Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • 新标点和合本 - 按手在赎罪祭牲的头上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要按手在赎罪祭牲的头上,在燔祭牲的地方把它宰了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要按手在赎罪祭牲的头上,在燔祭牲的地方把它宰了。
  • 当代译本 - 他要把手放在赎罪祭牲的头上,在杀燔祭牲的地方宰羊。
  • 圣经新译本 - 他要按手在赎罪祭牲的头上,然后在宰燔祭牲的地方,宰杀赎罪祭牲。
  • 中文标准译本 - 他要按手在赎罪祭牲的头上,在燔祭的地方宰杀这赎罪祭。
  • 现代标点和合本 - 按手在赎罪祭牲的头上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • 和合本(拼音版) - 按手在赎罪祭牲的头上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • New International Version - They are to lay their hand on the head of the sin offering and slaughter it at the place of the burnt offering.
  • New International Reader's Version - They must place their hand on the head of the animal for the sin offering. It must be killed at the place where the animals for burnt offerings are killed.
  • English Standard Version - And he shall lay his hand on the head of the sin offering and kill the sin offering in the place of burnt offering.
  • New Living Translation - They must lay a hand on the head of the sin offering and slaughter it at the place where burnt offerings are slaughtered.
  • Christian Standard Bible - He is to lay his hand on the head of the sin offering and slaughter it at the place of the burnt offering.
  • New American Standard Bible - And he shall lay his hand on the head of the sin offering and slaughter the sin offering at the place of the burnt offering.
  • New King James Version - And he shall lay his hand on the head of the sin offering, and kill the sin offering at the place of the burnt offering.
  • Amplified Bible - He shall lay his hand on the head of the sin offering [transferring symbolically his guilt to the sacrifice], and kill it at the place of the burnt offering.
  • American Standard Version - And he shall lay his hand upon the head of the sin-offering, and kill the sin-offering in the place of burnt-offering.
  • King James Version - And he shall lay his hand upon the head of the sin offering, and slay the sin offering in the place of the burnt offering.
  • New English Translation - He must lay his hand on the head of the sin offering and slaughter the sin offering in the place where the burnt offering is slaughtered.
  • World English Bible - He shall lay his hand on the head of the sin offering, and kill the sin offering in the place of burnt offering.
  • 新標點和合本 - 按手在贖罪祭牲的頭上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要按手在贖罪祭牲的頭上,在燔祭牲的地方把牠宰了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要按手在贖罪祭牲的頭上,在燔祭牲的地方把牠宰了。
  • 當代譯本 - 他要把手放在贖罪祭牲的頭上,在殺燔祭牲的地方宰羊。
  • 聖經新譯本 - 他要按手在贖罪祭牲的頭上,然後在宰燔祭牲的地方,宰殺贖罪祭牲。
  • 呂振中譯本 - 他要按手在那解罪祭牲的頭上,在宰燔祭牲的地方宰那解罪祭牲。
  • 中文標準譯本 - 他要按手在贖罪祭牲的頭上,在燔祭的地方宰殺這贖罪祭。
  • 現代標點和合本 - 按手在贖罪祭牲的頭上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • 文理和合譯本 - 按手其首、宰於燔祭之所、
  • 文理委辦譯本 - 按手其上、宰於燔祭之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按手於贖罪祭牲之首、宰贖罪祭牲於宰火焚祭牲之處、
  • Nueva Versión Internacional - Pondrá la mano sobre la cabeza del animal, y lo degollará en el lugar donde se degüellan los animales para el holocausto.
  • 현대인의 성경 - 그 머리에 손을 얹은 다음 제단 북쪽의 번제물을 잡는 곳에서 잡을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Пусть он положит руку на голову жертвы за грех и заколет ее на месте, где закалывают жертвы для всесожжений.
  • Восточный перевод - Пусть он положит руку на голову жертвы за грех и заколет её на месте, где закалывают жертвы для всесожжений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он положит руку на голову жертвы за грех и заколет её на месте, где закалывают жертвы для всесожжений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он положит руку на голову жертвы за грех и заколет её на месте, где закалывают жертвы для всесожжений.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il posera sa main sur la tête de la victime sacrifiée pour le péché et l’égorgera dans le lieu où l’on offre l’holocauste.
  • リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえをほふる場所で、いけにえの頭に手を置いてほふる。
  • Nova Versão Internacional - Porá a mão sobre a cabeça do animal da oferta pelo pecado, que será morto no lugar dos holocaustos.
  • Hoffnung für alle - Er legt seine Hand auf den Kopf der Ziege und schlachtet sie vor dem heiligen Zelt, wo auch die Tiere für das Brandopfer geschlachtet werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะวางมือบนหัวเครื่องบูชาไถ่บาปและฆ่ามันในที่สำหรับฆ่าเครื่องเผาบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เขา​วาง​มือ​บน​หัว​สัตว์​ที่​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป และ​ฆ่า​สัตว์​ใน​ที่​เผา​สัตว์​เพื่อ​เป็น​ของ​ถวาย
交叉引用
  • Lê-vi Ký 4:33 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con chiên, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Lê-vi Ký 4:15 - Các trưởng lão trong dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • 新标点和合本 - 按手在赎罪祭牲的头上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要按手在赎罪祭牲的头上,在燔祭牲的地方把它宰了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要按手在赎罪祭牲的头上,在燔祭牲的地方把它宰了。
  • 当代译本 - 他要把手放在赎罪祭牲的头上,在杀燔祭牲的地方宰羊。
  • 圣经新译本 - 他要按手在赎罪祭牲的头上,然后在宰燔祭牲的地方,宰杀赎罪祭牲。
  • 中文标准译本 - 他要按手在赎罪祭牲的头上,在燔祭的地方宰杀这赎罪祭。
  • 现代标点和合本 - 按手在赎罪祭牲的头上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • 和合本(拼音版) - 按手在赎罪祭牲的头上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • New International Version - They are to lay their hand on the head of the sin offering and slaughter it at the place of the burnt offering.
  • New International Reader's Version - They must place their hand on the head of the animal for the sin offering. It must be killed at the place where the animals for burnt offerings are killed.
  • English Standard Version - And he shall lay his hand on the head of the sin offering and kill the sin offering in the place of burnt offering.
  • New Living Translation - They must lay a hand on the head of the sin offering and slaughter it at the place where burnt offerings are slaughtered.
  • Christian Standard Bible - He is to lay his hand on the head of the sin offering and slaughter it at the place of the burnt offering.
  • New American Standard Bible - And he shall lay his hand on the head of the sin offering and slaughter the sin offering at the place of the burnt offering.
  • New King James Version - And he shall lay his hand on the head of the sin offering, and kill the sin offering at the place of the burnt offering.
  • Amplified Bible - He shall lay his hand on the head of the sin offering [transferring symbolically his guilt to the sacrifice], and kill it at the place of the burnt offering.
  • American Standard Version - And he shall lay his hand upon the head of the sin-offering, and kill the sin-offering in the place of burnt-offering.
  • King James Version - And he shall lay his hand upon the head of the sin offering, and slay the sin offering in the place of the burnt offering.
  • New English Translation - He must lay his hand on the head of the sin offering and slaughter the sin offering in the place where the burnt offering is slaughtered.
  • World English Bible - He shall lay his hand on the head of the sin offering, and kill the sin offering in the place of burnt offering.
  • 新標點和合本 - 按手在贖罪祭牲的頭上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要按手在贖罪祭牲的頭上,在燔祭牲的地方把牠宰了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要按手在贖罪祭牲的頭上,在燔祭牲的地方把牠宰了。
  • 當代譯本 - 他要把手放在贖罪祭牲的頭上,在殺燔祭牲的地方宰羊。
  • 聖經新譯本 - 他要按手在贖罪祭牲的頭上,然後在宰燔祭牲的地方,宰殺贖罪祭牲。
  • 呂振中譯本 - 他要按手在那解罪祭牲的頭上,在宰燔祭牲的地方宰那解罪祭牲。
  • 中文標準譯本 - 他要按手在贖罪祭牲的頭上,在燔祭的地方宰殺這贖罪祭。
  • 現代標點和合本 - 按手在贖罪祭牲的頭上,在那宰燔祭牲的地方宰了。
  • 文理和合譯本 - 按手其首、宰於燔祭之所、
  • 文理委辦譯本 - 按手其上、宰於燔祭之所、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按手於贖罪祭牲之首、宰贖罪祭牲於宰火焚祭牲之處、
  • Nueva Versión Internacional - Pondrá la mano sobre la cabeza del animal, y lo degollará en el lugar donde se degüellan los animales para el holocausto.
  • 현대인의 성경 - 그 머리에 손을 얹은 다음 제단 북쪽의 번제물을 잡는 곳에서 잡을 것이며
  • Новый Русский Перевод - Пусть он положит руку на голову жертвы за грех и заколет ее на месте, где закалывают жертвы для всесожжений.
  • Восточный перевод - Пусть он положит руку на голову жертвы за грех и заколет её на месте, где закалывают жертвы для всесожжений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он положит руку на голову жертвы за грех и заколет её на месте, где закалывают жертвы для всесожжений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он положит руку на голову жертвы за грех и заколет её на месте, где закалывают жертвы для всесожжений.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il posera sa main sur la tête de la victime sacrifiée pour le péché et l’égorgera dans le lieu où l’on offre l’holocauste.
  • リビングバイブル - 焼き尽くすいけにえをほふる場所で、いけにえの頭に手を置いてほふる。
  • Nova Versão Internacional - Porá a mão sobre a cabeça do animal da oferta pelo pecado, que será morto no lugar dos holocaustos.
  • Hoffnung für alle - Er legt seine Hand auf den Kopf der Ziege und schlachtet sie vor dem heiligen Zelt, wo auch die Tiere für das Brandopfer geschlachtet werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะวางมือบนหัวเครื่องบูชาไถ่บาปและฆ่ามันในที่สำหรับฆ่าเครื่องเผาบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เขา​วาง​มือ​บน​หัว​สัตว์​ที่​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป และ​ฆ่า​สัตว์​ใน​ที่​เผา​สัตว์​เพื่อ​เป็น​ของ​ถวาย
  • Lê-vi Ký 4:33 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con chiên, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 10:13 - đợi chờ các kẻ chống nghịch đầu hàng dưới chân Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:14 - Nhờ dâng tế lễ chỉ một lần, Chúa làm cho những người sạch tội được thánh đời đời.
  • Lê-vi Ký 4:15 - Các trưởng lão trong dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
圣经
资源
计划
奉献