Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê đực không tì vít để chuộc tội.
  • 新标点和合本 - 所犯的罪自己知道了,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他一知道自己犯了罪,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他一知道自己犯了罪,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物。
  • 当代译本 - 他察觉自己犯罪后,必须献上一只毫无残疾的公山羊作祭物。
  • 圣经新译本 - 他一发觉犯了罪,就要牵一只没有残疾的公山羊羔作供物,
  • 中文标准译本 - 一旦他知道自己在诫命上所犯的罪,他就要牵来一只无瑕疵的公山羊为祭物。
  • 现代标点和合本 - 所犯的罪自己知道了,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物,
  • 和合本(拼音版) - 所犯的罪自己知道了,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物,
  • New International Version - and the sin he has committed becomes known, he must bring as his offering a male goat without defect.
  • New International Reader's Version - And suppose he realizes his guilt and his sin becomes known. Then he must bring an offering. It must be a male goat. It must not have any flaws.
  • English Standard Version - or the sin which he has committed is made known to him, he shall bring as his offering a goat, a male without blemish,
  • New Living Translation - When he becomes aware of his sin, he must bring as his offering a male goat with no defects.
  • Christian Standard Bible - or someone informs him about the sin he has committed, he is to bring an unblemished male goat as his offering.
  • New American Standard Bible - if his sin which he has committed is made known to him, he shall bring as his offering a goat, a male without defect.
  • New King James Version - or if his sin which he has committed comes to his knowledge, he shall bring as his offering a kid of the goats, a male without blemish.
  • Amplified Bible - if his sin which he has committed is made known to him, he shall bring a goat, a male without blemish as his offering.
  • American Standard Version - if his sin, wherein he hath sinned, be made known to him, he shall bring for his oblation a goat, a male without blemish.
  • King James Version - Or if his sin, wherein he hath sinned, come to his knowledge; he shall bring his offering, a kid of the goats, a male without blemish:
  • New English Translation - or his sin that he committed is made known to him, he must bring a flawless male goat as his offering.
  • World English Bible - if his sin in which he has sinned is made known to him, he shall bring as his offering a goat, a male without defect.
  • 新標點和合本 - 所犯的罪自己知道了,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊為供物,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他一知道自己犯了罪,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊為供物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他一知道自己犯了罪,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊為供物。
  • 當代譯本 - 他察覺自己犯罪後,必須獻上一隻毫無殘疾的公山羊作祭物。
  • 聖經新譯本 - 他一發覺犯了罪,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊羔作供物,
  • 呂振中譯本 - 他所犯的罪若讓他知道了,那麼他就要牽一隻完全沒有殘疾的多毛公山羊做他的供物,
  • 中文標準譯本 - 一旦他知道自己在誡命上所犯的罪,他就要牽來一隻無瑕疵的公山羊為祭物。
  • 現代標點和合本 - 所犯的罪自己知道了,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊為供物,
  • 文理和合譯本 - 自知其過、必獻牡山羊、純全無疵、
  • 文理委辦譯本 - 自知有過、必獻山羊之羔、取其牡者、純潔是務、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所犯之罪、後乃覺悟、則當獻無疵之牡山羊為祭、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se le haga saber que ha cometido un pecado, llevará como ofrenda un macho cabrío sin defecto,
  • 현대인의 성경 - 후에 자기 죄를 깨닫게 되면 그는 흠 없는 숫염소 한 마리를 제물로 가져와서
  • Новый Русский Перевод - Когда откроется ему грех, который он совершил, он должен принести в жертву козла без изъяна.
  • Восточный перевод - Когда откроется ему грех, который он совершил, он должен принести в жертву козла без изъяна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда откроется ему грех, который он совершил, он должен принести в жертву козла без изъяна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда откроется ему грех, который он совершил, он должен принести в жертву козла без изъяна.
  • La Bible du Semeur 2015 - ou si on lui fait connaître le péché qu’il a commis, il amènera comme sacrifice un bouc mâle sans défaut.
  • リビングバイブル - 罪に気づきしだい、傷のない雄やぎをいけにえとして引いて来なさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando o conscientizarem do seu pecado, o líder trará como oferta um bode sem defeito.
  • Hoffnung für alle - dann soll er, sobald ihm seine Sünde bewusst wird, einen fehlerlosen Ziegenbock als Opfer darbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาได้ตระหนักถึงบาปที่ได้ทำไป เขาต้องนำแพะตัวผู้ที่ไม่มีตำหนิมาถวายเป็นเครื่องบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​รู้​ตัว​ว่า​ตน​กระทำ​บาป เขา​จะ​ต้อง​นำ​แพะ​ตัว​ผู้​ไม่​มี​ตำหนิ​เป็น​ของ​ถวาย
交叉引用
  • Lê-vi Ký 9:3 - Anh cũng bảo người Ít-ra-ên dâng một con dê đực làm tế lễ chuộc tội; một con bò và một con chiên mỗi con một tuổi, không tì vít làm tế lễ thiêu;
  • Dân Số Ký 29:5 - Ngoài ra cũng dâng con dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 7:34 - một dê đực làm tế lễ chuộc tội;
  • Dân Số Ký 7:28 - một dê đực làm tế lễ chuộc tội;
  • Dân Số Ký 7:16 - một dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội;
  • Lê-vi Ký 4:28 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê cái không tì vít để chuộc tội.
  • Dân Số Ký 28:15 - Cùng với lễ thiêu, cũng dâng lên Chúa Hằng Hữu một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán.”
  • Dân Số Ký 29:11 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
  • Lê-vi Ký 5:4 - Nếu ai thề thốt—dù để làm một việc tốt hay xấu—mà không suy nghĩ trước, khi biết được lời thề của mình là dại dột, thì người ấy sẽ mắc tội.
  • Lê-vi Ký 23:19 - Các ngươi cũng sẽ dâng một dê đực làm lễ chuộc tội, hai chiên đực một tuổi làm lễ tạ ơn.
  • 2 Các Vua 22:10 - Ông nói tiếp: “Thầy Tế lễ Hinh-kia có đưa cho tôi quyển sách này.” Và ông đọc cho vua nghe.
  • 2 Các Vua 22:11 - Nghe xong các lời của sách Luật Pháp, vua xé áo mình.
  • 2 Các Vua 22:12 - Rồi ra lệnh cho Thầy Tế lễ Hinh-kia, Thư ký Sa-phan, A-hi-cam, con Sa-phan, Ách-bô, con Mi-ca-gia, và A-sa-gia, tôi tớ mình như sau:
  • 2 Các Vua 22:13 - “Xin các ông vì tôi, vì dân chúng, vì đất nước Giu-đa, đi cầu hỏi Chúa Hằng Hữu về những lời chép trong sách mới tìm được này. Chắc Chúa Hằng Hữu giận chúng ta lắm, vì từ đời tổ tiên ta đến nay, sách luật này đã không được tôn trọng.”
  • Dân Số Ký 7:22 - một dê đực làm tế lễ chuộc tội;
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Dân Số Ký 29:16 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 29:19 - Ngoài ra, dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 28:30 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Lê-vi Ký 4:14 - và nhận biết lỗi mình, thì họ phải dâng một con bò tơ để chuộc tội. Bò sẽ được dẫn đến cửa Đền Tạm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê đực không tì vít để chuộc tội.
  • 新标点和合本 - 所犯的罪自己知道了,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他一知道自己犯了罪,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他一知道自己犯了罪,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物。
  • 当代译本 - 他察觉自己犯罪后,必须献上一只毫无残疾的公山羊作祭物。
  • 圣经新译本 - 他一发觉犯了罪,就要牵一只没有残疾的公山羊羔作供物,
  • 中文标准译本 - 一旦他知道自己在诫命上所犯的罪,他就要牵来一只无瑕疵的公山羊为祭物。
  • 现代标点和合本 - 所犯的罪自己知道了,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物,
  • 和合本(拼音版) - 所犯的罪自己知道了,就要牵一只没有残疾的公山羊为供物,
  • New International Version - and the sin he has committed becomes known, he must bring as his offering a male goat without defect.
  • New International Reader's Version - And suppose he realizes his guilt and his sin becomes known. Then he must bring an offering. It must be a male goat. It must not have any flaws.
  • English Standard Version - or the sin which he has committed is made known to him, he shall bring as his offering a goat, a male without blemish,
  • New Living Translation - When he becomes aware of his sin, he must bring as his offering a male goat with no defects.
  • Christian Standard Bible - or someone informs him about the sin he has committed, he is to bring an unblemished male goat as his offering.
  • New American Standard Bible - if his sin which he has committed is made known to him, he shall bring as his offering a goat, a male without defect.
  • New King James Version - or if his sin which he has committed comes to his knowledge, he shall bring as his offering a kid of the goats, a male without blemish.
  • Amplified Bible - if his sin which he has committed is made known to him, he shall bring a goat, a male without blemish as his offering.
  • American Standard Version - if his sin, wherein he hath sinned, be made known to him, he shall bring for his oblation a goat, a male without blemish.
  • King James Version - Or if his sin, wherein he hath sinned, come to his knowledge; he shall bring his offering, a kid of the goats, a male without blemish:
  • New English Translation - or his sin that he committed is made known to him, he must bring a flawless male goat as his offering.
  • World English Bible - if his sin in which he has sinned is made known to him, he shall bring as his offering a goat, a male without defect.
  • 新標點和合本 - 所犯的罪自己知道了,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊為供物,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他一知道自己犯了罪,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊為供物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他一知道自己犯了罪,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊為供物。
  • 當代譯本 - 他察覺自己犯罪後,必須獻上一隻毫無殘疾的公山羊作祭物。
  • 聖經新譯本 - 他一發覺犯了罪,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊羔作供物,
  • 呂振中譯本 - 他所犯的罪若讓他知道了,那麼他就要牽一隻完全沒有殘疾的多毛公山羊做他的供物,
  • 中文標準譯本 - 一旦他知道自己在誡命上所犯的罪,他就要牽來一隻無瑕疵的公山羊為祭物。
  • 現代標點和合本 - 所犯的罪自己知道了,就要牽一隻沒有殘疾的公山羊為供物,
  • 文理和合譯本 - 自知其過、必獻牡山羊、純全無疵、
  • 文理委辦譯本 - 自知有過、必獻山羊之羔、取其牡者、純潔是務、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所犯之罪、後乃覺悟、則當獻無疵之牡山羊為祭、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se le haga saber que ha cometido un pecado, llevará como ofrenda un macho cabrío sin defecto,
  • 현대인의 성경 - 후에 자기 죄를 깨닫게 되면 그는 흠 없는 숫염소 한 마리를 제물로 가져와서
  • Новый Русский Перевод - Когда откроется ему грех, который он совершил, он должен принести в жертву козла без изъяна.
  • Восточный перевод - Когда откроется ему грех, который он совершил, он должен принести в жертву козла без изъяна.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда откроется ему грех, который он совершил, он должен принести в жертву козла без изъяна.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда откроется ему грех, который он совершил, он должен принести в жертву козла без изъяна.
  • La Bible du Semeur 2015 - ou si on lui fait connaître le péché qu’il a commis, il amènera comme sacrifice un bouc mâle sans défaut.
  • リビングバイブル - 罪に気づきしだい、傷のない雄やぎをいけにえとして引いて来なさい。
  • Nova Versão Internacional - Quando o conscientizarem do seu pecado, o líder trará como oferta um bode sem defeito.
  • Hoffnung für alle - dann soll er, sobald ihm seine Sünde bewusst wird, einen fehlerlosen Ziegenbock als Opfer darbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาได้ตระหนักถึงบาปที่ได้ทำไป เขาต้องนำแพะตัวผู้ที่ไม่มีตำหนิมาถวายเป็นเครื่องบูชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​รู้​ตัว​ว่า​ตน​กระทำ​บาป เขา​จะ​ต้อง​นำ​แพะ​ตัว​ผู้​ไม่​มี​ตำหนิ​เป็น​ของ​ถวาย
  • Lê-vi Ký 9:3 - Anh cũng bảo người Ít-ra-ên dâng một con dê đực làm tế lễ chuộc tội; một con bò và một con chiên mỗi con một tuổi, không tì vít làm tế lễ thiêu;
  • Dân Số Ký 29:5 - Ngoài ra cũng dâng con dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 7:34 - một dê đực làm tế lễ chuộc tội;
  • Dân Số Ký 7:28 - một dê đực làm tế lễ chuộc tội;
  • Dân Số Ký 7:16 - một dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội;
  • Lê-vi Ký 4:28 - và nhận biết tội mình, thì phải dâng một con dê cái không tì vít để chuộc tội.
  • Dân Số Ký 28:15 - Cùng với lễ thiêu, cũng dâng lên Chúa Hằng Hữu một con dê đực làm lễ chuộc tội, cộng thêm với lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán.”
  • Dân Số Ký 29:11 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội. Lễ vật này được dâng cùng với lễ chuộc tội dâng trong ngày chuộc tội, lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.”
  • Lê-vi Ký 5:4 - Nếu ai thề thốt—dù để làm một việc tốt hay xấu—mà không suy nghĩ trước, khi biết được lời thề của mình là dại dột, thì người ấy sẽ mắc tội.
  • Lê-vi Ký 23:19 - Các ngươi cũng sẽ dâng một dê đực làm lễ chuộc tội, hai chiên đực một tuổi làm lễ tạ ơn.
  • 2 Các Vua 22:10 - Ông nói tiếp: “Thầy Tế lễ Hinh-kia có đưa cho tôi quyển sách này.” Và ông đọc cho vua nghe.
  • 2 Các Vua 22:11 - Nghe xong các lời của sách Luật Pháp, vua xé áo mình.
  • 2 Các Vua 22:12 - Rồi ra lệnh cho Thầy Tế lễ Hinh-kia, Thư ký Sa-phan, A-hi-cam, con Sa-phan, Ách-bô, con Mi-ca-gia, và A-sa-gia, tôi tớ mình như sau:
  • 2 Các Vua 22:13 - “Xin các ông vì tôi, vì dân chúng, vì đất nước Giu-đa, đi cầu hỏi Chúa Hằng Hữu về những lời chép trong sách mới tìm được này. Chắc Chúa Hằng Hữu giận chúng ta lắm, vì từ đời tổ tiên ta đến nay, sách luật này đã không được tôn trọng.”
  • Dân Số Ký 7:22 - một dê đực làm tế lễ chuộc tội;
  • Lê-vi Ký 4:3 - Nếu một thầy tế lễ vô tình vi phạm, gây cho dân mang lỗi, thì thầy tế lễ đó phải dâng một con bò tơ không tì vít lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội,
  • Dân Số Ký 29:16 - Ngoài ra, cũng dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 15:24 - Nếu vô tình phạm tội mà cộng đồng không biết, thì cả cộng đồng phải dâng một con chiên đực làm tế lễ thiêu có mùi thơm đẹp lòng Chúa Hằng Hữu luôn với lễ chay và lễ quán như đã ấn định, và một con dê đực làm tế lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 29:19 - Ngoài ra, dâng một con dê đực làm lễ chuộc tội, cùng với lễ thiêu dâng hằng ngày, ngũ cốc, và rượu.
  • Dân Số Ký 28:30 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Rô-ma 8:3 - Luật pháp Môi-se không giải cứu nổi chỉ vì bản tính tội lỗi của tôi. Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm. Đức Chúa Trời sai chính Con Ngài mang lấy thể xác giống như thể xác tội lỗi của chúng ta. Trong thể xác đó Đức Chúa Trời công bố để tiêu diệt tội lỗi cai trị chúng ta qua sự ban cho Con Ngài làm sinh tế chuộc tội cho chúng ta.
  • Lê-vi Ký 4:14 - và nhận biết lỗi mình, thì họ phải dâng một con bò tơ để chuộc tội. Bò sẽ được dẫn đến cửa Đền Tạm.
圣经
资源
计划
奉献