Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • 新标点和合本 - “你告诉亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的,都不可近前来献他 神的食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你吩咐亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的都不可近前来献上帝的食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你吩咐亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的都不可近前来献 神的食物。
  • 当代译本 - “你告诉亚伦:你世世代代的子孙中,任何有残疾的人都不可前来向他的上帝献食物。
  • 圣经新译本 - “你要告诉亚伦:你世世代代的后裔中,有残疾的,就不可走近来献他 神的食物。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐亚伦:你世世代代的后裔中,凡是身上有残疾的,都不可近前来献上他的神的食物。
  • 现代标点和合本 - “你告诉亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的,都不可近前来献他神的食物。
  • 和合本(拼音版) - “你告诉亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的,都不可近前来献他上帝的食物。
  • New International Version - “Say to Aaron: ‘For the generations to come none of your descendants who has a defect may come near to offer the food of his God.
  • New International Reader's Version - “Speak to Aaron. Tell him, ‘No man in your family line with any flaws may come near to offer food to the Lord. This is true for all time to come.
  • English Standard Version - “Speak to Aaron, saying, None of your offspring throughout their generations who has a blemish may approach to offer the bread of his God.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to Aaron: In all future generations, none of your descendants who has any defect will qualify to offer food to his God.
  • Christian Standard Bible - “Tell Aaron: None of your descendants throughout your generations who has a physical defect is to come near to present the food of his God.
  • New American Standard Bible - “Speak to Aaron, saying, ‘None of your descendants throughout their generations who has an impairment shall approach to offer the food of his God.
  • New King James Version - “Speak to Aaron, saying: ‘No man of your descendants in succeeding generations, who has any defect, may approach to offer the bread of his God.
  • Amplified Bible - “Say to Aaron, ‘Throughout their generations none of your descendants who has any [physical] defect shall approach [the altar] to present the food of his God.
  • American Standard Version - Speak unto Aaron, saying, Whosoever he be of thy seed throughout their generations that hath a blemish, let him not approach to offer the bread of his God.
  • King James Version - Speak unto Aaron, saying, Whosoever he be of thy seed in their generations that hath any blemish, let him not approach to offer the bread of his God.
  • New English Translation - “Tell Aaron, ‘No man from your descendants throughout their generations who has a physical flaw is to approach to present the food of his God.
  • World English Bible - “Say to Aaron, ‘None of your offspring throughout their generations who has a defect may approach to offer the bread of his God.
  • 新標點和合本 - 「你告訴亞倫說:你世世代代的後裔,凡有殘疾的,都不可近前來獻他神的食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你吩咐亞倫說:你世世代代的後裔,凡有殘疾的都不可近前來獻上帝的食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你吩咐亞倫說:你世世代代的後裔,凡有殘疾的都不可近前來獻 神的食物。
  • 當代譯本 - 「你告訴亞倫:你世世代代的子孫中,任何有殘疾的人都不可前來向他的上帝獻食物。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴亞倫:你世世代代的後裔中,有殘疾的,就不可走近來獻他 神的食物。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 亞倫 說:你世世代代的後裔中、凡有殘疾的、都不可以走近前來獻他的上帝的食物。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐亞倫:你世世代代的後裔中,凡是身上有殘疾的,都不可近前來獻上他的神的食物。
  • 現代標點和合本 - 「你告訴亞倫說:你世世代代的後裔,凡有殘疾的,都不可近前來獻他神的食物。
  • 文理和合譯本 - 告亞倫云、凡爾歷世子孫、厥體有疵者、勿近其上帝而獻食、
  • 文理委辦譯本 - 告亞倫、凡爾歷代子孫、體有不備者、勿享上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 亞倫 云、爾歷代後裔、凡有殘疾者、毋許就近獻祭以饗其天主、
  • Nueva Versión Internacional - que le dijera a Aarón: «Ninguno de tus descendientes que tenga defecto físico deberá acercarse jamás a su Dios para presentarle la ofrenda de pan.
  • Новый Русский Перевод - – Скажи Аарону: «В грядущих поколениях никому из твоих потомков с телесным изъяном нельзя приближаться, чтобы принести пищу своего Бога.
  • Восточный перевод - – Скажи Харуну: «В грядущих поколениях никому из твоих потомков с телесным изъяном нельзя приближаться, чтобы принести пищу своего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи Харуну: «В грядущих поколениях никому из твоих потомков с телесным изъяном нельзя приближаться, чтобы принести пищу своего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи Хоруну: «В грядущих поколениях никому из твоих потомков с телесным изъяном нельзя приближаться, чтобы принести пищу своего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle à Aaron et dis-lui : Aucun homme parmi tes descendants, dans toutes les générations, qui serait atteint d’une malformation corporelle ne s’approchera pour offrir l’aliment de son Dieu.
  • Nova Versão Internacional - “Diga a Arão: Pelas suas gerações, nenhum dos seus descendentes que tenha algum defeito poderá aproximar-se para trazer ao seu Deus ofertas de alimento.
  • Hoffnung für alle - »Dies sollst du Aaron ausrichten: Wenn einer seiner Nachkommen eine Krankheit oder eine Behinderung hat, darf er mir keine Opfergaben auf dem Altar darbringen. Dies gilt für alle Generationen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่อาโรนว่า ‘ตลอดทุกชั่วอายุวงศ์วานของเจ้า อย่าให้คนใดซึ่งมีร่างกายไม่สมประกอบเข้าไปถวายเครื่องบูชาแด่พระเจ้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​อาโรน​ว่า ‘ไม่​มี​ผู้​สืบ​เชื้อ​สาย​ของ​เจ้า​คน​ใด​ที่​มี​ร่างกาย​ผิด​ปกติ​จะ​เข้า​ไป​มอบ​อาหาร​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เขา​ใน​ทุก​ชาติ​พันธุ์
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
  • Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
  • Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
  • 新标点和合本 - “你告诉亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的,都不可近前来献他 神的食物。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你吩咐亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的都不可近前来献上帝的食物。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你吩咐亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的都不可近前来献 神的食物。
  • 当代译本 - “你告诉亚伦:你世世代代的子孙中,任何有残疾的人都不可前来向他的上帝献食物。
  • 圣经新译本 - “你要告诉亚伦:你世世代代的后裔中,有残疾的,就不可走近来献他 神的食物。
  • 中文标准译本 - “你要吩咐亚伦:你世世代代的后裔中,凡是身上有残疾的,都不可近前来献上他的神的食物。
  • 现代标点和合本 - “你告诉亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的,都不可近前来献他神的食物。
  • 和合本(拼音版) - “你告诉亚伦说:你世世代代的后裔,凡有残疾的,都不可近前来献他上帝的食物。
  • New International Version - “Say to Aaron: ‘For the generations to come none of your descendants who has a defect may come near to offer the food of his God.
  • New International Reader's Version - “Speak to Aaron. Tell him, ‘No man in your family line with any flaws may come near to offer food to the Lord. This is true for all time to come.
  • English Standard Version - “Speak to Aaron, saying, None of your offspring throughout their generations who has a blemish may approach to offer the bread of his God.
  • New Living Translation - “Give the following instructions to Aaron: In all future generations, none of your descendants who has any defect will qualify to offer food to his God.
  • Christian Standard Bible - “Tell Aaron: None of your descendants throughout your generations who has a physical defect is to come near to present the food of his God.
  • New American Standard Bible - “Speak to Aaron, saying, ‘None of your descendants throughout their generations who has an impairment shall approach to offer the food of his God.
  • New King James Version - “Speak to Aaron, saying: ‘No man of your descendants in succeeding generations, who has any defect, may approach to offer the bread of his God.
  • Amplified Bible - “Say to Aaron, ‘Throughout their generations none of your descendants who has any [physical] defect shall approach [the altar] to present the food of his God.
  • American Standard Version - Speak unto Aaron, saying, Whosoever he be of thy seed throughout their generations that hath a blemish, let him not approach to offer the bread of his God.
  • King James Version - Speak unto Aaron, saying, Whosoever he be of thy seed in their generations that hath any blemish, let him not approach to offer the bread of his God.
  • New English Translation - “Tell Aaron, ‘No man from your descendants throughout their generations who has a physical flaw is to approach to present the food of his God.
  • World English Bible - “Say to Aaron, ‘None of your offspring throughout their generations who has a defect may approach to offer the bread of his God.
  • 新標點和合本 - 「你告訴亞倫說:你世世代代的後裔,凡有殘疾的,都不可近前來獻他神的食物。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你吩咐亞倫說:你世世代代的後裔,凡有殘疾的都不可近前來獻上帝的食物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你吩咐亞倫說:你世世代代的後裔,凡有殘疾的都不可近前來獻 神的食物。
  • 當代譯本 - 「你告訴亞倫:你世世代代的子孫中,任何有殘疾的人都不可前來向他的上帝獻食物。
  • 聖經新譯本 - “你要告訴亞倫:你世世代代的後裔中,有殘疾的,就不可走近來獻他 神的食物。
  • 呂振中譯本 - 『你要告訴 亞倫 說:你世世代代的後裔中、凡有殘疾的、都不可以走近前來獻他的上帝的食物。
  • 中文標準譯本 - 「你要吩咐亞倫:你世世代代的後裔中,凡是身上有殘疾的,都不可近前來獻上他的神的食物。
  • 現代標點和合本 - 「你告訴亞倫說:你世世代代的後裔,凡有殘疾的,都不可近前來獻他神的食物。
  • 文理和合譯本 - 告亞倫云、凡爾歷世子孫、厥體有疵者、勿近其上帝而獻食、
  • 文理委辦譯本 - 告亞倫、凡爾歷代子孫、體有不備者、勿享上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾告 亞倫 云、爾歷代後裔、凡有殘疾者、毋許就近獻祭以饗其天主、
  • Nueva Versión Internacional - que le dijera a Aarón: «Ninguno de tus descendientes que tenga defecto físico deberá acercarse jamás a su Dios para presentarle la ofrenda de pan.
  • Новый Русский Перевод - – Скажи Аарону: «В грядущих поколениях никому из твоих потомков с телесным изъяном нельзя приближаться, чтобы принести пищу своего Бога.
  • Восточный перевод - – Скажи Харуну: «В грядущих поколениях никому из твоих потомков с телесным изъяном нельзя приближаться, чтобы принести пищу своего Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Скажи Харуну: «В грядущих поколениях никому из твоих потомков с телесным изъяном нельзя приближаться, чтобы принести пищу своего Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Скажи Хоруну: «В грядущих поколениях никому из твоих потомков с телесным изъяном нельзя приближаться, чтобы принести пищу своего Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Parle à Aaron et dis-lui : Aucun homme parmi tes descendants, dans toutes les générations, qui serait atteint d’une malformation corporelle ne s’approchera pour offrir l’aliment de son Dieu.
  • Nova Versão Internacional - “Diga a Arão: Pelas suas gerações, nenhum dos seus descendentes que tenha algum defeito poderá aproximar-se para trazer ao seu Deus ofertas de alimento.
  • Hoffnung für alle - »Dies sollst du Aaron ausrichten: Wenn einer seiner Nachkommen eine Krankheit oder eine Behinderung hat, darf er mir keine Opfergaben auf dem Altar darbringen. Dies gilt für alle Generationen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงกล่าวแก่อาโรนว่า ‘ตลอดทุกชั่วอายุวงศ์วานของเจ้า อย่าให้คนใดซึ่งมีร่างกายไม่สมประกอบเข้าไปถวายเครื่องบูชาแด่พระเจ้าของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​บอก​อาโรน​ว่า ‘ไม่​มี​ผู้​สืบ​เชื้อ​สาย​ของ​เจ้า​คน​ใด​ที่​มี​ร่างกาย​ผิด​ปกติ​จะ​เข้า​ไป​มอบ​อาหาร​ของ​พระ​เจ้า​ของ​เขา​ใน​ทุก​ชาติ​พันธุ์
  • 1 Ti-mô-thê 3:2 - Người lãnh đạo phải có nếp sống không ai chê trách được, một chồng một vợ, điều độ, tự chủ, thứ tự, hiếu khách, khéo giáo huấn,
  • Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
  • Lê-vi Ký 22:20 - Một con vật không toàn vẹn sẽ không được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Lê-vi Ký 22:22 - Không được dâng lên Chúa Hằng Hữu và đem thiêu trên bàn thờ một con vật mù, có tật, cụt chân, ghẻ, lở.
  • Lê-vi Ký 22:23 - Một con bò hay chiên trong cơ thể có một bộ phận thừa hay thiếu có thể dùng làm lễ vật tình nguyện, nhưng không được dâng làm lễ vật thề nguyện.
  • Lê-vi Ký 22:24 - Trong cả nước, không ai được dâng lên Chúa Hằng Hữu con vật có bộ phận sinh dục bị bầm, dập, vỡ hay bị thiến.
  • Lê-vi Ký 22:25 - Người ngoại kiều cũng không được dâng lên Đức Chúa Trời một lễ vật không toàn vẹn, vì sẽ không được chấp nhận.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
  • Lê-vi Ký 3:11 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 7:26 - Chúa Giê-xu là Thầy Thượng Tế duy nhất đáp ứng được tất cả nhu cầu của chúng ta. Ngài thánh khiết, vô tội, trong sạch, tách biệt khỏi người tội lỗi, vượt cao hơn các tầng trời.
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 65:4 - Phước cho người được Chúa chọn, cho đến gần, và cư trú trong tiền đình nhà Chúa. Chúng con sẽ thỏa mãn trong nơi tốt đẹp, tức là Đền Thờ Thánh của Ngài.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
圣经
资源
计划
奉献