron’s sons to the people. He put the inner robes on them. He tied belts around them. He put caps on their heads. He did everything just as the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - And Moses brought Aaron’s sons and clothed them with coats and tied sashes around their waists and bound caps on them, as the Lord commanded Moses.
  • New Living Translation - Next Moses presented Aaron’s sons. He clothed them in their tunics, tied their sashes around them, and put their special head coverings on them, just as the Lord had commanded him.
  • The Message - Moses brought Aaron’s sons forward and put tunics on them, belted them with sashes, and put caps on them, just as God had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - Then Moses presented Aaron’s sons, clothed them with tunics, wrapped sashes around them, and fastened headbands on them, as the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - Next Moses had Aaron’s sons come near, and he clothed them with tunics and wrapped their waists with sashes, and bound caps on them, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - Then Moses brought Aaron’s sons and put tunics on them, girded them with sashes, and put hats on them, as the Lord had commanded Moses.
  • Amplified Bible - Next Moses brought Aaron’s sons forward, put undertunics on them, belted them with sashes, and bound caps on them, just as the Lord had commanded Moses.
  • American Standard Version - And Moses brought Aaron’s sons, and clothed them with coats, and girded them with girdles, and bound head-tires upon them; as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - And Moses brought Aaron's sons, and put coats upon them, and girded them with girdles, and put bonnets upon them; as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - Moses also brought forward Aaron’s sons, clothed them with tunics, wrapped sashes around them, and wrapped headbands on them just as the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - Moses brought Aaron’s sons, and clothed them with tunics, and tied sashes on them, and put headbands on them, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 摩西帶了亞倫的兒子來,給他們穿上內袍,束上腰帶,包上裹頭巾,都是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西帶了亞倫的兒子來,給他們穿上內袍,束上腰帶,裹上頭巾,是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西帶了亞倫的兒子來,給他們穿上內袍,束上腰帶,裹上頭巾,是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 當代譯本 - 摩西又把亞倫的兒子們帶來,給他們穿上內袍,束上腰帶,戴上頭巾,都遵照耶和華的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 摩西把亞倫的兒子帶來,給他們穿上內袍,束上腰帶,包上裹頭巾,都是照著耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 摩西 把 亞倫 的兒子們帶來,給他們穿上內袍,束上長腰帶,包上裹頭巾:照永恆主所吩咐 摩西 的。
  • 中文標準譯本 - 接著,摩西讓亞倫的兒子們上前來,給他們穿上袍子,束上腰帶,戴上頭巾,都是照著耶和華指示摩西的。
  • 現代標點和合本 - 摩西帶了亞倫的兒子來,給他們穿上內袍,束上腰帶,包上裹頭巾,都是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 文理和合譯本 - 遂攜亞倫諸子進前、衣之以衣、束之以帶、冠之以冠、遵耶和華所諭摩西之命、
  • 文理委辦譯本 - 使亞倫諸子前、衣之以衣、束之以紳、冠之以冠、循耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 攜 亞倫 諸子來前、衣之以袍、束之以帶、冠之以冠、遵主諭 摩西 之命、
  • Nueva Versión Internacional - Acto seguido, Moisés hizo que los hijos de Aarón se acercaran, y los vistió con las túnicas; se las ciñó con la faja, y les sujetó las mitras, tal como el Señor se lo había mandado.
  • 현대인의 성경 - 또 모세는 여호와께서 명령하신 대로 아론의 아들들을 앞으로 불러내어 그들에게 예복을 입히고 띠를 띠우며 관을 씌워 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он вывел вперед сыновей Аарона, надел на них рубашки, обвязал их поясами и возложил на них головные уборы, как повелел Моисею Господь.
  • Восточный перевод - Затем он вывел вперёд сыновей Харуна, надел на них рубашки, обвязал их поясами и надел на них головные уборы, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он вывел вперёд сыновей Харуна, надел на них рубашки, обвязал их поясами и надел на них головные уборы, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он вывел вперёд сыновей Хоруна, надел на них рубашки, обвязал их поясами и надел на них головные уборы, как повелел Мусо Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, il fit avancer les fils d’Aaron, les revêtit de tuniques, leur mit une ceinture et les coiffa de turbans, comme l’Eternel le lui avait ordonné.
  • リビングバイブル - それが終わると、今度はアロンの息子たちに式服を着せ、帯を締めさせ、ターバンをかぶらせました。主に命じられたとおりです。
  • Nova Versão Internacional - Trouxe então os filhos de Arão à frente, vestiu-os com suas túnicas e cintos e colocou-lhes gorros, conforme o Senhor lhe havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Als Nächstes ließ Mose die Söhne Aarons herantreten, er bekleidete sie mit dem leinenen Gewand und band ihnen den Gürtel um. Jedem setzte er einen Turban auf, so wie der Herr es angeordnet hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขานำบรรดาบุตรชายของอาโรนออกมา ให้สวมเสื้อตัวใน คาดสายคาดเอว และคาดผ้าคาดหน้าผากให้เขา ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พา​บรรดา​บุตร​ของ​อาโรน​มา​และ​สวม​เสื้อ​ยาว​ชั้น​ใน คาด​ด้วย​ผ้า​คาด​เอว และ​โพก​ศีรษะ​พวก​เขา​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​โมเสส
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Xuất Ai Cập 28:40 - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
  • Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Xuất Ai Cập 40:14 - Cũng đem các con trai A-rôn đến, mặc áo dài cho họ.
  • Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • Xuất Ai Cập 29:8 - Cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng và đội khăn lên đầu cho họ.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Môi-se cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng, đội khăn cho họ như Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • 新标点和合本 - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,包上裹头巾,都是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,裹上头巾,是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,裹上头巾,是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 当代译本 - 摩西又把亚伦的儿子们带来,给他们穿上内袍,束上腰带,戴上头巾,都遵照耶和华的吩咐。
  • 圣经新译本 - 摩西把亚伦的儿子带来,给他们穿上内袍,束上腰带,包上裹头巾,都是照着耶和华吩咐摩西的。
  • 中文标准译本 - 接着,摩西让亚伦的儿子们上前来,给他们穿上袍子,束上腰带,戴上头巾,都是照着耶和华指示摩西的。
  • 现代标点和合本 - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,包上裹头巾,都是照耶和华所吩咐摩西的。
  • 和合本(拼音版) - 摩西带了亚伦的儿子来,给他们穿上内袍,束上腰带,包上裹头巾,都是照耶和华所吩咐摩西的。
  • New International Version - Then he brought Aaron’s sons forward, put tunics on them, tied sashes around them and fastened caps on them, as the Lord commanded Moses.
  • New International Reader's Version - Then Moses brought Aaron’s sons to the people. He put the inner robes on them. He tied belts around them. He put caps on their heads. He did everything just as the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - And Moses brought Aaron’s sons and clothed them with coats and tied sashes around their waists and bound caps on them, as the Lord commanded Moses.
  • New Living Translation - Next Moses presented Aaron’s sons. He clothed them in their tunics, tied their sashes around them, and put their special head coverings on them, just as the Lord had commanded him.
  • The Message - Moses brought Aaron’s sons forward and put tunics on them, belted them with sashes, and put caps on them, just as God had commanded Moses.
  • Christian Standard Bible - Then Moses presented Aaron’s sons, clothed them with tunics, wrapped sashes around them, and fastened headbands on them, as the Lord had commanded Moses.
  • New American Standard Bible - Next Moses had Aaron’s sons come near, and he clothed them with tunics and wrapped their waists with sashes, and bound caps on them, just as the Lord had commanded Moses.
  • New King James Version - Then Moses brought Aaron’s sons and put tunics on them, girded them with sashes, and put hats on them, as the Lord had commanded Moses.
  • Amplified Bible - Next Moses brought Aaron’s sons forward, put undertunics on them, belted them with sashes, and bound caps on them, just as the Lord had commanded Moses.
  • American Standard Version - And Moses brought Aaron’s sons, and clothed them with coats, and girded them with girdles, and bound head-tires upon them; as Jehovah commanded Moses.
  • King James Version - And Moses brought Aaron's sons, and put coats upon them, and girded them with girdles, and put bonnets upon them; as the Lord commanded Moses.
  • New English Translation - Moses also brought forward Aaron’s sons, clothed them with tunics, wrapped sashes around them, and wrapped headbands on them just as the Lord had commanded Moses.
  • World English Bible - Moses brought Aaron’s sons, and clothed them with tunics, and tied sashes on them, and put headbands on them, as Yahweh commanded Moses.
  • 新標點和合本 - 摩西帶了亞倫的兒子來,給他們穿上內袍,束上腰帶,包上裹頭巾,都是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西帶了亞倫的兒子來,給他們穿上內袍,束上腰帶,裹上頭巾,是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西帶了亞倫的兒子來,給他們穿上內袍,束上腰帶,裹上頭巾,是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 當代譯本 - 摩西又把亞倫的兒子們帶來,給他們穿上內袍,束上腰帶,戴上頭巾,都遵照耶和華的吩咐。
  • 聖經新譯本 - 摩西把亞倫的兒子帶來,給他們穿上內袍,束上腰帶,包上裹頭巾,都是照著耶和華吩咐摩西的。
  • 呂振中譯本 - 摩西 把 亞倫 的兒子們帶來,給他們穿上內袍,束上長腰帶,包上裹頭巾:照永恆主所吩咐 摩西 的。
  • 中文標準譯本 - 接著,摩西讓亞倫的兒子們上前來,給他們穿上袍子,束上腰帶,戴上頭巾,都是照著耶和華指示摩西的。
  • 現代標點和合本 - 摩西帶了亞倫的兒子來,給他們穿上內袍,束上腰帶,包上裹頭巾,都是照耶和華所吩咐摩西的。
  • 文理和合譯本 - 遂攜亞倫諸子進前、衣之以衣、束之以帶、冠之以冠、遵耶和華所諭摩西之命、
  • 文理委辦譯本 - 使亞倫諸子前、衣之以衣、束之以紳、冠之以冠、循耶和華命。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 攜 亞倫 諸子來前、衣之以袍、束之以帶、冠之以冠、遵主諭 摩西 之命、
  • Nueva Versión Internacional - Acto seguido, Moisés hizo que los hijos de Aarón se acercaran, y los vistió con las túnicas; se las ciñó con la faja, y les sujetó las mitras, tal como el Señor se lo había mandado.
  • 현대인의 성경 - 또 모세는 여호와께서 명령하신 대로 아론의 아들들을 앞으로 불러내어 그들에게 예복을 입히고 띠를 띠우며 관을 씌워 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он вывел вперед сыновей Аарона, надел на них рубашки, обвязал их поясами и возложил на них головные уборы, как повелел Моисею Господь.
  • Восточный перевод - Затем он вывел вперёд сыновей Харуна, надел на них рубашки, обвязал их поясами и надел на них головные уборы, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он вывел вперёд сыновей Харуна, надел на них рубашки, обвязал их поясами и надел на них головные уборы, как повелел Мусе Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он вывел вперёд сыновей Хоруна, надел на них рубашки, обвязал их поясами и надел на них головные уборы, как повелел Мусо Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Après cela, il fit avancer les fils d’Aaron, les revêtit de tuniques, leur mit une ceinture et les coiffa de turbans, comme l’Eternel le lui avait ordonné.
  • リビングバイブル - それが終わると、今度はアロンの息子たちに式服を着せ、帯を締めさせ、ターバンをかぶらせました。主に命じられたとおりです。
  • Nova Versão Internacional - Trouxe então os filhos de Arão à frente, vestiu-os com suas túnicas e cintos e colocou-lhes gorros, conforme o Senhor lhe havia ordenado.
  • Hoffnung für alle - Als Nächstes ließ Mose die Söhne Aarons herantreten, er bekleidete sie mit dem leinenen Gewand und band ihnen den Gürtel um. Jedem setzte er einen Turban auf, so wie der Herr es angeordnet hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขานำบรรดาบุตรชายของอาโรนออกมา ให้สวมเสื้อตัวใน คาดสายคาดเอว และคาดผ้าคาดหน้าผากให้เขา ตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงบัญชาโมเสสไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โมเสส​พา​บรรดา​บุตร​ของ​อาโรน​มา​และ​สวม​เสื้อ​ยาว​ชั้น​ใน คาด​ด้วย​ผ้า​คาด​เอว และ​โพก​ศีรษะ​พวก​เขา​ตาม​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​บัญชา​โมเสส
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Khải Huyền 1:6 - Chúa đã làm cho chúng ta trở nên công dân Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời là Cha. Cầu xin vinh quang và uy quyền thuộc về Ngài mãi mãi vô tận! A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Xuất Ai Cập 28:40 - Cũng may cho các con trai A-rôn áo dài, dây thắt lưng và khăn đội đầu cho trang trọng, lịch sự.
  • Xuất Ai Cập 28:41 - Sau khi lấy các bộ áo đó mặc cho A-rôn và các con trai người, con phải làm lễ xức dầu, tấn phong chức tế lễ thánh cho họ để họ phục vụ Ta.
  • Khải Huyền 5:10 - Ngài khiến họ trở thành công dân của Vương Quốc Chúa, làm thầy tế lễ của Đức Chúa Trời. Và họ sẽ cai trị trên đất.”
  • Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
  • Xuất Ai Cập 40:14 - Cũng đem các con trai A-rôn đến, mặc áo dài cho họ.
  • Xuất Ai Cập 40:15 - Xức dầu cho họ cũng như con đã xức dầu cho cha họ, để họ cũng làm thầy tế lễ phục vụ Ta. Lễ xức dầu thánh này có hiệu lực vĩnh viễn, con cháu họ sẽ làm thầy tế lễ phục vụ Ta đời đời.”
  • Xuất Ai Cập 29:8 - Cũng mặc áo dài cho các con trai A-rôn, thắt lưng và đội khăn lên đầu cho họ.
  • Xuất Ai Cập 29:9 - Họ sẽ làm chức thầy tế lễ thánh trọn đời. Đó là nghi lễ tấn phong A-rôn và các con trai người.
圣经
资源
计划
奉献