Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ thiêu sau đây: Lễ vật phải được giữ giữa bàn thờ suốt đêm, lửa trên bàn thờ phải cháy luôn cho đến sáng.
  • 新标点和合本 - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例乃是这样:燔祭要放在坛的柴上,从晚上到天亮,坛上的火要常常烧着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例是这样:燔祭要放在坛的底盘上,从晚上到天亮,坛上的火要不断地烧着。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例是这样:燔祭要放在坛的底盘上,从晚上到天亮,坛上的火要不断地烧着。
  • 当代译本 - “你要吩咐亚伦及其子孙遵行以下献燔祭的条例。 “燔祭要整夜留在祭坛上,坛上的火要不停地燃烧。
  • 圣经新译本 - “你要吩咐亚伦和他的子孙说:燔祭的律例是这样:燔祭要放在祭坛的柴上,通宵达旦;祭坛上的火,必须一直烧着。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,这是燔祭的条例:燔祭要一整夜留在祭坛的炉床上直到早晨;祭坛的火要一直燃烧。
  • 现代标点和合本 - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例乃是这样:燔祭要放在坛的柴上,从晚上到天亮,坛上的火要常常烧着。
  • 和合本(拼音版) - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例,乃是这样:燔祭要放在坛的柴上,从晚上到天亮,坛上的火要常常烧着。
  • New International Version - “Give Aaron and his sons this command: ‘These are the regulations for the burnt offering: The burnt offering is to remain on the altar hearth throughout the night, till morning, and the fire must be kept burning on the altar.
  • New International Reader's Version - “Give Aaron and the priests in his family line a command. Tell them, ‘Here are some more rules for burnt offerings. The burnt offering must remain on the altar through the whole night. The fire on the altar must be kept burning until morning.
  • English Standard Version - “Command Aaron and his sons, saying, This is the law of the burnt offering. The burnt offering shall be on the hearth on the altar all night until the morning, and the fire of the altar shall be kept burning on it.
  • New Living Translation - “Give Aaron and his sons the following instructions regarding the burnt offering. The burnt offering must be left on top of the altar until the next morning, and the fire on the altar must be kept burning all night.
  • Christian Standard Bible - “Command Aaron and his sons: This is the law of the burnt offering; the burnt offering itself must remain on the altar’s hearth all night until morning, while the fire of the altar is kept burning on it.
  • New American Standard Bible - “Command Aaron and his sons, saying, ‘This is the law for the burnt offering: the burnt offering itself shall remain on the hearth on the altar all night until the morning, and the fire on the altar is to be kept burning on it.
  • New King James Version - “Command Aaron and his sons, saying, ‘This is the law of the burnt offering: The burnt offering shall be on the hearth upon the altar all night until morning, and the fire of the altar shall be kept burning on it.
  • Amplified Bible - “Command Aaron and his sons, saying, ‘This is the law of the burnt offering: the burnt offering shall remain on the hearth that is on the altar all night until morning and the fire is to be kept burning on the altar.
  • American Standard Version - Command Aaron and his sons, saying, This is the law of the burnt-offering: the burnt-offering shall be on the hearth upon the altar all night unto the morning; and the fire of the altar shall be kept burning thereon.
  • King James Version - Command Aaron and his sons, saying, This is the law of the burnt offering: It is the burnt offering, because of the burning upon the altar all night unto the morning, and the fire of the altar shall be burning in it.
  • New English Translation - “Command Aaron and his sons, ‘This is the law of the burnt offering. The burnt offering is to remain on the hearth on the altar all night until morning, and the fire of the altar must be kept burning on it.
  • World English Bible - “Command Aaron and his sons, saying, ‘This is the law of the burnt offering: the burnt offering shall be on the hearth on the altar all night until the morning; and the fire of the altar shall be kept burning on it.
  • 新標點和合本 - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,燔祭的條例乃是這樣:燔祭要放在壇的柴上,從晚上到天亮,壇上的火要常常燒着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,燔祭的條例是這樣:燔祭要放在壇的底盤上,從晚上到天亮,壇上的火要不斷地燒着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,燔祭的條例是這樣:燔祭要放在壇的底盤上,從晚上到天亮,壇上的火要不斷地燒着。
  • 當代譯本 - 「你要吩咐亞倫及其子孫遵行以下獻燔祭的條例。 「燔祭要整夜留在祭壇上,壇上的火要不停地燃燒。
  • 聖經新譯本 - “你要吩咐亞倫和他的子孫說:燔祭的律例是這樣:燔祭要放在祭壇的柴上,通宵達旦;祭壇上的火,必須一直燒著。
  • 呂振中譯本 - 『你要吩咐 亞倫 和他的子孫說:燔祭的法規是這樣:燔祭品要 放 在祭壇上的焚燒處、整夜到早晨;祭壇的火要不斷地在那上頭燒着。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,這是燔祭的條例:燔祭要一整夜留在祭壇的爐床上直到早晨;祭壇的火要一直燃燒。
  • 現代標點和合本 - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,燔祭的條例乃是這樣:燔祭要放在壇的柴上,從晚上到天亮,壇上的火要常常燒著。
  • 文理和合譯本 - 命亞倫及其子云、燔祭之例如左、燔祭在壇、焚之以柴、通宵達旦、火必常燃、
  • 文理委辦譯本 - 以燔祭之例、告亞倫及其子、日獻燔祭、焚之於壇、自夕達旦、火必常燃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 亞倫 與其諸子云、火焚祭之例如是、此火焚祭、當終夜直至天明焚於祭臺、祭臺上之火、當永燃不滅、
  • Nueva Versión Internacional - que les ordenara a Aarón y a sus hijos: «Esta es la ley respecto al holocausto: El holocausto se dejará arder sobre el altar toda la noche hasta el amanecer, y el fuego del altar se mantendrá encendido.
  • Новый Русский Перевод - – Дай Аарону и его сыновьям повеление: «Вот правила о всесожжении: пусть жертва всесожжения остается на жертвеннике, где она была сожжена, всю ночь до утра, и пусть на жертвеннике поддерживают огонь.
  • Восточный перевод - – Дай Харуну и его сыновьям повеление: «Вот правила о всесожжении: пусть жертва всесожжения остаётся на жертвеннике, где она была сожжена, всю ночь до утра, и пусть на жертвеннике поддерживают огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Дай Харуну и его сыновьям повеление: «Вот правила о всесожжении: пусть жертва всесожжения остаётся на жертвеннике, где она была сожжена, всю ночь до утра, и пусть на жертвеннике поддерживают огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Дай Хоруну и его сыновьям повеление: «Вот правила о всесожжении: пусть жертва всесожжения остаётся на жертвеннике, где она была сожжена, всю ночь до утра, и пусть на жертвеннике поддерживают огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui restera de l’offrande sera mangé par Aaron et ses fils ; ils le mangeront sans levain dans un lieu saint, dans le parvis de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 「アロンとその子らに、焼き尽くすいけにえについての決まりを示しなさい。焼き尽くすいけにえは、祭壇の上で一晩中、焼き続ける。
  • Nova Versão Internacional - “Dê este mandamento a Arão e a seus filhos, a regulamentação acerca do holocausto: Ele terá que ficar queimando até de manhã sobre as brasas do altar, onde o fogo terá que ser mantido aceso.
  • Hoffnung für alle - Alles Übrige steht den Priestern zu. Es muss ohne Sauerteig gebacken und an einem heiligen Ort verzehrt werden, und zwar im Vorhof des Heiligtums.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งคำสั่งนี้แก่อาโรนและบรรดาบุตรชายของเขาว่า ‘นี่เป็นกฎระเบียบเกี่ยวกับเครื่องเผาบูชา ให้ทิ้งเครื่องเผาบูชาไว้ตรงที่เผาตลอดคืนจนรุ่งเช้า และปล่อยให้ไฟบนแท่นบูชาลุกอยู่เช่นนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​สั่ง​ให้​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เขา​ว่า ‘นี่​คือ​กฎ​บัญญัติ​ที่​เกี่ยว​กับ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย ให้​วาง​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​บน​พื้น​เตา​ที่​แท่น​บูชา​ตลอด​ทั้ง​คืน​จน​ถึง​รุ่ง​เช้า และ​ให้​ไฟ​ลุก​อยู่​ตลอด​เวลา
交叉引用
  • Dân Số Ký 28:9 - “Lễ thiêu dâng ngày Sa-bát gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, và 4,4 lít bột mịn trộn với dầu (lễ vật ngũ cốc) cùng với rượu (lễ quán).
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
  • Lê-vi Ký 1:7 - Các thầy tế lễ, con A-rôn, sẽ nhóm lửa, đốt củi trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 1:8 - rồi xếp các miếng thịt, cái đầu, và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:12 - Người ấy sẽ chặt con sinh ra từng miếng. Các thầy tế lễ sẽ xếp thịt, đầu và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 6:12 - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy cho A-rôn và các con trai người biết các thể lệ về tế lễ thiêu sau đây: Lễ vật phải được giữ giữa bàn thờ suốt đêm, lửa trên bàn thờ phải cháy luôn cho đến sáng.
  • 新标点和合本 - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例乃是这样:燔祭要放在坛的柴上,从晚上到天亮,坛上的火要常常烧着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例是这样:燔祭要放在坛的底盘上,从晚上到天亮,坛上的火要不断地烧着。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例是这样:燔祭要放在坛的底盘上,从晚上到天亮,坛上的火要不断地烧着。
  • 当代译本 - “你要吩咐亚伦及其子孙遵行以下献燔祭的条例。 “燔祭要整夜留在祭坛上,坛上的火要不停地燃烧。
  • 圣经新译本 - “你要吩咐亚伦和他的子孙说:燔祭的律例是这样:燔祭要放在祭坛的柴上,通宵达旦;祭坛上的火,必须一直烧着。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,这是燔祭的条例:燔祭要一整夜留在祭坛的炉床上直到早晨;祭坛的火要一直燃烧。
  • 现代标点和合本 - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例乃是这样:燔祭要放在坛的柴上,从晚上到天亮,坛上的火要常常烧着。
  • 和合本(拼音版) - “你要吩咐亚伦和他的子孙说,燔祭的条例,乃是这样:燔祭要放在坛的柴上,从晚上到天亮,坛上的火要常常烧着。
  • New International Version - “Give Aaron and his sons this command: ‘These are the regulations for the burnt offering: The burnt offering is to remain on the altar hearth throughout the night, till morning, and the fire must be kept burning on the altar.
  • New International Reader's Version - “Give Aaron and the priests in his family line a command. Tell them, ‘Here are some more rules for burnt offerings. The burnt offering must remain on the altar through the whole night. The fire on the altar must be kept burning until morning.
  • English Standard Version - “Command Aaron and his sons, saying, This is the law of the burnt offering. The burnt offering shall be on the hearth on the altar all night until the morning, and the fire of the altar shall be kept burning on it.
  • New Living Translation - “Give Aaron and his sons the following instructions regarding the burnt offering. The burnt offering must be left on top of the altar until the next morning, and the fire on the altar must be kept burning all night.
  • Christian Standard Bible - “Command Aaron and his sons: This is the law of the burnt offering; the burnt offering itself must remain on the altar’s hearth all night until morning, while the fire of the altar is kept burning on it.
  • New American Standard Bible - “Command Aaron and his sons, saying, ‘This is the law for the burnt offering: the burnt offering itself shall remain on the hearth on the altar all night until the morning, and the fire on the altar is to be kept burning on it.
  • New King James Version - “Command Aaron and his sons, saying, ‘This is the law of the burnt offering: The burnt offering shall be on the hearth upon the altar all night until morning, and the fire of the altar shall be kept burning on it.
  • Amplified Bible - “Command Aaron and his sons, saying, ‘This is the law of the burnt offering: the burnt offering shall remain on the hearth that is on the altar all night until morning and the fire is to be kept burning on the altar.
  • American Standard Version - Command Aaron and his sons, saying, This is the law of the burnt-offering: the burnt-offering shall be on the hearth upon the altar all night unto the morning; and the fire of the altar shall be kept burning thereon.
  • King James Version - Command Aaron and his sons, saying, This is the law of the burnt offering: It is the burnt offering, because of the burning upon the altar all night unto the morning, and the fire of the altar shall be burning in it.
  • New English Translation - “Command Aaron and his sons, ‘This is the law of the burnt offering. The burnt offering is to remain on the hearth on the altar all night until morning, and the fire of the altar must be kept burning on it.
  • World English Bible - “Command Aaron and his sons, saying, ‘This is the law of the burnt offering: the burnt offering shall be on the hearth on the altar all night until the morning; and the fire of the altar shall be kept burning on it.
  • 新標點和合本 - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,燔祭的條例乃是這樣:燔祭要放在壇的柴上,從晚上到天亮,壇上的火要常常燒着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,燔祭的條例是這樣:燔祭要放在壇的底盤上,從晚上到天亮,壇上的火要不斷地燒着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,燔祭的條例是這樣:燔祭要放在壇的底盤上,從晚上到天亮,壇上的火要不斷地燒着。
  • 當代譯本 - 「你要吩咐亞倫及其子孫遵行以下獻燔祭的條例。 「燔祭要整夜留在祭壇上,壇上的火要不停地燃燒。
  • 聖經新譯本 - “你要吩咐亞倫和他的子孫說:燔祭的律例是這樣:燔祭要放在祭壇的柴上,通宵達旦;祭壇上的火,必須一直燒著。
  • 呂振中譯本 - 『你要吩咐 亞倫 和他的子孫說:燔祭的法規是這樣:燔祭品要 放 在祭壇上的焚燒處、整夜到早晨;祭壇的火要不斷地在那上頭燒着。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,這是燔祭的條例:燔祭要一整夜留在祭壇的爐床上直到早晨;祭壇的火要一直燃燒。
  • 現代標點和合本 - 「你要吩咐亞倫和他的子孫說,燔祭的條例乃是這樣:燔祭要放在壇的柴上,從晚上到天亮,壇上的火要常常燒著。
  • 文理和合譯本 - 命亞倫及其子云、燔祭之例如左、燔祭在壇、焚之以柴、通宵達旦、火必常燃、
  • 文理委辦譯本 - 以燔祭之例、告亞倫及其子、日獻燔祭、焚之於壇、自夕達旦、火必常燃、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 亞倫 與其諸子云、火焚祭之例如是、此火焚祭、當終夜直至天明焚於祭臺、祭臺上之火、當永燃不滅、
  • Nueva Versión Internacional - que les ordenara a Aarón y a sus hijos: «Esta es la ley respecto al holocausto: El holocausto se dejará arder sobre el altar toda la noche hasta el amanecer, y el fuego del altar se mantendrá encendido.
  • Новый Русский Перевод - – Дай Аарону и его сыновьям повеление: «Вот правила о всесожжении: пусть жертва всесожжения остается на жертвеннике, где она была сожжена, всю ночь до утра, и пусть на жертвеннике поддерживают огонь.
  • Восточный перевод - – Дай Харуну и его сыновьям повеление: «Вот правила о всесожжении: пусть жертва всесожжения остаётся на жертвеннике, где она была сожжена, всю ночь до утра, и пусть на жертвеннике поддерживают огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Дай Харуну и его сыновьям повеление: «Вот правила о всесожжении: пусть жертва всесожжения остаётся на жертвеннике, где она была сожжена, всю ночь до утра, и пусть на жертвеннике поддерживают огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Дай Хоруну и его сыновьям повеление: «Вот правила о всесожжении: пусть жертва всесожжения остаётся на жертвеннике, где она была сожжена, всю ночь до утра, и пусть на жертвеннике поддерживают огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce qui restera de l’offrande sera mangé par Aaron et ses fils ; ils le mangeront sans levain dans un lieu saint, dans le parvis de la tente de la Rencontre.
  • リビングバイブル - 「アロンとその子らに、焼き尽くすいけにえについての決まりを示しなさい。焼き尽くすいけにえは、祭壇の上で一晩中、焼き続ける。
  • Nova Versão Internacional - “Dê este mandamento a Arão e a seus filhos, a regulamentação acerca do holocausto: Ele terá que ficar queimando até de manhã sobre as brasas do altar, onde o fogo terá que ser mantido aceso.
  • Hoffnung für alle - Alles Übrige steht den Priestern zu. Es muss ohne Sauerteig gebacken und an einem heiligen Ort verzehrt werden, und zwar im Vorhof des Heiligtums.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงแจ้งคำสั่งนี้แก่อาโรนและบรรดาบุตรชายของเขาว่า ‘นี่เป็นกฎระเบียบเกี่ยวกับเครื่องเผาบูชา ให้ทิ้งเครื่องเผาบูชาไว้ตรงที่เผาตลอดคืนจนรุ่งเช้า และปล่อยให้ไฟบนแท่นบูชาลุกอยู่เช่นนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​สั่ง​ให้​อาโรน​และ​บรรดา​บุตร​ของ​เขา​ว่า ‘นี่​คือ​กฎ​บัญญัติ​ที่​เกี่ยว​กับ​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย ให้​วาง​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​บน​พื้น​เตา​ที่​แท่น​บูชา​ตลอด​ทั้ง​คืน​จน​ถึง​รุ่ง​เช้า และ​ให้​ไฟ​ลุก​อยู่​ตลอด​เวลา
  • Dân Số Ký 28:9 - “Lễ thiêu dâng ngày Sa-bát gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, và 4,4 lít bột mịn trộn với dầu (lễ vật ngũ cốc) cùng với rượu (lễ quán).
  • Lê-vi Ký 1:1 - Tại Đền Tạm, Chúa Hằng Hữu gọi Môi-se,
  • Lê-vi Ký 1:2 - bảo ông hướng dẫn người Ít-ra-ên dâng tế lễ như sau: “Khi một người muốn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu, phải dâng bò hay chiên bắt từ trong bầy gia súc.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
  • Lê-vi Ký 1:7 - Các thầy tế lễ, con A-rôn, sẽ nhóm lửa, đốt củi trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 1:8 - rồi xếp các miếng thịt, cái đầu, và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:12 - Người ấy sẽ chặt con sinh ra từng miếng. Các thầy tế lễ sẽ xếp thịt, đầu và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Lê-vi Ký 6:12 - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”
  • Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
  • Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
  • Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
  • Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
  • Dân Số Ký 28:3 - Lễ thiêu dâng hằng ngày: Gồm hai chiên đực một tuổi, không tì vít, dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献