Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • 新标点和合本 - 要将没有残疾的公牛,或是绵羊,或是山羊献上,如此方蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就要将一头公的,没有残疾的牛,或绵羊,或山羊献上,这样你们才蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就要将一头公的,没有残疾的牛,或绵羊,或山羊献上,这样你们才蒙悦纳。
  • 当代译本 - 都必须献毫无残疾的公牛、公绵羊或公山羊才能蒙悦纳。
  • 圣经新译本 - 就要把没有残疾的公牛,或公绵羊,或公山羊献上,才蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - 都必须是无瑕疵的公牛、公绵羊或公山羊,使你们可蒙悦纳。
  • 现代标点和合本 - 要将没有残疾的公牛,或是绵羊,或是山羊献上,如此方蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 要将没有残疾的公牛,或是绵羊,或是山羊献上,如此方蒙悦纳。
  • New International Version - you must present a male without defect from the cattle, sheep or goats in order that it may be accepted on your behalf.
  • New International Reader's Version - You must bring a male animal without any flaws if you want the Lord to accept it from you. It does not matter whether it is from your cattle, sheep or goats.
  • English Standard Version - if it is to be accepted for you it shall be a male without blemish, of the bulls or the sheep or the goats.
  • New Living Translation - you will be accepted only if your offering is a male animal with no defects. It may be a bull, a ram, or a male goat.
  • Christian Standard Bible - must offer an unblemished male from the cattle, sheep, or goats in order for you to be accepted.
  • New American Standard Bible - for you to be accepted—it must be a male without defect from the cattle, the sheep, or the goats.
  • New King James Version - you shall offer of your own free will a male without blemish from the cattle, from the sheep, or from the goats.
  • Amplified Bible - so that you may be accepted—it must be a male without blemish from the cattle, the sheep, or the goats.
  • American Standard Version - that ye may be accepted, ye shall offer a male without blemish, of the bullocks, of the sheep, or of the goats.
  • King James Version - Ye shall offer at your own will a male without blemish, of the beeves, of the sheep, or of the goats.
  • New English Translation - if it is to be acceptable for your benefit it must be a flawless male from the cattle, sheep, or goats.
  • World English Bible - that you may be accepted, you shall offer a male without defect, of the bulls, of the sheep, or of the goats.
  • 新標點和合本 - 要將沒有殘疾的公牛,或是綿羊,或是山羊獻上,如此方蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就要將一頭公的,沒有殘疾的牛,或綿羊,或山羊獻上,這樣你們才蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就要將一頭公的,沒有殘疾的牛,或綿羊,或山羊獻上,這樣你們才蒙悅納。
  • 當代譯本 - 都必須獻毫無殘疾的公牛、公綿羊或公山羊才能蒙悅納。
  • 聖經新譯本 - 就要把沒有殘疾的公牛,或公綿羊,或公山羊獻上,才蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 他 總要 將牛、或綿羊、或山羊中、公的、完全沒有殘疾的 獻上 、才能蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 都必須是無瑕疵的公牛、公綿羊或公山羊,使你們可蒙悅納。
  • 現代標點和合本 - 要將沒有殘疾的公牛,或是綿羊,或是山羊獻上,如此方蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 冀蒙悅納、則必取牛、或綿羊、或山羊、惟牡是尚、純全無疵、
  • 文理委辦譯本 - 冀我悅納者、則必取牛、綿羊、或山羊、惟牡是尚、純潔是務。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所獻或牛、或綿羊、或山羊、皆當用無疵之牡者、以蒙悅納、
  • Nueva Versión Internacional - para que le sea aceptado deberá presentar un macho sin defecto de entre el ganado vacuno, ovino o cabrío.
  • 현대인의 성경 - 그 제물은 내가 기쁘게 받을 수 있도록 소나 양이나 염소 중에서 흠이 없는 수컷을 바쳐야 한다.
  • Новый Русский Перевод - пусть это будет самец без изъяна из крупного скота, овец или коз, чтобы жертва была принята вам во благо.
  • Восточный перевод - то пусть это будет самец без изъяна из крупного скота, овец или коз, чтобы жертва была принята вам во благо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть это будет самец без изъяна из крупного скота, овец или коз, чтобы жертва была принята вам во благо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть это будет самец без изъяна из крупного скота, овец или коз, чтобы жертва была принята вам во благо.
  • La Bible du Semeur 2015 - devra apporter, pour être agréé, une bête mâle sans défaut, un bovin, un mouton ou un chevreau.
  • リビングバイブル - 傷のない雄でなければならない。それも若い牛か羊、あるいはやぎに限る。
  • Nova Versão Internacional - apresentará um macho sem defeito do rebanho, isto é, um boi, um carneiro ou um bode, a fim de que seja aceito em seu favor.
  • Hoffnung für alle - dann muss er ein fehlerloses männliches Tier aussuchen, ein Rind, ein Schaf oder eine Ziege. Nur dann werde ich die Gabe gnädig annehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะต้องถวายสัตว์ตัวผู้ที่ไม่มีตำหนิ ไม่ว่าจะเป็นวัว แกะ หรือแพะ เพื่อของถวายนั้นจะเป็นที่ยอมรับแทนตัวเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เป็น​ที่​ยอม​รับ พวก​เจ้า​ต้อง​ถวาย​สัตว์​ตัว​ผู้​ที่​ปราศจาก​ตำหนิ​จาก​ฝูง​โค แกะ หรือ​แพะ
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 23:14 - rồi tuyên bố: “Các ông bắt giải và tố cáo người này về tội phản nghịch, xúi dân làm loạn. Trước mặt các ông, ta đã tra xét tỉ mỉ các lời tố cáo đó nhưng đương sự thật vô tội.
  • Lê-vi Ký 4:32 - Nếu người này muốn dâng một con chiên để làm lễ chuộc tội, thì phải chọn một con chiên cái không tì vít.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 27:19 - Giữa lúc Phi-lát đang ngồi xử án, vợ ông sai người đến dặn: “Đừng động đến người vô tội đó, vì đêm qua tôi có một cơn ác mộng kinh khiếp về người.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • Giăng 19:4 - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - người ấy phải dâng một con bò, hoặc chiên, hoặc dê không tì vít, và phải là con đực.
  • 新标点和合本 - 要将没有残疾的公牛,或是绵羊,或是山羊献上,如此方蒙悦纳。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就要将一头公的,没有残疾的牛,或绵羊,或山羊献上,这样你们才蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就要将一头公的,没有残疾的牛,或绵羊,或山羊献上,这样你们才蒙悦纳。
  • 当代译本 - 都必须献毫无残疾的公牛、公绵羊或公山羊才能蒙悦纳。
  • 圣经新译本 - 就要把没有残疾的公牛,或公绵羊,或公山羊献上,才蒙悦纳。
  • 中文标准译本 - 都必须是无瑕疵的公牛、公绵羊或公山羊,使你们可蒙悦纳。
  • 现代标点和合本 - 要将没有残疾的公牛,或是绵羊,或是山羊献上,如此方蒙悦纳。
  • 和合本(拼音版) - 要将没有残疾的公牛,或是绵羊,或是山羊献上,如此方蒙悦纳。
  • New International Version - you must present a male without defect from the cattle, sheep or goats in order that it may be accepted on your behalf.
  • New International Reader's Version - You must bring a male animal without any flaws if you want the Lord to accept it from you. It does not matter whether it is from your cattle, sheep or goats.
  • English Standard Version - if it is to be accepted for you it shall be a male without blemish, of the bulls or the sheep or the goats.
  • New Living Translation - you will be accepted only if your offering is a male animal with no defects. It may be a bull, a ram, or a male goat.
  • Christian Standard Bible - must offer an unblemished male from the cattle, sheep, or goats in order for you to be accepted.
  • New American Standard Bible - for you to be accepted—it must be a male without defect from the cattle, the sheep, or the goats.
  • New King James Version - you shall offer of your own free will a male without blemish from the cattle, from the sheep, or from the goats.
  • Amplified Bible - so that you may be accepted—it must be a male without blemish from the cattle, the sheep, or the goats.
  • American Standard Version - that ye may be accepted, ye shall offer a male without blemish, of the bullocks, of the sheep, or of the goats.
  • King James Version - Ye shall offer at your own will a male without blemish, of the beeves, of the sheep, or of the goats.
  • New English Translation - if it is to be acceptable for your benefit it must be a flawless male from the cattle, sheep, or goats.
  • World English Bible - that you may be accepted, you shall offer a male without defect, of the bulls, of the sheep, or of the goats.
  • 新標點和合本 - 要將沒有殘疾的公牛,或是綿羊,或是山羊獻上,如此方蒙悅納。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就要將一頭公的,沒有殘疾的牛,或綿羊,或山羊獻上,這樣你們才蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就要將一頭公的,沒有殘疾的牛,或綿羊,或山羊獻上,這樣你們才蒙悅納。
  • 當代譯本 - 都必須獻毫無殘疾的公牛、公綿羊或公山羊才能蒙悅納。
  • 聖經新譯本 - 就要把沒有殘疾的公牛,或公綿羊,或公山羊獻上,才蒙悅納。
  • 呂振中譯本 - 他 總要 將牛、或綿羊、或山羊中、公的、完全沒有殘疾的 獻上 、才能蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 都必須是無瑕疵的公牛、公綿羊或公山羊,使你們可蒙悅納。
  • 現代標點和合本 - 要將沒有殘疾的公牛,或是綿羊,或是山羊獻上,如此方蒙悅納。
  • 文理和合譯本 - 冀蒙悅納、則必取牛、或綿羊、或山羊、惟牡是尚、純全無疵、
  • 文理委辦譯本 - 冀我悅納者、則必取牛、綿羊、或山羊、惟牡是尚、純潔是務。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所獻或牛、或綿羊、或山羊、皆當用無疵之牡者、以蒙悅納、
  • Nueva Versión Internacional - para que le sea aceptado deberá presentar un macho sin defecto de entre el ganado vacuno, ovino o cabrío.
  • 현대인의 성경 - 그 제물은 내가 기쁘게 받을 수 있도록 소나 양이나 염소 중에서 흠이 없는 수컷을 바쳐야 한다.
  • Новый Русский Перевод - пусть это будет самец без изъяна из крупного скота, овец или коз, чтобы жертва была принята вам во благо.
  • Восточный перевод - то пусть это будет самец без изъяна из крупного скота, овец или коз, чтобы жертва была принята вам во благо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то пусть это будет самец без изъяна из крупного скота, овец или коз, чтобы жертва была принята вам во благо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то пусть это будет самец без изъяна из крупного скота, овец или коз, чтобы жертва была принята вам во благо.
  • La Bible du Semeur 2015 - devra apporter, pour être agréé, une bête mâle sans défaut, un bovin, un mouton ou un chevreau.
  • リビングバイブル - 傷のない雄でなければならない。それも若い牛か羊、あるいはやぎに限る。
  • Nova Versão Internacional - apresentará um macho sem defeito do rebanho, isto é, um boi, um carneiro ou um bode, a fim de que seja aceito em seu favor.
  • Hoffnung für alle - dann muss er ein fehlerloses männliches Tier aussuchen, ein Rind, ein Schaf oder eine Ziege. Nur dann werde ich die Gabe gnädig annehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะต้องถวายสัตว์ตัวผู้ที่ไม่มีตำหนิ ไม่ว่าจะเป็นวัว แกะ หรือแพะ เพื่อของถวายนั้นจะเป็นที่ยอมรับแทนตัวเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​เป็น​ที่​ยอม​รับ พวก​เจ้า​ต้อง​ถวาย​สัตว์​ตัว​ผู้​ที่​ปราศจาก​ตำหนิ​จาก​ฝูง​โค แกะ หรือ​แพะ
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 23:14 - rồi tuyên bố: “Các ông bắt giải và tố cáo người này về tội phản nghịch, xúi dân làm loạn. Trước mặt các ông, ta đã tra xét tỉ mỉ các lời tố cáo đó nhưng đương sự thật vô tội.
  • Lê-vi Ký 4:32 - Nếu người này muốn dâng một con chiên để làm lễ chuộc tội, thì phải chọn một con chiên cái không tì vít.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 27:24 - Phi-lát thấy mình không kiểm soát nổi dân chúng, cuộc náo loạn sắp bùng nổ, nên ông lấy nước rửa tay trước mặt mọi người và tuyên bố: “Ta vô tội về máu của Người này. Trách nhiệm về phần các anh!”
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • 1 Phi-e-rơ 3:18 - Chúa Cứu Thế cũng đã chịu khổ. Mặc dù không hề phạm tội, Ngài đã một lần chết vì tội lỗi của tất cả chúng ta, để đem chúng ta trở về với Đức Chúa Trời. Dù thể xác Ngài chết, nhưng Ngài vẫn sống trong Thánh Linh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Ma-thi-ơ 27:19 - Giữa lúc Phi-lát đang ngồi xử án, vợ ông sai người đến dặn: “Đừng động đến người vô tội đó, vì đêm qua tôi có một cơn ác mộng kinh khiếp về người.”
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 12:5 - Con chiên hay con dê này phải là một con đực, một tuổi, hoàn toàn tốt lành.
  • Giăng 19:4 - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:3 - Nếu ai muốn dâng bò làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con bò đực không tì vít. Các thầy tế lễ sẽ nhận lễ vật tại cửa Đền Tạm, trước mặt Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献