逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - hay bất cứ vật gì mình đã lấy do thề dối, đồng thời phải bồi thường một số tiền bằng một phần năm giá trị của vật ấy cho sở hữu chủ.
- 新标点和合本 - 或是他因什么物起了假誓,就要如数归还,另外加上五分之一,在查出他有罪的日子要交还本主。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 或是起假誓得来的任何东西,就要全数归还,另外再加五分之一。在查出他有罪的日子,就要立刻赔还给原主。
- 和合本2010(神版-简体) - 或是起假誓得来的任何东西,就要全数归还,另外再加五分之一。在查出他有罪的日子,就要立刻赔还给原主。
- 当代译本 - 或起假誓得来的东西,他必须在献赎过祭那天如数归还物主,并加赔五分之一。
- 圣经新译本 - 或是他因起假誓所得的任何东西;在赔过的时候,他除了按原数偿还外,必须另外加上五分之一,交给原主;
- 中文标准译本 - 或起假誓所得到的任何东西。他要全数偿还,并且加上五分之一,在承担罪责的那天都交给物主。
- 现代标点和合本 - 或是他因什么物起了假誓,就要如数归还,另外加上五分之一,在查出他有罪的日子要交还本主。
- 和合本(拼音版) - 或是他因什么物起了假誓,就要如数归还,另外加上五分之一,在查出他有罪的日子,要交还本主。
- New International Version - or whatever it was they swore falsely about. They must make restitution in full, add a fifth of the value to it and give it all to the owner on the day they present their guilt offering.
- New International Reader's Version - They must return anything they told a lie about when they were witnesses in court. They must pay back everything in full. They must add a fifth of its value to it. They must give all of it to the owner on the day they bring their guilt offering.
- English Standard Version - or anything about which he has sworn falsely, he shall restore it in full and shall add a fifth to it, and give it to him to whom it belongs on the day he realizes his guilt.
- New Living Translation - or anything obtained by swearing falsely. You must make restitution by paying the full price plus an additional 20 percent to the person you have harmed. On the same day you must present a guilt offering.
- Christian Standard Bible - or anything else about which he swore falsely. He will make full restitution for it and add a fifth of its value to it. He is to pay it to its owner on the day he acknowledges his guilt.
- New American Standard Bible - or anything about which he swore falsely; he shall make restitution for it in full and add to it a fifth more. He shall give it to the one to whom it belongs on the day he presents his guilt offering.
- New King James Version - or all that about which he has sworn falsely. He shall restore its full value, add one-fifth more to it, and give it to whomever it belongs, on the day of his trespass offering.
- Amplified Bible - or anything about which he has sworn falsely; he shall not only restore it in full, but shall add to it one-fifth more. He shall give it to the one to whom it belongs on the day of his guilt offering.
- American Standard Version - or any thing about which he hath sworn falsely; he shall even restore it in full, and shall add the fifth part more thereto: unto him to whom it appertaineth shall he give it, in the day of his being found guilty.
- King James Version - Or all that about which he hath sworn falsely; he shall even restore it in the principal, and shall add the fifth part more thereto, and give it unto him to whom it appertaineth, in the day of his trespass offering.
- New English Translation - or anything about which he swears falsely. He must restore it in full and add one fifth to it; he must give it to its owner when he is found guilty.
- World English Bible - or any thing about which he has sworn falsely: he shall restore it in full, and shall add a fifth part more to it. He shall return it to him to whom it belongs in the day of his being found guilty.
- 新標點和合本 - 或是他因甚麼物起了假誓,就要如數歸還,另外加上五分之一,在查出他有罪的日子要交還本主。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 或是起假誓得來的任何東西,就要全數歸還,另外再加五分之一。在查出他有罪的日子,就要立刻賠還給原主。
- 和合本2010(神版-繁體) - 或是起假誓得來的任何東西,就要全數歸還,另外再加五分之一。在查出他有罪的日子,就要立刻賠還給原主。
- 當代譯本 - 或起假誓得來的東西,他必須在獻贖過祭那天如數歸還物主,並加賠五分之一。
- 聖經新譯本 - 或是他因起假誓所得的任何東西;在賠過的時候,他除了按原數償還外,必須另外加上五分之一,交給原主;
- 呂振中譯本 - 或是任何假意起誓所牽涉到的東西,他都要按原數償還,另外加上五分之一,在獻解罪責祭的日子交給物主。
- 中文標準譯本 - 或起假誓所得到的任何東西。他要全數償還,並且加上五分之一,在承擔罪責的那天都交給物主。
- 現代標點和合本 - 或是他因什麼物起了假誓,就要如數歸還,另外加上五分之一,在查出他有罪的日子要交還本主。
- 文理和合譯本 - 於罪顯露之日、必以原物之值、加五分之一、歸於其主、
- 文理委辦譯本 - 所誑言發誓、必於補過之日、以舊物加五分之一、歸於其主、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論佔據何物、凡不認而妄誓者、悉當在獻贖愆祭之日、以原物歸於其主、又加五分之一、
- Nueva Versión Internacional - o cualquier otra cosa por la que haya cometido perjurio. Así que deberá restituirlo íntegramente y añadir la quinta parte de su valor. Todo esto lo entregará a su dueño el día que presente su sacrificio por la culpa.
- Новый Русский Перевод - или то, в чем он клялся ложно, что бы это ни было. Он должен возместить все целиком, добавить к этому пятую часть стоимости и отдать хозяину в тот день, когда он приносит жертву повинности.
- Восточный перевод - или то, в чём он клялся ложно, что бы это ни было. Он должен возместить всё целиком, добавить к этому пятую часть стоимости и отдать хозяину в тот день, когда приносит жертву повинности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - или то, в чём он клялся ложно, что бы это ни было. Он должен возместить всё целиком, добавить к этому пятую часть стоимости и отдать хозяину в тот день, когда приносит жертву повинности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - или то, в чём он клялся ложно, что бы это ни было. Он должен возместить всё целиком, добавить к этому пятую часть стоимости и отдать хозяину в тот день, когда приносит жертву повинности.
- La Bible du Semeur 2015 - Le feu devra rester allumé sur l’autel et ne jamais s’éteindre . Le prêtre l’alimentera en bois tous les matins, il disposera l’holocauste dessus et y brûlera les graisses des sacrifices de communion.
- Nova Versão Internacional - ou qualquer coisa sobre a qual tenha jurado falsamente. Fará restituição plena, acrescentará a isso um quinto do valor e dará tudo ao proprietário no dia em que apresentar a sua oferta pela culpa.
- Hoffnung für alle - Das Feuer auf dem Brandopferaltar muss immer brennen, es darf niemals verlöschen! Jeden Morgen soll der Priester Holz nachlegen. Darauf soll er das Brandopfer zurichten und die Fettstücke der Friedensopfer verbrennen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรืออะไรก็ตามที่เขาสาบานเท็จเกี่ยวกับสิ่งนั้น เขาต้องชดใช้ให้เต็มราคา และเพิ่มอีกหนึ่งในห้าของราคานั้นให้กับเจ้าของในวันที่เขาถวายเครื่องบูชาลบความผิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หรือการสาบานในเรื่องโกหก เขาจะต้องจ่ายคืนให้ครบ และยังต้องมอบให้เจ้าของเพิ่มขึ้นอีกหนึ่งในห้าส่วน ในวันถวายของเพื่อไถ่โทษ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 22:7 - Người nào giao tiền bạc hay đồ vật cho người khác giữ, chẳng may bị trộm và tên trộm bị bắt, thì nó phải thường gấp đôi.
- Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
- Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
- Xuất Ai Cập 22:1 - “Người nào bắt trộm bò, chiên của người khác rồi đem giết hoặc bán đi, thì phải bồi thường. Nếu là bò, một thường năm. Nếu là chiên, một thường bốn.
- 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
- Xuất Ai Cập 22:4 - Nếu kẻ trộm còn giữ con vật và nó còn sống, dù là bò, lừa, hay chiên, thì chỉ phải thường gấp đôi.
- Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
- Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Châm Ngôn 6:30 - Người ta có thể khoan hồng cho kẻ trộm, vì hắn phạm tội ăn cắp do đói.
- Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
- Dân Số Ký 5:7 - người ấy phải xưng tội, bồi thường thiệt hại do mình gây ra, cộng thêm một phần năm số ấy cho nạn nhân.
- Dân Số Ký 5:8 - Trường hợp nạn nhân không còn bà con gần để nhận bồi thường, số bồi thường phải nộp cho Chúa Hằng Hữu, và số ấy sẽ thuộc về thầy tế lễ, cộng thêm một con chiên để làm lễ chuộc tội.
- 2 Sa-mu-ên 12:6 - Ngoài ra người ấy còn phải bồi thường bốn con chiên cho người kia.”
- Lu-ca 19:8 - Nhưng Xa-chê đến đứng trước mặt Chúa và nói: “Thưa Chúa, con sẽ lấy phân nửa tài sản phân phát cho người nghèo. Nếu làm thiệt hại ai điều gì, con xin đền gấp tư.”
- Lê-vi Ký 5:16 - Người ấy cũng phải sửa vật thánh lại đúng như tình trạng cũ, trả thêm một phần năm giá trị của vật thánh ấy và giao số tiền này cho thầy tế lễ. Thầy tế lễ sẽ nhận con chiên làm lễ chuộc lỗi cho người ấy; người sẽ được tha.