Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • 新标点和合本 - 收拾这牛,与那赎罪祭的牛一样。祭司要为他们赎罪,他们必蒙赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要处理这牛,正如处理那头赎罪祭的公牛一样,他要如此去做。祭司要为他们赎罪,他们就蒙赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要处理这牛,正如处理那头赎罪祭的公牛一样,他要如此去做。祭司要为他们赎罪,他们就蒙赦免。
  • 当代译本 - 正如取出赎罪祭牲的脂肪一样。这样,祭司为全体会众赎了罪,他们就会得到赦免。
  • 圣经新译本 - 处理这公牛与处理大祭司的赎罪祭公牛一样,要按同一条例执行。祭司为他们赎了罪,他们就蒙赦免。
  • 中文标准译本 - 他处理这公牛,要像处理赎罪祭所献的公牛那样,同样处理。这样,祭司为他们赎罪,他们就得到赦免。
  • 现代标点和合本 - 收拾这牛,与那赎罪祭的牛一样。祭司要为他们赎罪,他们必蒙赦免。
  • 和合本(拼音版) - 收拾这牛,与那赎罪祭的牛一样。祭司要为他们赎罪,他们必蒙赦免。
  • New International Version - and do with this bull just as he did with the bull for the sin offering. In this way the priest will make atonement for the community, and they will be forgiven.
  • New International Reader's Version - He must do the same thing with that bull as he did with the bull for the sin offering. When he does, he will pay for the sin of the community. And they will be forgiven.
  • English Standard Version - Thus shall he do with the bull. As he did with the bull of the sin offering, so shall he do with this. And the priest shall make atonement for them, and they shall be forgiven.
  • New Living Translation - just as he does with the bull offered as a sin offering for the high priest. Through this process, the priest will purify the people, making them right with the Lord, and they will be forgiven.
  • Christian Standard Bible - He is to offer this bull just as he did with the bull in the sin offering; he will offer it the same way. So the priest will make atonement on their behalf, and they will be forgiven.
  • New American Standard Bible - He shall also do with the bull just as he did with the bull of the sin offering; he shall do the same with it. So the priest shall make atonement for them, and they will be forgiven.
  • New King James Version - And he shall do with the bull as he did with the bull as a sin offering; thus he shall do with it. So the priest shall make atonement for them, and it shall be forgiven them.
  • Amplified Bible - He shall also do with the bull just as he did with the bull of the sin offering; that is what he shall do with this. So the priest shall make atonement for [the sin of] the people, and they will be forgiven.
  • American Standard Version - Thus shall he do with the bullock; as he did with the bullock of the sin-offering, so shall he do with this; and the priest shall make atonement for them, and they shall be forgiven.
  • King James Version - And he shall do with the bullock as he did with the bullock for a sin offering, so shall he do with this: and the priest shall make an atonement for them, and it shall be forgiven them.
  • New English Translation - He must do with the rest of the bull just as he did with the bull of the sin offering; this is what he must do with it. So the priest will make atonement on their behalf and they will be forgiven.
  • World English Bible - Thus shall he do with the bull; as he did with the bull of the sin offering, so shall he do with this; and the priest shall make atonement for them, and they shall be forgiven.
  • 新標點和合本 - 收拾這牛,與那贖罪祭的牛一樣。祭司要為他們贖罪,他們必蒙赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要處理這牛,正如處理那頭贖罪祭的公牛一樣,他要如此去做。祭司要為他們贖罪,他們就蒙赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要處理這牛,正如處理那頭贖罪祭的公牛一樣,他要如此去做。祭司要為他們贖罪,他們就蒙赦免。
  • 當代譯本 - 正如取出贖罪祭牲的脂肪一樣。這樣,祭司為全體會眾贖了罪,他們就會得到赦免。
  • 聖經新譯本 - 處理這公牛與處理大祭司的贖罪祭公牛一樣,要按同一條例執行。祭司為他們贖了罪,他們就蒙赦免。
  • 呂振中譯本 - 對這公牛他是要這樣行的:他對 個人 解罪祭的公牛怎樣行,對這公牛也要怎樣行:祭司要為眾民行除罪禮,眾民就蒙赦免。
  • 中文標準譯本 - 他處理這公牛,要像處理贖罪祭所獻的公牛那樣,同樣處理。這樣,祭司為他們贖罪,他們就得到赦免。
  • 現代標點和合本 - 收拾這牛,與那贖罪祭的牛一樣。祭司要為他們贖罪,他們必蒙赦免。
  • 文理和合譯本 - 如獻犢為贖罪之祭然、如是祭司為之贖罪、乃蒙赦宥、
  • 文理委辦譯本 - 如昔獻犢為贖罪之祭然、於是罪愆可贖、得蒙赦宥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獻此犢、如獻贖罪祭之犢然、如是、祭司為會眾贖罪、必蒙赦宥、
  • Nueva Versión Internacional - Se hará con este novillo lo mismo que se hace con el de la ofrenda expiatoria. Así el sacerdote hará expiación por ellos, y serán perdonados.
  • 현대인의 성경 - 속죄제의 수송아지에게 한 것처럼 해야 한다. 이런 식으로 제사장이 백성을 위해 속죄하면 그들이 용서받게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - и сделает с этим быком то же, что с быком жертвы за грех. Так священник совершит для них отпущение грехов, и они будут прощены.
  • Восточный перевод - и сделает с этим быком то же, что и с быком жертвы за грех. Так священнослужитель очистит народ, и народ будет прощён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сделает с этим быком то же, что и с быком жертвы за грех. Так священнослужитель очистит народ, и народ будет прощён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сделает с этим быком то же, что и с быком жертвы за грех. Так священнослужитель очистит народ, и народ будет прощён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il suivra, pour le reste du taureau, la même procédure que pour le taureau sacrifié pour son péché. Le prêtre accomplira ainsi le rite d’expiation pour eux, et il leur sera pardonné.
  • リビングバイブル - 罪の赦しのためのいけにえの雄牛のときと同じようにする。こうして、祭司は民全体の罪を償う。これで初めて、全国民が赦される。
  • Nova Versão Internacional - e fará com este novilho como se faz com o novilho da oferta pelo pecado. Assim o sacerdote fará propiciação por eles, e serão perdoados.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะทำกับวัวตัวนี้เช่นเดียวกับที่ทำกับวัวที่ใช้เป็นเครื่องบูชาไถ่บาป ปุโรหิตจะลบบาปให้ประชากรโดยวิธีนี้ และพวกเขาจะได้รับการอภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เขา​กระทำ​กับ​โค​ตัว​นี้​เช่น​เดียว​กับ​ที่​เขา​กระทำ​กับ​โค​ที่​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป และ​ปุโรหิต​จะ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​ให้​พวก​เขา เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​การ​ยก​โทษ
交叉引用
  • Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 12:8 - Nếu những người phụ nữ không đủ sức dâng một con chiên thì phải dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, con này làm lễ thiêu, con kia làm lễ chuộc tội. Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người, và người sẽ được tinh sạch.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Lê-vi Ký 14:18 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như vậy, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • 新标点和合本 - 收拾这牛,与那赎罪祭的牛一样。祭司要为他们赎罪,他们必蒙赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要处理这牛,正如处理那头赎罪祭的公牛一样,他要如此去做。祭司要为他们赎罪,他们就蒙赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要处理这牛,正如处理那头赎罪祭的公牛一样,他要如此去做。祭司要为他们赎罪,他们就蒙赦免。
  • 当代译本 - 正如取出赎罪祭牲的脂肪一样。这样,祭司为全体会众赎了罪,他们就会得到赦免。
  • 圣经新译本 - 处理这公牛与处理大祭司的赎罪祭公牛一样,要按同一条例执行。祭司为他们赎了罪,他们就蒙赦免。
  • 中文标准译本 - 他处理这公牛,要像处理赎罪祭所献的公牛那样,同样处理。这样,祭司为他们赎罪,他们就得到赦免。
  • 现代标点和合本 - 收拾这牛,与那赎罪祭的牛一样。祭司要为他们赎罪,他们必蒙赦免。
  • 和合本(拼音版) - 收拾这牛,与那赎罪祭的牛一样。祭司要为他们赎罪,他们必蒙赦免。
  • New International Version - and do with this bull just as he did with the bull for the sin offering. In this way the priest will make atonement for the community, and they will be forgiven.
  • New International Reader's Version - He must do the same thing with that bull as he did with the bull for the sin offering. When he does, he will pay for the sin of the community. And they will be forgiven.
  • English Standard Version - Thus shall he do with the bull. As he did with the bull of the sin offering, so shall he do with this. And the priest shall make atonement for them, and they shall be forgiven.
  • New Living Translation - just as he does with the bull offered as a sin offering for the high priest. Through this process, the priest will purify the people, making them right with the Lord, and they will be forgiven.
  • Christian Standard Bible - He is to offer this bull just as he did with the bull in the sin offering; he will offer it the same way. So the priest will make atonement on their behalf, and they will be forgiven.
  • New American Standard Bible - He shall also do with the bull just as he did with the bull of the sin offering; he shall do the same with it. So the priest shall make atonement for them, and they will be forgiven.
  • New King James Version - And he shall do with the bull as he did with the bull as a sin offering; thus he shall do with it. So the priest shall make atonement for them, and it shall be forgiven them.
  • Amplified Bible - He shall also do with the bull just as he did with the bull of the sin offering; that is what he shall do with this. So the priest shall make atonement for [the sin of] the people, and they will be forgiven.
  • American Standard Version - Thus shall he do with the bullock; as he did with the bullock of the sin-offering, so shall he do with this; and the priest shall make atonement for them, and they shall be forgiven.
  • King James Version - And he shall do with the bullock as he did with the bullock for a sin offering, so shall he do with this: and the priest shall make an atonement for them, and it shall be forgiven them.
  • New English Translation - He must do with the rest of the bull just as he did with the bull of the sin offering; this is what he must do with it. So the priest will make atonement on their behalf and they will be forgiven.
  • World English Bible - Thus shall he do with the bull; as he did with the bull of the sin offering, so shall he do with this; and the priest shall make atonement for them, and they shall be forgiven.
  • 新標點和合本 - 收拾這牛,與那贖罪祭的牛一樣。祭司要為他們贖罪,他們必蒙赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要處理這牛,正如處理那頭贖罪祭的公牛一樣,他要如此去做。祭司要為他們贖罪,他們就蒙赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要處理這牛,正如處理那頭贖罪祭的公牛一樣,他要如此去做。祭司要為他們贖罪,他們就蒙赦免。
  • 當代譯本 - 正如取出贖罪祭牲的脂肪一樣。這樣,祭司為全體會眾贖了罪,他們就會得到赦免。
  • 聖經新譯本 - 處理這公牛與處理大祭司的贖罪祭公牛一樣,要按同一條例執行。祭司為他們贖了罪,他們就蒙赦免。
  • 呂振中譯本 - 對這公牛他是要這樣行的:他對 個人 解罪祭的公牛怎樣行,對這公牛也要怎樣行:祭司要為眾民行除罪禮,眾民就蒙赦免。
  • 中文標準譯本 - 他處理這公牛,要像處理贖罪祭所獻的公牛那樣,同樣處理。這樣,祭司為他們贖罪,他們就得到赦免。
  • 現代標點和合本 - 收拾這牛,與那贖罪祭的牛一樣。祭司要為他們贖罪,他們必蒙赦免。
  • 文理和合譯本 - 如獻犢為贖罪之祭然、如是祭司為之贖罪、乃蒙赦宥、
  • 文理委辦譯本 - 如昔獻犢為贖罪之祭然、於是罪愆可贖、得蒙赦宥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 獻此犢、如獻贖罪祭之犢然、如是、祭司為會眾贖罪、必蒙赦宥、
  • Nueva Versión Internacional - Se hará con este novillo lo mismo que se hace con el de la ofrenda expiatoria. Así el sacerdote hará expiación por ellos, y serán perdonados.
  • 현대인의 성경 - 속죄제의 수송아지에게 한 것처럼 해야 한다. 이런 식으로 제사장이 백성을 위해 속죄하면 그들이 용서받게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - и сделает с этим быком то же, что с быком жертвы за грех. Так священник совершит для них отпущение грехов, и они будут прощены.
  • Восточный перевод - и сделает с этим быком то же, что и с быком жертвы за грех. Так священнослужитель очистит народ, и народ будет прощён.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сделает с этим быком то же, что и с быком жертвы за грех. Так священнослужитель очистит народ, и народ будет прощён.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сделает с этим быком то же, что и с быком жертвы за грех. Так священнослужитель очистит народ, и народ будет прощён.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il suivra, pour le reste du taureau, la même procédure que pour le taureau sacrifié pour son péché. Le prêtre accomplira ainsi le rite d’expiation pour eux, et il leur sera pardonné.
  • リビングバイブル - 罪の赦しのためのいけにえの雄牛のときと同じようにする。こうして、祭司は民全体の罪を償う。これで初めて、全国民が赦される。
  • Nova Versão Internacional - e fará com este novilho como se faz com o novilho da oferta pelo pecado. Assim o sacerdote fará propiciação por eles, e serão perdoados.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาจะทำกับวัวตัวนี้เช่นเดียวกับที่ทำกับวัวที่ใช้เป็นเครื่องบูชาไถ่บาป ปุโรหิตจะลบบาปให้ประชากรโดยวิธีนี้ และพวกเขาจะได้รับการอภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เขา​กระทำ​กับ​โค​ตัว​นี้​เช่น​เดียว​กับ​ที่​เขา​กระทำ​กับ​โค​ที่​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป และ​ปุโรหิต​จะ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​ให้​พวก​เขา เพื่อ​พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​การ​ยก​โทษ
  • Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Xuất Ai Cập 32:30 - Ngày hôm sau, Môi-se bảo dân chúng: “Anh chị em đã phạm tội nặng nề. Nhưng bây giờ tôi sẽ lên núi cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, mong Ngài tha tội cho anh chị em.”
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 12:8 - Nếu những người phụ nữ không đủ sức dâng một con chiên thì phải dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, con này làm lễ thiêu, con kia làm lễ chuộc tội. Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người, và người sẽ được tinh sạch.”
  • Khải Huyền 1:5 - và từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngài là nhân chứng thành tín, Đấng sống lại đầu tiên từ cõi chết, và có uy quyền trên tất cả vua chúa trên thế gian. Tất cả vinh quang thuộc về Chúa, Đấng đã yêu thương chúng ta, dùng máu Ngài tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Lê-vi Ký 14:18 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như vậy, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
圣经
资源
计划
奉献