Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
  • 新标点和合本 - “若有人犯罪,干犯耶和华,在邻舍交付他的物上,或是在交易上行了诡诈,或是抢夺人的财物,或是欺压邻舍,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若有人犯罪,得罪了耶和华,就是在邻舍寄托他的东西或抵押品上行诡诈,或抢夺,或欺压邻舍,
  • 和合本2010(神版-简体) - “若有人犯罪,得罪了耶和华,就是在邻舍寄托他的东西或抵押品上行诡诈,或抢夺,或欺压邻舍,
  • 当代译本 - “如果有人拒绝归还同胞委托他保管的物品或抵押品,或抢掠同胞,或欺骗同胞,或捡到失物却矢口否认,或起假誓,或犯其他类似的罪,因而失信于耶和华,
  • 圣经新译本 - “如果有人犯罪,对耶和华不忠实,在人寄存给他的物上或抵押品上欺骗自己的同伴,或是抢夺,或是欺压自己的同胞,
  • 中文标准译本 - “如果有人犯罪,不忠于耶和华,在所交托的寄存物、抵押物上欺骗邻人,或者抢夺邻人,欺压邻人,
  • 现代标点和合本 - “若有人犯罪,干犯耶和华,在邻舍交付他的物上或是在交易上行了诡诈,或是抢夺人的财物,或是欺压邻舍,
  • 和合本(拼音版) - “若有人犯罪,干犯耶和华,在邻舍交付他的物上,或是在交易上行了诡诈,或是抢夺人的财物,或是欺压邻舍,
  • New International Version - “If anyone sins and is unfaithful to the Lord by deceiving a neighbor about something entrusted to them or left in their care or about something stolen, or if they cheat their neighbor,
  • New International Reader's Version - “Suppose someone sins by not being faithful to me. They do it by tricking their neighbors. They trick them in connection with something their neighbors have placed in their care. They steal from their neighbors. Or they cheat them.
  • English Standard Version - “If anyone sins and commits a breach of faith against the Lord by deceiving his neighbor in a matter of deposit or security, or through robbery, or if he has oppressed his neighbor
  • New Living Translation - “Suppose one of you sins against your associate and is unfaithful to the Lord. Suppose you cheat in a deal involving a security deposit, or you steal or commit fraud,
  • Christian Standard Bible - “When someone sins and offends the Lord by deceiving his neighbor in regard to a deposit, a security, or a robbery; or defrauds his neighbor;
  • New American Standard Bible - “When a person sins and acts unfaithfully against the Lord, and disavows the rightful claim of his neighbor regarding a deposit or a security entrusted to him, or regarding robbery, or he has extorted from his neighbor,
  • New King James Version - “If a person sins and commits a trespass against the Lord by lying to his neighbor about what was delivered to him for safekeeping, or about a pledge, or about a robbery, or if he has extorted from his neighbor,
  • Amplified Bible - “When anyone sins and acts unfaithfully against the Lord by deceiving his neighbor (companion, associate) in regard to a deposit or a security entrusted to him, or through robbery, or if he has extorted from his neighbor,
  • American Standard Version - If any one sin, and commit a trespass against Jehovah, and deal falsely with his neighbor in a matter of deposit, or of bargain, or of robbery, or have oppressed his neighbor,
  • King James Version - If a soul sin, and commit a trespass against the Lord, and lie unto his neighbour in that which was delivered him to keep, or in fellowship, or in a thing taken away by violence, or hath deceived his neighbour;
  • New English Translation - “When a person sins and commits a trespass against the Lord by deceiving his fellow citizen in regard to something held in trust, or a pledge, or something stolen, or by extorting something from his fellow citizen,
  • World English Bible - “If anyone sins, and commits a trespass against Yahweh, and deals falsely with his neighbor in a matter of deposit, or of bargain, or of robbery, or has oppressed his neighbor,
  • 新標點和合本 - 「若有人犯罪,干犯耶和華,在鄰舍交付他的物上,或是在交易上行了詭詐,或是搶奪人的財物,或是欺壓鄰舍,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若有人犯罪,得罪了耶和華,就是在鄰舍寄託他的東西或抵押品上行詭詐,或搶奪,或欺壓鄰舍,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若有人犯罪,得罪了耶和華,就是在鄰舍寄託他的東西或抵押品上行詭詐,或搶奪,或欺壓鄰舍,
  • 當代譯本 - 「如果有人拒絕歸還同胞委託他保管的物品或抵押品,或搶掠同胞,或欺騙同胞,或撿到失物卻矢口否認,或起假誓,或犯其他類似的罪,因而失信於耶和華,
  • 聖經新譯本 - “如果有人犯罪,對耶和華不忠實,在人寄存給他的物上或抵押品上欺騙自己的同伴,或是搶奪,或是欺壓自己的同胞,
  • 呂振中譯本 - 『若有人犯罪,對永恆主不忠實,在存放或交易 的事上欺騙他的同伴,或是搶奪或是欺壓他的同伴,
  • 中文標準譯本 - 「如果有人犯罪,不忠於耶和華,在所交託的寄存物、抵押物上欺騙鄰人,或者搶奪鄰人,欺壓鄰人,
  • 現代標點和合本 - 「若有人犯罪,干犯耶和華,在鄰舍交付他的物上或是在交易上行了詭詐,或是搶奪人的財物,或是欺壓鄰舍,
  • 文理和合譯本 - 如人獲罪、干犯耶和華、於受託、貿易而欺人、或竊物、或虐鄰、
  • 文理委辦譯本 - 如人有差失、違逆於我、受人付托、尚存其手、而誑言不存、或據人物、虐取人財、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人若獲罪干犯主、或受人之付託、或為貿易受人之財、諱之曰未受、或奪人之物、或詐人之財、
  • Nueva Versión Internacional - «Si alguien comete una falta y peca contra el Señor al defraudar a su prójimo en algo que se dejó a su cuidado, o si roba u oprime a su prójimo despojándolo de lo que es suyo,
  • 현대인의 성경 - “누구든지 전당잡은 물건과 맡은 물 건을 돌려 주지 않거나 강도질하거나 자기 이웃을 착취하거나
  • Новый Русский Перевод - – Если кто-то согрешит и нарушит верность Господу, обманув другого, солгав о том, что ему было вверено, оставлено на его попечение или украдено им,
  • Восточный перевод - – Если кто-то согрешит и нарушит верность Вечному, обманув другого, солгав о том, что ему было вверено, или оставлено на его попечение, или украдено им,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если кто-то согрешит и нарушит верность Вечному, обманув другого, солгав о том, что ему было вверено, или оставлено на его попечение, или украдено им,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если кто-то согрешит и нарушит верность Вечному, обманув другого, солгав о том, что ему было вверено, или оставлено на его попечение, или украдено им,
  • La Bible du Semeur 2015 - Transmets ces commandements à Aaron et à ses fils : Voici la loi concernant l’holocauste  : l’holocauste restera sur le foyer de l’autel toute la nuit jusqu’au matin et le feu y restera allumé.
  • リビングバイブル - 「借り物や預かり物、担保の品などを返さなかったり、盗んだり、脅し取ったり、落とし物を見つけながらも取った覚えはないと偽るなどして罪を犯した場合は、
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém pecar, cometendo um erro contra o Senhor, enganando o seu próximo no que diz respeito a algo que lhe foi confiado ou deixado como penhor ou roubado, ou se lhe extorquir algo,
  • Hoffnung für alle - »Richte Aaron und seinen Söhnen diese Anweisungen für das Brandopfer aus: Ein Brandopfer muss die ganze Nacht hindurch bis zum Morgen auf der Feuerstelle des Altars bleiben, und das Feuer darf nicht verlöschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ใดทำบาปและไม่ซื่อตรงต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า โดยหลอกเพื่อนบ้านเกี่ยวกับสิ่งของที่รับฝาก หรืออยู่ในการดูแล หรือถูกขโมย หรือคดโกงเพื่อนบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ถ้า​ผู้​ใด​กระทำ​บาป​และ​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โดย​ลวง​หลอก​เพื่อน​ร่วม​ชาติ​ของ​ตน​ใน​เรื่อง​ของ​รับ​ฝาก​หรือ​การ​ให้​ความ​ปลอดภัย การ​ขโมย​หรือ​เอา​เปรียบ​เพื่อน​ร่วม​ชาติ
交叉引用
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Dân Số Ký 5:6 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—phạm tội mà vi phạm luật Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 5:7 - người ấy phải xưng tội, bồi thường thiệt hại do mình gây ra, cộng thêm một phần năm số ấy cho nạn nhân.
  • Dân Số Ký 5:8 - Trường hợp nạn nhân không còn bà con gần để nhận bồi thường, số bồi thường phải nộp cho Chúa Hằng Hữu, và số ấy sẽ thuộc về thầy tế lễ, cộng thêm một con chiên để làm lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 5:19 - Đó là lễ chuộc lỗi, vì người đã có tội với Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 26:7 - Khi người dân hỏi thăm Rê-bê-ca, Y-sác giới thiệu: “Đây là em gái tôi.” Y-sác sợ rằng nếu nói “nàng là vợ tôi” thì họ sẽ giết ông đi để cướp nàng, bởi vì Rê-bê-ca là một người đàn bà tuyệt sắc.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Châm Ngôn 26:19 - Cũng như người điên ném than lửa, bắn tên gây chết chóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Lê-vi Ký 19:11 - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
  • Xuất Ai Cập 22:7 - Người nào giao tiền bạc hay đồ vật cho người khác giữ, chẳng may bị trộm và tên trộm bị bắt, thì nó phải thường gấp đôi.
  • Xuất Ai Cập 22:8 - Nhưng nếu không bắt được kẻ trộm, thì người giữ của phải được dẫn đến trước mặt Đức Chúa Trời để phán định về việc người này có lấy của mình giữ hay không.
  • Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
  • Xuất Ai Cập 22:10 - Người nào giao lừa, bò, chiên hay bất kỳ thú vật gì cho người khác giữ, nếu con thú chết, bị thương hoặc chạy mất, và không có ai chứng kiến việc xảy ra như thế nào,
  • Châm Ngôn 24:28 - Đừng vô cớ làm chứng hại láng giềng; môi miệng con đừng thốt ra lời dối trá.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Nếu có ai phạm tội cùng Chúa Hằng Hữu vì gian dối trong các khoản ký thác hoặc bảo chứng của người khác, hay vì trộm cắp hoặc bức hiếp anh em láng giềng,
  • 新标点和合本 - “若有人犯罪,干犯耶和华,在邻舍交付他的物上,或是在交易上行了诡诈,或是抢夺人的财物,或是欺压邻舍,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “若有人犯罪,得罪了耶和华,就是在邻舍寄托他的东西或抵押品上行诡诈,或抢夺,或欺压邻舍,
  • 和合本2010(神版-简体) - “若有人犯罪,得罪了耶和华,就是在邻舍寄托他的东西或抵押品上行诡诈,或抢夺,或欺压邻舍,
  • 当代译本 - “如果有人拒绝归还同胞委托他保管的物品或抵押品,或抢掠同胞,或欺骗同胞,或捡到失物却矢口否认,或起假誓,或犯其他类似的罪,因而失信于耶和华,
  • 圣经新译本 - “如果有人犯罪,对耶和华不忠实,在人寄存给他的物上或抵押品上欺骗自己的同伴,或是抢夺,或是欺压自己的同胞,
  • 中文标准译本 - “如果有人犯罪,不忠于耶和华,在所交托的寄存物、抵押物上欺骗邻人,或者抢夺邻人,欺压邻人,
  • 现代标点和合本 - “若有人犯罪,干犯耶和华,在邻舍交付他的物上或是在交易上行了诡诈,或是抢夺人的财物,或是欺压邻舍,
  • 和合本(拼音版) - “若有人犯罪,干犯耶和华,在邻舍交付他的物上,或是在交易上行了诡诈,或是抢夺人的财物,或是欺压邻舍,
  • New International Version - “If anyone sins and is unfaithful to the Lord by deceiving a neighbor about something entrusted to them or left in their care or about something stolen, or if they cheat their neighbor,
  • New International Reader's Version - “Suppose someone sins by not being faithful to me. They do it by tricking their neighbors. They trick them in connection with something their neighbors have placed in their care. They steal from their neighbors. Or they cheat them.
  • English Standard Version - “If anyone sins and commits a breach of faith against the Lord by deceiving his neighbor in a matter of deposit or security, or through robbery, or if he has oppressed his neighbor
  • New Living Translation - “Suppose one of you sins against your associate and is unfaithful to the Lord. Suppose you cheat in a deal involving a security deposit, or you steal or commit fraud,
  • Christian Standard Bible - “When someone sins and offends the Lord by deceiving his neighbor in regard to a deposit, a security, or a robbery; or defrauds his neighbor;
  • New American Standard Bible - “When a person sins and acts unfaithfully against the Lord, and disavows the rightful claim of his neighbor regarding a deposit or a security entrusted to him, or regarding robbery, or he has extorted from his neighbor,
  • New King James Version - “If a person sins and commits a trespass against the Lord by lying to his neighbor about what was delivered to him for safekeeping, or about a pledge, or about a robbery, or if he has extorted from his neighbor,
  • Amplified Bible - “When anyone sins and acts unfaithfully against the Lord by deceiving his neighbor (companion, associate) in regard to a deposit or a security entrusted to him, or through robbery, or if he has extorted from his neighbor,
  • American Standard Version - If any one sin, and commit a trespass against Jehovah, and deal falsely with his neighbor in a matter of deposit, or of bargain, or of robbery, or have oppressed his neighbor,
  • King James Version - If a soul sin, and commit a trespass against the Lord, and lie unto his neighbour in that which was delivered him to keep, or in fellowship, or in a thing taken away by violence, or hath deceived his neighbour;
  • New English Translation - “When a person sins and commits a trespass against the Lord by deceiving his fellow citizen in regard to something held in trust, or a pledge, or something stolen, or by extorting something from his fellow citizen,
  • World English Bible - “If anyone sins, and commits a trespass against Yahweh, and deals falsely with his neighbor in a matter of deposit, or of bargain, or of robbery, or has oppressed his neighbor,
  • 新標點和合本 - 「若有人犯罪,干犯耶和華,在鄰舍交付他的物上,或是在交易上行了詭詐,或是搶奪人的財物,或是欺壓鄰舍,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「若有人犯罪,得罪了耶和華,就是在鄰舍寄託他的東西或抵押品上行詭詐,或搶奪,或欺壓鄰舍,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「若有人犯罪,得罪了耶和華,就是在鄰舍寄託他的東西或抵押品上行詭詐,或搶奪,或欺壓鄰舍,
  • 當代譯本 - 「如果有人拒絕歸還同胞委託他保管的物品或抵押品,或搶掠同胞,或欺騙同胞,或撿到失物卻矢口否認,或起假誓,或犯其他類似的罪,因而失信於耶和華,
  • 聖經新譯本 - “如果有人犯罪,對耶和華不忠實,在人寄存給他的物上或抵押品上欺騙自己的同伴,或是搶奪,或是欺壓自己的同胞,
  • 呂振中譯本 - 『若有人犯罪,對永恆主不忠實,在存放或交易 的事上欺騙他的同伴,或是搶奪或是欺壓他的同伴,
  • 中文標準譯本 - 「如果有人犯罪,不忠於耶和華,在所交託的寄存物、抵押物上欺騙鄰人,或者搶奪鄰人,欺壓鄰人,
  • 現代標點和合本 - 「若有人犯罪,干犯耶和華,在鄰舍交付他的物上或是在交易上行了詭詐,或是搶奪人的財物,或是欺壓鄰舍,
  • 文理和合譯本 - 如人獲罪、干犯耶和華、於受託、貿易而欺人、或竊物、或虐鄰、
  • 文理委辦譯本 - 如人有差失、違逆於我、受人付托、尚存其手、而誑言不存、或據人物、虐取人財、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人若獲罪干犯主、或受人之付託、或為貿易受人之財、諱之曰未受、或奪人之物、或詐人之財、
  • Nueva Versión Internacional - «Si alguien comete una falta y peca contra el Señor al defraudar a su prójimo en algo que se dejó a su cuidado, o si roba u oprime a su prójimo despojándolo de lo que es suyo,
  • 현대인의 성경 - “누구든지 전당잡은 물건과 맡은 물 건을 돌려 주지 않거나 강도질하거나 자기 이웃을 착취하거나
  • Новый Русский Перевод - – Если кто-то согрешит и нарушит верность Господу, обманув другого, солгав о том, что ему было вверено, оставлено на его попечение или украдено им,
  • Восточный перевод - – Если кто-то согрешит и нарушит верность Вечному, обманув другого, солгав о том, что ему было вверено, или оставлено на его попечение, или украдено им,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Если кто-то согрешит и нарушит верность Вечному, обманув другого, солгав о том, что ему было вверено, или оставлено на его попечение, или украдено им,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Если кто-то согрешит и нарушит верность Вечному, обманув другого, солгав о том, что ему было вверено, или оставлено на его попечение, или украдено им,
  • La Bible du Semeur 2015 - Transmets ces commandements à Aaron et à ses fils : Voici la loi concernant l’holocauste  : l’holocauste restera sur le foyer de l’autel toute la nuit jusqu’au matin et le feu y restera allumé.
  • リビングバイブル - 「借り物や預かり物、担保の品などを返さなかったり、盗んだり、脅し取ったり、落とし物を見つけながらも取った覚えはないと偽るなどして罪を犯した場合は、
  • Nova Versão Internacional - “Se alguém pecar, cometendo um erro contra o Senhor, enganando o seu próximo no que diz respeito a algo que lhe foi confiado ou deixado como penhor ou roubado, ou se lhe extorquir algo,
  • Hoffnung für alle - »Richte Aaron und seinen Söhnen diese Anweisungen für das Brandopfer aus: Ein Brandopfer muss die ganze Nacht hindurch bis zum Morgen auf der Feuerstelle des Altars bleiben, und das Feuer darf nicht verlöschen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ใดทำบาปและไม่ซื่อตรงต่อองค์พระผู้เป็นเจ้า โดยหลอกเพื่อนบ้านเกี่ยวกับสิ่งของที่รับฝาก หรืออยู่ในการดูแล หรือถูกขโมย หรือคดโกงเพื่อนบ้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ถ้า​ผู้​ใด​กระทำ​บาป​และ​ไม่​ภักดี​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โดย​ลวง​หลอก​เพื่อน​ร่วม​ชาติ​ของ​ตน​ใน​เรื่อง​ของ​รับ​ฝาก​หรือ​การ​ให้​ความ​ปลอดภัย การ​ขโมย​หรือ​เอา​เปรียบ​เพื่อน​ร่วม​ชาติ
  • Y-sai 33:1 - Khốn cho ngươi là người A-sy-ri, ngươi hủy diệt người khác nhưng chính ngươi chưa bị hủy diệt. Ngươi phản bội người khác, nhưng ngươi chưa bị phản bội. Khi ngươi ngừng hủy diệt, ngươi sẽ nếm mùi hủy diệt. Khi ngươi ngừng phản bội ngươi sẽ bị phản bội!
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
  • Y-sai 59:13 - Chúng ta biết mình đã phản nghịch và khước từ Chúa Hằng Hữu. Chúng ta đã lìa bỏ Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta biết mình bất công và áp bức người khác thể nào, tâm trí chúng ta nghĩ và nói những lời dối gạt.
  • Y-sai 59:14 - Tòa án của chúng ta đẩy lui công chính, và công bằng chẳng thấy nơi đâu. Chân lý vấp ngã trên đường phố, và sự ngay thẳng phải đứng ngoài vòng luật pháp.
  • Y-sai 59:15 - Phải, chân lý không còn nữa, và bất cứ ai lìa bỏ việc ác sẽ bị tấn công. Chúa Hằng Hữu đã thấy và Ngài buồn lòng vì xã hội đầy dẫy bất công.
  • Mi-ca 6:10 - Ta sẽ nói gì về nhà của người ác đầy dẫy của cải bất chính? Còn những cây cân gian lận đáng rủa sả thì sao?
  • Mi-ca 6:11 - Làm sao Ta có thể tha những người dùng cân gian lận với những quả cân non?
  • Mi-ca 6:12 - Bọn nhà giàu các ngươi đầy hung ác và bạo lực. Dân chúng ngươi lừa bịp với miệng lưỡi tráo trở lừa gạt.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • A-mốt 8:5 - Các ngươi không thể chờ cho qua ngày Sa-bát và các kỳ lễ kết thúc rồi mới trở lại để lừa người túng thiếu. Các ngươi đong thóc lúa bằng bàn cân gian lận và lường gạt người mua bằng trái cân giả dối.
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Dân Số Ký 5:6 - “Khi một người—dù đàn ông hay đàn bà—phạm tội mà vi phạm luật Chúa Hằng Hữu,
  • Dân Số Ký 5:7 - người ấy phải xưng tội, bồi thường thiệt hại do mình gây ra, cộng thêm một phần năm số ấy cho nạn nhân.
  • Dân Số Ký 5:8 - Trường hợp nạn nhân không còn bà con gần để nhận bồi thường, số bồi thường phải nộp cho Chúa Hằng Hữu, và số ấy sẽ thuộc về thầy tế lễ, cộng thêm một con chiên để làm lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 5:15 - “Nếu có ai mắc tội vì lỡ lầm xúc phạm đến một vật thánh của Chúa Hằng Hữu, người ấy phải dâng một con chiên đực không tì vít, giá trị con chiên được định theo tiêu chuẩn tiền tệ nơi thánh. Đây là lễ chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 5:19 - Đó là lễ chuộc lỗi, vì người đã có tội với Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 26:7 - Khi người dân hỏi thăm Rê-bê-ca, Y-sác giới thiệu: “Đây là em gái tôi.” Y-sác sợ rằng nếu nói “nàng là vợ tôi” thì họ sẽ giết ông đi để cướp nàng, bởi vì Rê-bê-ca là một người đàn bà tuyệt sắc.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Ha-ba-cúc 1:13 - Mắt Chúa quá tinh sạch không thể nhìn chuyện gian ác Sao Chúa để cho bọn lừa gạt, thất tín tung hoành? Sao Ngài im lặng khi người dữ nuốt người hiền lương hơn nó?
  • Châm Ngôn 26:19 - Cũng như người điên ném than lửa, bắn tên gây chết chóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Lê-vi Ký 19:11 - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
  • Xuất Ai Cập 22:7 - Người nào giao tiền bạc hay đồ vật cho người khác giữ, chẳng may bị trộm và tên trộm bị bắt, thì nó phải thường gấp đôi.
  • Xuất Ai Cập 22:8 - Nhưng nếu không bắt được kẻ trộm, thì người giữ của phải được dẫn đến trước mặt Đức Chúa Trời để phán định về việc người này có lấy của mình giữ hay không.
  • Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
  • Xuất Ai Cập 22:10 - Người nào giao lừa, bò, chiên hay bất kỳ thú vật gì cho người khác giữ, nếu con thú chết, bị thương hoặc chạy mất, và không có ai chứng kiến việc xảy ra như thế nào,
  • Châm Ngôn 24:28 - Đừng vô cớ làm chứng hại láng giềng; môi miệng con đừng thốt ra lời dối trá.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
圣经
资源
计划
奉献