逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ấy là một ngày nghỉ long trọng, phải xét mình hối lỗi. Lễ này bắt đầu tối ngày chín và chấm dứt tối ngày mười tháng bảy.”
- 新标点和合本 - 你们要守这日为圣安息日,并要刻苦己心。从这月初九日晚上到次日晚上,要守为安息日。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要守这日为完全安息的安息日,刻苦己心;从这月初九晚上到次日晚上,你们要守为安息日。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你们要守这日为完全安息的安息日,刻苦己心;从这月初九晚上到次日晚上,你们要守为安息日。”
- 当代译本 - 那是你们完全休息的安息日。从七月九日傍晚至次日傍晚,你们必须禁食。”
- 圣经新译本 - 这是你们完全休歇的安息日,并要刻苦己心;从这月初九晚上,到次日晚上,你们要守安息日。”
- 中文标准译本 - 这是你们完全安息的安息日,你们要刻苦己心。从这月九日傍晚到次日傍晚,你们要守安息日。”
- 现代标点和合本 - 你们要守这日为圣安息日,并要刻苦己心,从这月初九日晚上到次日晚上,要守为安息日。”
- 和合本(拼音版) - 你们要守这日为圣安息日,并要刻苦己心,从这月初九日晚上到次日晚上,要守为安息日。”
- New International Version - It is a day of sabbath rest for you, and you must deny yourselves. From the evening of the ninth day of the month until the following evening you are to observe your sabbath.”
- New International Reader's Version - That day is a day of sabbath rest for you. You must rest on it. You must not eat anything on that day. You must follow the rules of the sabbath rest. Follow them from the evening of the ninth day of the month until the following evening.”
- English Standard Version - It shall be to you a Sabbath of solemn rest, and you shall afflict yourselves. On the ninth day of the month beginning at evening, from evening to evening shall you keep your Sabbath.”
- New Living Translation - This will be a Sabbath day of complete rest for you, and on that day you must deny yourselves. This day of rest will begin at sundown on the ninth day of the month and extend until sundown on the tenth day.”
- Christian Standard Bible - It will be a Sabbath of complete rest for you, and you must practice self-denial. You are to observe your Sabbath from the evening of the ninth day of the month until the following evening.”
- New American Standard Bible - It is to be a Sabbath of complete rest for you, and you shall humble yourselves; on the ninth of the month at evening, from evening until evening, you shall keep your Sabbath.”
- New King James Version - It shall be to you a sabbath of solemn rest, and you shall afflict your souls; on the ninth day of the month at evening, from evening to evening, you shall celebrate your sabbath.”
- Amplified Bible - It is to be to you a Sabbath of complete rest, and you shall humble yourselves. On the ninth day of the month at evening, from evening to evening you shall keep your Sabbath.”
- American Standard Version - It shall be unto you a sabbath of solemn rest, and ye shall afflict your souls: in the ninth day of the month at even, from even unto even, shall ye keep your sabbath.
- King James Version - It shall be unto you a sabbath of rest, and ye shall afflict your souls: in the ninth day of the month at even, from even unto even, shall ye celebrate your sabbath.
- New English Translation - It is a Sabbath of complete rest for you, and you must humble yourselves on the ninth day of the month in the evening, from evening until evening you must observe your Sabbath.”
- World English Bible - It shall be a Sabbath of solemn rest for you, and you shall deny yourselves. In the ninth day of the month at evening, from evening to evening, you shall keep your Sabbath.”
- 新標點和合本 - 你們要守這日為聖安息日,並要刻苦己心。從這月初九日晚上到次日晚上,要守為安息日。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要守這日為完全安息的安息日,刻苦己心;從這月初九晚上到次日晚上,你們要守為安息日。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們要守這日為完全安息的安息日,刻苦己心;從這月初九晚上到次日晚上,你們要守為安息日。」
- 當代譯本 - 那是你們完全休息的安息日。從七月九日傍晚至次日傍晚,你們必須禁食。」
- 聖經新譯本 - 這是你們完全休歇的安息日,並要刻苦己心;從這月初九晚上,到次日晚上,你們要守安息日。”
- 呂振中譯本 - 你們要守完全歇工的安息,要刻苦自己;在這月初九日晚上、從 當天 晚上到次日晚上、你們要守你們的安息日。』
- 中文標準譯本 - 這是你們完全安息的安息日,你們要刻苦己心。從這月九日傍晚到次日傍晚,你們要守安息日。」
- 現代標點和合本 - 你們要守這日為聖安息日,並要刻苦己心,從這月初九日晚上到次日晚上,要守為安息日。」
- 文理和合譯本 - 當守是日為肅安息日、而苦其心、是月九日薄暮、至明日薄暮、守為安息日、○
- 文理委辦譯本 - 是月九日薄暮、至明日薄暮、當守安息日、卑以自牧。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當守是日為大安息日、亦當刻苦齋戒、是月自九日暮、至次日暮、爾當守為安息日、○
- Nueva Versión Internacional - Será para ustedes un sábado de solemne reposo, y deberán observar el ayuno. Este sábado lo observarán desde la tarde del día nueve del mes hasta la tarde siguiente».
- 현대인의 성경 - 너희는 이 날을 특별히 쉬는 날로 정하고 그 전날 저녁부터 다음날 저녁까지 자신을 살피고 죄를 뉘우치는 마음으로 엄숙하게 보내야 한다.”
- Новый Русский Перевод - Для вас это суббота полного покоя, и вы должны смирять себя. С вечера девятого дня месяца до вечера следующего дня храните вашу субботу. ( Чис. 29:12-39 ; Втор. 16:13-17 )
- Восточный перевод - Для вас это суббота полного покоя, и вы должны смирять себя. С вечера девятого дня месяца до вечера следующего дня храните вашу субботу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для вас это суббота полного покоя, и вы должны смирять себя. С вечера девятого дня месяца до вечера следующего дня храните вашу субботу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для вас это суббота полного покоя, и вы должны смирять себя. С вечера девятого дня месяца до вечера следующего дня храните вашу субботу.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce sera pour vous un jour de repos complet, au cours duquel vous vous humilierez. Dès le soir du neuvième jour du mois jusqu’au lendemain soir, vous observerez ce repos.
- リビングバイブル - その日は神聖な安息日だから、謙遜に罪を悔い改めなさい。前日の夕方から、当日の夕方まで丸一日、身を慎んで過ごしなさい。
- Nova Versão Internacional - É um sábado de descanso para vocês, no qual vocês se humilharão. Desde o entardecer do nono dia do mês até o entardecer do dia seguinte vocês guardarão esse sábado”.
- Hoffnung für alle - Der Versöhnungstag ist ein ganz besonderer Feiertag , an dem ihr euch vor mir demütigen und alle Arbeit ruhen lassen sollt. Er dauert vom Abend des 9. Tages bis zum folgenden Abend.« ( 4. Mose 29,12‒39 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ถือเป็นวันสะบาโตแห่งการหยุดพักสำหรับเจ้า และเจ้าต้องบังคับตนตั้งแต่เย็นวันที่เก้าเดือนนั้นจนถึงเย็นวันรุ่งขึ้น เจ้าจะต้องถือรักษาสะบาโตของเจ้า” ( กดว.29:12-39 ; ฉธบ.16:13-17 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะเป็นวันสะบาโตให้เจ้าหยุดพักผ่อนอย่างแท้จริง จงงดอาหารและสิ่งที่ให้ความสุขสำราญ เจ้าจงถือกฎวันสะบาโตโดยเริ่มจากเย็นวันที่เก้าของเดือนจนถึงเย็นของวันต่อไป”
交叉引用
- Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Thi Thiên 35:13 - Thế mà khi chúng bệnh hoạn, con mặc áo gai, khắc khổ, nhịn ăn vì họ, nhưng lời cầu thay chưa được đáp ứng.
- Hê-bơ-rơ 4:11 - Vậy chúng ta hãy cố gắng vào nơi an nghỉ đó, để không một ai bị loại trừ vì theo gương những người ngoan cố không tin.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Lê-vi Ký 16:31 - Đó là một ngày lễ cuối tuần long trọng, một ngày nghỉ ngơi, mọi người phải hãm mình tĩnh tâm. Luật này áp dụng đời đời.
- Lê-vi Ký 23:27 - “Ngày mồng mười tháng bảy là Ngày Chuộc Tội. Toàn dân phải họp lại trong ngày thánh này, để ăn năn hối lỗi và dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
- Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 11:31 - Nếu biết tự xét, chúng ta khỏi bị Chúa xét xử.
- Ma-thi-ơ 5:4 - Phước cho người than khóc, vì sẽ được an ủi.
- Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
- Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
- Hê-bơ-rơ 4:3 - Còn chúng ta đã tin nhận Chúa, nên được vào nơi an nghỉ của Ngài. Đức Chúa Trời phán: “Trong cơn thịnh nộ, Ta đã thề: ‘Họ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’” Dù Ngài đã hoàn tất mọi việc và chờ đợi họ từ khi sáng tạo vũ trụ.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Y-sai 58:3 - Chúng còn chất vấn Ta: ‘Chúng con kiêng ăn trước mặt Chúa! Sao Chúa không thấy? Chúng con hạ mình cầu nguyện, vậy mà Chúa không thèm để ý!’ Ta đáp: ‘Ta sẽ cho các ngươi biết tại sao! Vì các ngươi kiêng ăn để thỏa mãn mình. Trong khi các ngươi kiêng ăn, các ngươi vẫn tiếp tục áp bức người làm công.
- Y-sai 58:4 - Kiêng ăn có gì tốt khi các ngươi cứ tranh chấp và cãi vã với nhau? Kiêng ăn cách này thì tiếng cầu nguyện của các ngươi sẽ không thấu đến Ta.
- Y-sai 58:5 - Các ngươi tự hạ mình bằng cách hành xác giả dối, cúi mọp đầu xuống như lau sậy trước gió. Các ngươi mặc bao bố rách nát, và vãi tro đầy mình. Có phải đây là điều các ngươi gọi là kiêng ăn? Các ngươi nghĩ rằng điều này sẽ làm vui lòng Chúa Hằng Hữu sao?
- Y-sai 58:6 - Không, đây mới là sự kiêng ăn mà Ta muốn: Hãy giải thoát những người tù vô tội; bẻ gãy gông cùm, đập tan xiềng xích, trả tự do cho người bị áp bức.
- Y-sai 58:7 - Chia sẻ thức ăn với người đói, đem người nghèo không nơi nương tựa về nhà mình, chu cấp quần áo cho những người rách rưới, và không lảng tránh khi người bà con cần giúp đỡ.’ ”
- Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
- Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
- Ma-thi-ơ 11:30 - Vì ách Ta êm dịu và gánh Ta nhẹ nhàng.”