Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • 新标点和合本 - 你们要白白地劳力;因为你们的地不出土产,其上的树木也不结果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们劳力却白费,因为你们的地没有出产,地上的树也不结果实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们劳力却白费,因为你们的地没有出产,地上的树也不结果实。
  • 当代译本 - 你们劳作也是徒然,因为你们的土地必不长庄稼,果树也不结果实。
  • 圣经新译本 - 你们的气力徒然用尽;你们的地不出产,境内的树也不结果实。
  • 中文标准译本 - 你们必徒然耗尽力气,你们的土地不供应出产,地上的树木也不结果实。
  • 现代标点和合本 - 你们要白白地劳力,因为你们的地不出土产,其上的树木也不结果子。
  • 和合本(拼音版) - 你们要白白地劳力,因为你们的地不出土产,其上的树木也不结果子。
  • New International Version - Your strength will be spent in vain, because your soil will not yield its crops, nor will the trees of your land yield their fruit.
  • New International Reader's Version - You will work with all your strength, but it will not do you any good. That is because your soil will not produce any crops. The trees of your land will not bear any fruit.
  • English Standard Version - And your strength shall be spent in vain, for your land shall not yield its increase, and the trees of the land shall not yield their fruit.
  • New Living Translation - All your work will be for nothing, for your land will yield no crops, and your trees will bear no fruit.
  • Christian Standard Bible - and your strength will be used up for nothing. Your land will not yield its produce, and the trees of the land will not bear their fruit.
  • New American Standard Bible - Your strength will be consumed uselessly, for your land will not yield its produce and the trees of the land will not yield their fruit.
  • New King James Version - And your strength shall be spent in vain; for your land shall not yield its produce, nor shall the trees of the land yield their fruit.
  • Amplified Bible - Your strength will be spent uselessly, for your land will not yield its produce and the trees of the land will not yield their fruit.
  • American Standard Version - and your strength shall be spent in vain; for your land shall not yield its increase, neither shall the trees of the land yield their fruit.
  • King James Version - And your strength shall be spent in vain: for your land shall not yield her increase, neither shall the trees of the land yield their fruits.
  • New English Translation - Your strength will be used up in vain, your land will not give its yield, and the trees of the land will not produce their fruit.
  • World English Bible - Your strength will be spent in vain; for your land won’t yield its increase, neither will the trees of the land yield their fruit.
  • 新標點和合本 - 你們要白白地勞力;因為你們的地不出土產,其上的樹木也不結果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們勞力卻白費,因為你們的地沒有出產,地上的樹也不結果實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們勞力卻白費,因為你們的地沒有出產,地上的樹也不結果實。
  • 當代譯本 - 你們勞作也是徒然,因為你們的土地必不長莊稼,果樹也不結果實。
  • 聖經新譯本 - 你們的氣力徒然用盡;你們的地不出產,境內的樹也不結果實。
  • 呂振中譯本 - 你們必白白用盡力氣,你們的地也不出土產,地上的樹木也不結果子。
  • 中文標準譯本 - 你們必徒然耗盡力氣,你們的土地不供應出產,地上的樹木也不結果實。
  • 現代標點和合本 - 你們要白白地勞力,因為你們的地不出土產,其上的樹木也不結果子。
  • 文理和合譯本 - 爾徒力作、田無所產、樹不結實、
  • 文理委辦譯本 - 爾徒力作、田無所產、樹不結實。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾徒然劬勞、地不產物、樹不結果、
  • Nueva Versión Internacional - por lo que en vano agotarán sus fuerzas, y ni el suelo ni los árboles del campo les darán sus frutos.
  • 현대인의 성경 - 그러면 너희 수고가 헛될 것이며 너희 땅에는 농산물이 자라지 못하고 나무가 열매를 맺지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы растратите силы напрасно, потому что ваша земля не принесет урожая, а деревья на ней не будут плодоносить.
  • Восточный перевод - Вы растратите силы напрасно, потому что ваша земля не принесёт урожая, а деревья на ней не будут плодоносить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы растратите силы напрасно, потому что ваша земля не принесёт урожая, а деревья на ней не будут плодоносить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы растратите силы напрасно, потому что ваша земля не принесёт урожая, а деревья на ней не будут плодоносить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous épuiserez vos forces en vains efforts ; vos terres ne produiront plus rien et les vergers ne porteront plus de fruit.
  • リビングバイブル - いくら耕し、手入れをしても、収穫は全くない。
  • Nova Versão Internacional - A força de vocês será gasta em vão, porque a terra não dará a sua colheita nem as árvores da terra darão o seu fruto porque a terra não lhes dará colheita, nem as árvores da terra lhes darão fruto.
  • Hoffnung für alle - Vergeblich werdet ihr eure Kraft einsetzen: Die Felder bringen euch keinen Ertrag und die Bäume keine Frucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเสียเหงื่อลงแรงโดยเปล่าประโยชน์เพราะแผ่นดินจะไม่ให้พืชผล ต้นไม้ในที่ดินก็จะไม่ออกผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​จะ​ลง​แรง​โดย​ไร้​ประโยชน์ เพราะ​แผ่น​ดิน​จะ​ไม่​ผลิต​พืช​ผล และ​ต้น​ไม้​ใน​แผ่น​ดิน​จะ​ไม่​ออก​ผล
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:17 - Nếu thế, cơn thịnh nộ của Ngài sẽ nổi lên, Ngài sẽ đóng trời lại, trời sẽ không mưa, đất không sản xuất, và anh em sẽ chết đi nhanh chóng trên đất lành Ngài vừa cho.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • 新标点和合本 - 你们要白白地劳力;因为你们的地不出土产,其上的树木也不结果子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们劳力却白费,因为你们的地没有出产,地上的树也不结果实。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们劳力却白费,因为你们的地没有出产,地上的树也不结果实。
  • 当代译本 - 你们劳作也是徒然,因为你们的土地必不长庄稼,果树也不结果实。
  • 圣经新译本 - 你们的气力徒然用尽;你们的地不出产,境内的树也不结果实。
  • 中文标准译本 - 你们必徒然耗尽力气,你们的土地不供应出产,地上的树木也不结果实。
  • 现代标点和合本 - 你们要白白地劳力,因为你们的地不出土产,其上的树木也不结果子。
  • 和合本(拼音版) - 你们要白白地劳力,因为你们的地不出土产,其上的树木也不结果子。
  • New International Version - Your strength will be spent in vain, because your soil will not yield its crops, nor will the trees of your land yield their fruit.
  • New International Reader's Version - You will work with all your strength, but it will not do you any good. That is because your soil will not produce any crops. The trees of your land will not bear any fruit.
  • English Standard Version - And your strength shall be spent in vain, for your land shall not yield its increase, and the trees of the land shall not yield their fruit.
  • New Living Translation - All your work will be for nothing, for your land will yield no crops, and your trees will bear no fruit.
  • Christian Standard Bible - and your strength will be used up for nothing. Your land will not yield its produce, and the trees of the land will not bear their fruit.
  • New American Standard Bible - Your strength will be consumed uselessly, for your land will not yield its produce and the trees of the land will not yield their fruit.
  • New King James Version - And your strength shall be spent in vain; for your land shall not yield its produce, nor shall the trees of the land yield their fruit.
  • Amplified Bible - Your strength will be spent uselessly, for your land will not yield its produce and the trees of the land will not yield their fruit.
  • American Standard Version - and your strength shall be spent in vain; for your land shall not yield its increase, neither shall the trees of the land yield their fruit.
  • King James Version - And your strength shall be spent in vain: for your land shall not yield her increase, neither shall the trees of the land yield their fruits.
  • New English Translation - Your strength will be used up in vain, your land will not give its yield, and the trees of the land will not produce their fruit.
  • World English Bible - Your strength will be spent in vain; for your land won’t yield its increase, neither will the trees of the land yield their fruit.
  • 新標點和合本 - 你們要白白地勞力;因為你們的地不出土產,其上的樹木也不結果子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們勞力卻白費,因為你們的地沒有出產,地上的樹也不結果實。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們勞力卻白費,因為你們的地沒有出產,地上的樹也不結果實。
  • 當代譯本 - 你們勞作也是徒然,因為你們的土地必不長莊稼,果樹也不結果實。
  • 聖經新譯本 - 你們的氣力徒然用盡;你們的地不出產,境內的樹也不結果實。
  • 呂振中譯本 - 你們必白白用盡力氣,你們的地也不出土產,地上的樹木也不結果子。
  • 中文標準譯本 - 你們必徒然耗盡力氣,你們的土地不供應出產,地上的樹木也不結果實。
  • 現代標點和合本 - 你們要白白地勞力,因為你們的地不出土產,其上的樹木也不結果子。
  • 文理和合譯本 - 爾徒力作、田無所產、樹不結實、
  • 文理委辦譯本 - 爾徒力作、田無所產、樹不結實。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾徒然劬勞、地不產物、樹不結果、
  • Nueva Versión Internacional - por lo que en vano agotarán sus fuerzas, y ni el suelo ni los árboles del campo les darán sus frutos.
  • 현대인의 성경 - 그러면 너희 수고가 헛될 것이며 너희 땅에는 농산물이 자라지 못하고 나무가 열매를 맺지 못할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы растратите силы напрасно, потому что ваша земля не принесет урожая, а деревья на ней не будут плодоносить.
  • Восточный перевод - Вы растратите силы напрасно, потому что ваша земля не принесёт урожая, а деревья на ней не будут плодоносить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы растратите силы напрасно, потому что ваша земля не принесёт урожая, а деревья на ней не будут плодоносить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы растратите силы напрасно, потому что ваша земля не принесёт урожая, а деревья на ней не будут плодоносить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous épuiserez vos forces en vains efforts ; vos terres ne produiront plus rien et les vergers ne porteront plus de fruit.
  • リビングバイブル - いくら耕し、手入れをしても、収穫は全くない。
  • Nova Versão Internacional - A força de vocês será gasta em vão, porque a terra não dará a sua colheita nem as árvores da terra darão o seu fruto porque a terra não lhes dará colheita, nem as árvores da terra lhes darão fruto.
  • Hoffnung für alle - Vergeblich werdet ihr eure Kraft einsetzen: Die Felder bringen euch keinen Ertrag und die Bäume keine Frucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะเสียเหงื่อลงแรงโดยเปล่าประโยชน์เพราะแผ่นดินจะไม่ให้พืชผล ต้นไม้ในที่ดินก็จะไม่ออกผล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พวก​เจ้า​จะ​ลง​แรง​โดย​ไร้​ประโยชน์ เพราะ​แผ่น​ดิน​จะ​ไม่​ผลิต​พืช​ผล และ​ต้น​ไม้​ใน​แผ่น​ดิน​จะ​ไม่​ออก​ผล
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:42 - Châu chấu sẽ cắn phá cây cối, mùa màng.
  • Ha-ba-cúc 2:13 - Chẳng phải Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã báo trước các dân tộc lao khổ để rồi bị lửa thiêu rụi sao? Các nước nhọc nhằn rốt cuộc chỉ còn hai tay không!
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
  • A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
  • A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
  • A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
  • A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Y-sai 17:11 - Dù cây mọc lên trong ngày ngươi trồng nó; phải, nó nứt mộng thành cây ngay buổi sáng ngươi trồng, nhưng đến mùa sẽ chẳng hái được một quả nho. Ngươi chỉ gặt được những nỗi sầu muộn và đau thương vô phương cứu chữa.
  • Thi Thiên 107:34 - Do lòng gian dối của cư dân, vườn ruộng phì nhiêu thành bãi mặn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:38 - Anh em sẽ gieo giống thật nhiều nhưng gặt thật ít, vì châu chấu sẽ ăn hết mùa màng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:39 - Anh em trồng tỉa vườn nho nhưng không có nho ăn, rượu uống, vì sâu sẽ ăn hết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:40 - Mặc dù anh em có cây ô-liu khắp nơi trong lãnh thổ mình, anh em không có dầu ô-liu để dùng, vì trái cây đã héo rụng cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:17 - Nếu thế, cơn thịnh nộ của Ngài sẽ nổi lên, Ngài sẽ đóng trời lại, trời sẽ không mưa, đất không sản xuất, và anh em sẽ chết đi nhanh chóng trên đất lành Ngài vừa cho.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Y-sai 49:4 - Tôi thưa: “Nhưng công việc của con thật luống công! Con đã tốn sức, mà không kết quả. Nhưng, con đã giao phó mọi việc trong tay Chúa Hằng Hữu; con sẽ tin cậy Đức Chúa Trời vì phần thưởng con nơi Ngài”
  • Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
圣经
资源
计划
奉献