逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.
- 新标点和合本 - 坛上的火要在其上常常烧着,不可熄灭。祭司要每日早晨在上面烧柴,并要把燔祭摆在坛上,在其上烧平安祭牲的脂油。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 坛上的火要不断地烧着,不可熄灭。每日早晨,祭司要在坛上烧柴,把燔祭摆在坛上,并烧平安祭牲的脂肪。
- 和合本2010(神版-简体) - 坛上的火要不断地烧着,不可熄灭。每日早晨,祭司要在坛上烧柴,把燔祭摆在坛上,并烧平安祭牲的脂肪。
- 当代译本 - 祭坛上的火要不断燃烧,不能熄灭。祭司每天早上要在坛上加柴,摆上燔祭,在上面烧平安祭牲的脂肪。
- 圣经新译本 - 祭坛上的火,应常常烧着,不可熄灭;每天早晨,祭司要在上面烧柴,把燔祭排列在坛上,又在上面焚烧平安祭的脂肪。
- 中文标准译本 - 祭坛上的火要一直燃烧,不可熄灭。祭司要每天早晨在其上添加木柴燃烧,然后摆上燔祭,在其上把平安祭的脂肪烧献为烟。
- 现代标点和合本 - 坛上的火要在其上常常烧着,不可熄灭,祭司要每日早晨在上面烧柴,并要把燔祭摆在坛上,在其上烧平安祭牲的脂油。
- 和合本(拼音版) - 坛上的火要在其上常常烧着,不可熄灭。祭司要每日早晨在上面烧柴,并要把燔祭摆在坛上,在其上烧平安祭牲的脂油,
- New International Version - The fire on the altar must be kept burning; it must not go out. Every morning the priest is to add firewood and arrange the burnt offering on the fire and burn the fat of the fellowship offerings on it.
- New International Reader's Version - The fire on the altar must be kept burning. It must not go out. Every morning the priest must add more wood to the fire. He must place the burnt offering on the fire. He must burn the fat of the friendship offerings on it.
- English Standard Version - The fire on the altar shall be kept burning on it; it shall not go out. The priest shall burn wood on it every morning, and he shall arrange the burnt offering on it and shall burn on it the fat of the peace offerings.
- New Living Translation - Meanwhile, the fire on the altar must be kept burning; it must never go out. Each morning the priest will add fresh wood to the fire and arrange the burnt offering on it. He will then burn the fat of the peace offerings on it.
- Christian Standard Bible - The fire on the altar is to be kept burning; it must not go out. Every morning the priest will burn wood on the fire. He is to arrange the burnt offering on the fire and burn the fat portions from the fellowship offerings on it.
- New American Standard Bible - The fire on the altar shall be kept burning on it. It shall not go out, but the priest shall burn wood on it every morning; and he shall lay out the burnt offering on it, and offer up in smoke the fat portions of the peace offerings on it.
- New King James Version - And the fire on the altar shall be kept burning on it; it shall not be put out. And the priest shall burn wood on it every morning, and lay the burnt offering in order on it; and he shall burn on it the fat of the peace offerings.
- Amplified Bible - The fire on the altar shall be kept burning; it shall not [be allowed to] go out. The priest shall burn wood on it every morning, and he shall arrange the burnt offering on it and offer the fat portions of the peace offerings up in smoke on it.
- American Standard Version - And the fire upon the altar shall be kept burning thereon, it shall not go out; and the priest shall burn wood on it every morning: and he shall lay the burnt-offering in order upon it, and shall burn thereon the fat of the peace-offerings.
- King James Version - And the fire upon the altar shall be burning in it; it shall not be put out: and the priest shall burn wood on it every morning, and lay the burnt offering in order upon it; and he shall burn thereon the fat of the peace offerings.
- New English Translation - but the fire which is on the altar must be kept burning on it. It must not be extinguished. So the priest must kindle wood on it morning by morning, and he must arrange the burnt offering on it and offer the fat of the peace offering up in smoke on it.
- World English Bible - The fire on the altar shall be kept burning on it, it shall not go out; and the priest shall burn wood on it every morning. He shall lay the burnt offering in order upon it, and shall burn on it the fat of the peace offerings.
- 新標點和合本 - 壇上的火要在其上常常燒着,不可熄滅。祭司要每日早晨在上面燒柴,並要把燔祭擺在壇上,在其上燒平安祭牲的脂油。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 壇上的火要不斷地燒着,不可熄滅。每日早晨,祭司要在壇上燒柴,把燔祭擺在壇上,並燒平安祭牲的脂肪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 壇上的火要不斷地燒着,不可熄滅。每日早晨,祭司要在壇上燒柴,把燔祭擺在壇上,並燒平安祭牲的脂肪。
- 當代譯本 - 祭壇上的火要不斷燃燒,不能熄滅。祭司每天早上要在壇上加柴,擺上燔祭,在上面燒平安祭牲的脂肪。
- 聖經新譯本 - 祭壇上的火,應常常燒著,不可熄滅;每天早晨,祭司要在上面燒柴,把燔祭排列在壇上,又在上面焚燒平安祭的脂肪。
- 呂振中譯本 - 祭壇上的火要不斷地在上頭燒着,不可熄滅;天天早晨、祭司要燒柴在那上頭,把燔祭品擺在上頭,把平安祭的脂肪燻在上頭。
- 中文標準譯本 - 祭壇上的火要一直燃燒,不可熄滅。祭司要每天早晨在其上添加木柴燃燒,然後擺上燔祭,在其上把平安祭的脂肪燒獻為煙。
- 現代標點和合本 - 壇上的火要在其上常常燒著,不可熄滅,祭司要每日早晨在上面燒柴,並要把燔祭擺在壇上,在其上燒平安祭牲的脂油。
- 文理和合譯本 - 壇火常燃不滅、每旦祭司爇柴、臚陳燔祭於上、且焚酬恩祭牲之脂、
- 文理委辦譯本 - 惟壇火常燃不滅、每日祭司爇柴、臚陳燔祭、酬恩祭之脂、亦焚其上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟祭臺上之火、常燃不滅、祭司每晨、燒柴於火上、陳列火焚祭、又焚平安祭牲之脂、
- Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, el fuego se mantendrá encendido sobre el altar; no deberá apagarse. Cada mañana el sacerdote pondrá más leña sobre el altar, y encima de este colocará el holocausto para quemar en él la grasa del sacrificio de comunión.
- 현대인의 성경 - 그리고 단 위의 불은 항상 피워 두어 꺼지지 않게 해야 한다. 너희 제사장은 아침마다 그 위에 나무와 번제물을 올려놓고 화목제물의 기름을 태우도록 하라.
- Новый Русский Перевод - Огонь на жертвеннике нужно поддерживать, он не должен угасать. Пусть каждое утро священник подкладывает дрова, раскладывает на огонь всесожжение и сжигает жир жертв примирения.
- Восточный перевод - Огонь на жертвеннике нужно поддерживать, он не должен угасать. Пусть каждое утро священнослужитель подкладывает дрова, кладёт на огонь всесожжение и сжигает жир жертв примирения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Огонь на жертвеннике нужно поддерживать, он не должен угасать. Пусть каждое утро священнослужитель подкладывает дрова, кладёт на огонь всесожжение и сжигает жир жертв примирения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Огонь на жертвеннике нужно поддерживать, он не должен угасать. Пусть каждое утро священнослужитель подкладывает дрова, кладёт на огонь всесожжение и сжигает жир жертв примирения.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel parla à Moïse en ces termes :
- リビングバイブル - 祭壇の火はいつも燃やし続け、消してはならない。祭司は毎朝たきぎをくべて、毎日ささげる焼き尽くすいけにえを供え、和解のいけにえの脂肪を焼く。
- Nova Versão Internacional - Mantenha-se aceso o fogo no altar; não deve ser apagado. Toda manhã o sacerdote acrescentará lenha, arrumará o holocausto sobre o fogo e queimará sobre ele a gordura das ofertas de comunhão.
- Hoffnung für alle - Weiter sprach der Herr zu Mose:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ไฟบนแท่นบูชาลุกอยู่ตลอดเวลา อย่าให้ดับ ปุโรหิตจะเติมฟืนทุกเช้า วางเครื่องเผาบูชาประจำวันบนฟืน แล้วเผาไขมันของเครื่องสันติบูชาบนแท่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้ไฟที่แท่นบูชาลุกไหม้อยู่เสมอ อย่าให้ดับ ให้ปุโรหิตเผาไม้ที่นั่นทุกๆ เช้า และให้วางสัตว์ที่เผาเป็นของถวายบนนั้นให้เป็นระเบียบ แล้วเผาไขมันซึ่งเป็นของถวายเพื่อสามัคคีธรรมบนไฟกองนั้น
交叉引用
- Lê-vi Ký 3:9 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ con chiên, cái đuôi chặt gần xương sống, mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:10 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 4:13 - Họ phải hốt tro tại bàn thờ bằng đồng, trải lên bàn thờ một tấm vải màu tím.
- Dân Số Ký 4:14 - Đặt tất cả khí dụng tế lễ lên trên: Các lư hương, nĩa, vá và bát dùng vào việc rảy nước, tất cả phụ tùng bàn thờ, rồi phủ lên các tấm da cá heo và xỏ đòn khiêng vào.
- Lê-vi Ký 1:7 - Các thầy tế lễ, con A-rôn, sẽ nhóm lửa, đốt củi trên bàn thờ,
- Lê-vi Ký 1:8 - rồi xếp các miếng thịt, cái đầu, và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
- Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:38 - Mỗi ngày phải dâng trên bàn thờ hai con chiên một tuổi,
- Xuất Ai Cập 29:39 - một con dâng vào buổi sáng, một con vào buổi tối.
- Xuất Ai Cập 29:40 - Cùng với con chiên thứ nhất, dâng 2,2 lít bột mịn trộn với 1 lít dầu ép và 1 lít rượu nho dùng để làm tế lễ thức uống.
- Xuất Ai Cập 29:41 - Con chiên thứ hai dâng vào buổi tối cùng với bột và dầu làm lễ chay, và rượu nho làm tế lễ thức uống. Giống như của lễ buổi sáng, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 29:42 - Tế lễ hằng ngày này phải được dâng liên tục từ thế hệ này sang thế hệ khác, tại cửa Đền Tạm trước mặt Chúa Hằng Hữu, là nơi Ta sẽ gặp con và nói chuyện với con.
- Lê-vi Ký 3:3 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, và tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:4 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật,
- Lê-vi Ký 3:5 - rồi các con A-rôn sẽ đem đốt trên củi đang cháy trên bàn thờ, dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
- Nê-hê-mi 13:31 - định phiên để họ cung cấp củi và lo thu nhận hoa quả đầu mùa. Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đến con và làm ơn cho con!
- Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
- Mác 9:49 - Vì mọi người sẽ bị muối bằng lửa.
- Lê-vi Ký 3:14 - Người dâng sẽ sử dụng những phần sau để dùng lửa dâng lên Chúa Hằng Hữu: Mỡ bọc ruột, tất cả mỡ phía trên ruột,
- Lê-vi Ký 3:15 - hai trái thận với mỡ của nó dính nơi sườn và túi mật đem đốt trên bàn thờ,
- Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.