Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy, thầy tế lễ dâng sinh tế chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭;因那人患的漏症,祭司要在耶和华面前为他赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭。祭司要因这人所患的漏症,在耶和华面前为他赎罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭。祭司要因这人所患的漏症,在耶和华面前为他赎罪。
  • 当代译本 - 一只作赎罪祭,一只作燔祭。这样,祭司便在耶和华面前为他的漏症赎了罪。
  • 圣经新译本 - 祭司要把它们献上,一只作赎罪祭,一只作燔祭;祭司因那人的异常排泄,要在耶和华面前为他赎罪。
  • 中文标准译本 - 祭司要献上它们,一只作赎罪祭,一只作燔祭。这样,祭司就为这人的漏症,在耶和华面前为他赎了罪。
  • 现代标点和合本 - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭,因那人患的漏症,祭司要在耶和华面前为他赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭,因那人患的漏症,祭司要在耶和华面前为他赎罪。
  • New International Version - The priest is to sacrifice them, the one for a sin offering and the other for a burnt offering. In this way he will make atonement before the Lord for the man because of his discharge.
  • New International Reader's Version - The priest must sacrifice them. One is for a sin offering. The other is for a burnt offering. In that way the priest will pay for the man’s sin in the sight of the Lord. He will do it because the man had a liquid flow.
  • English Standard Version - And the priest shall use them, one for a sin offering and the other for a burnt offering. And the priest shall make atonement for him before the Lord for his discharge.
  • New Living Translation - The priest will offer one bird for a sin offering and the other for a burnt offering. Through this process, the priest will purify the man before the Lord for his discharge.
  • Christian Standard Bible - The priest is to sacrifice them, one as a sin offering and the other as a burnt offering. In this way the priest will make atonement for him before the Lord because of his discharge.
  • New American Standard Bible - and the priest shall offer them, one as a sin offering and the other as a burnt offering. So the priest shall make atonement on his behalf before the Lord because of his discharge.
  • New King James Version - Then the priest shall offer them, the one as a sin offering and the other as a burnt offering. So the priest shall make atonement for him before the Lord because of his discharge.
  • Amplified Bible - and the priest shall offer them, one as a sin offering and the other as a burnt offering. So the priest shall make atonement for the man before the Lord because of his discharge.
  • American Standard Version - and the priest shall offer them, the one for a sin-offering, and the other for a burnt-offering; and the priest shall make atonement for him before Jehovah for his issue.
  • King James Version - And the priest shall offer them, the one for a sin offering, and the other for a burnt offering; and the priest shall make an atonement for him before the Lord for his issue.
  • New English Translation - and the priest is to make one of them a sin offering and the other a burnt offering. So the priest is to make atonement for him before the Lord for his discharge.
  • World English Bible - The priest shall offer them, the one for a sin offering, and the other for a burnt offering. The priest shall make atonement for him before Yahweh for his discharge.
  • 新標點和合本 - 祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭;因那人患的漏症,祭司要在耶和華面前為他贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭。祭司要因這人所患的漏症,在耶和華面前為他贖罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭。祭司要因這人所患的漏症,在耶和華面前為他贖罪。
  • 當代譯本 - 一隻作贖罪祭,一隻作燔祭。這樣,祭司便在耶和華面前為他的漏症贖了罪。
  • 聖經新譯本 - 祭司要把牠們獻上,一隻作贖罪祭,一隻作燔祭;祭司因那人的異常排泄,要在耶和華面前為他贖罪。
  • 呂振中譯本 - 祭司要給獻上,一隻為解罪祭,一隻為燔祭;為了那人的漏症、祭司要在永恆主面前這樣為他行除罪禮。
  • 中文標準譯本 - 祭司要獻上牠們,一隻作贖罪祭,一隻作燔祭。這樣,祭司就為這人的漏症,在耶和華面前為他贖了罪。
  • 現代標點和合本 - 祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭,因那人患的漏症,祭司要在耶和華面前為他贖罪。
  • 文理和合譯本 - 祭司獻之、一為贖罪祭、一為燔祭、緣其所患之疾、為之贖罪於耶和華前、○
  • 文理委辦譯本 - 祭司獻之、一為贖罪祭、一為燔祭、代其贖罪於我前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司一獻為贖罪祭、一獻為火焚祭、因其患白濁、於主前為之贖罪、○
  • Nueva Versión Internacional - quien ofrecerá una como sacrificio expiatorio y la otra como holocausto. Así, en presencia del Señor, el sacerdote hará propiciación por el afectado a causa de su flujo.
  • 현대인의 성경 - 제사장은 그 중 한 마리를 속죄제로, 다른 한 마리는 번제로 드려서 유출이 멈춘 그 사람을 위해 속죄해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Священник принесет их в жертву, одного за грех, а другого во всесожжение. Так он совершит перед Господом отпущение для человека, оскверненного выделениями.
  • Восточный перевод - Священнослужитель принесёт их в жертву: одного – за грех, а другого – во всесожжение. Так он очистит перед Вечным человека, осквернённого выделениями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужитель принесёт их в жертву: одного – за грех, а другого – во всесожжение. Так он очистит перед Вечным человека, осквернённого выделениями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужитель принесёт их в жертву: одного – за грех, а другого – во всесожжение. Так он очистит перед Вечным человека, осквернённого выделениями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci les offrira, l’un comme sacrifice pour le péché, l’autre comme holocauste. Il accomplira ainsi pour lui le rite d’expiation de son écoulement devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 祭司はそこでいけにえをささげる。一羽を罪の赦しのためのいけにえに、もう一羽を焼き尽くすいけにえにする。こうして祭司は、漏出を病んだ患者のために罪の償いをする。
  • Nova Versão Internacional - O sacerdote os sacrificará, um como oferta pelo pecado e o outro como holocausto, e assim fará propiciação perante o Senhor em favor do homem, por causa do fluxo.
  • Hoffnung für alle - Dieser bringt die eine Taube als Sündopfer und die andere als Brandopfer dar und befreit den Mann so von der Unreinheit seines Ausflusses, damit er vor mir, dem Herrn, wieder als rein gilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะถวายนกตัวหนึ่งเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป อีกตัวหนึ่งเป็นเครื่องเผาบูชา ปุโรหิตจะลบบาปให้ชายผู้นั้นที่มีสิ่งที่หลั่งออกด้วยวิธีนี้ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​จะ​ถวาย​นก​ตัว​หนึ่ง​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป และ​อีก​ตัว​เป็น​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​ปุโรหิต​จะ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​ให้​เขา ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพราะ​สิ่ง​ที่​ไหล​ออก​ของ​เขา
交叉引用
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 5:7 - Nhưng nếu người ấy không đủ sức dâng lên Chúa Hằng Hữu một con chiên, thì có thể dâng một cặp chim cu đất hay bồ câu con; một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 5:8 - Thầy tế lễ sẽ nhận chim, dâng con thứ nhất làm lễ chuộc tội, vặn cổ chim nhưng không cho đứt lìa,
  • Lê-vi Ký 5:9 - lấy một phần máu rảy trên một cạnh của bàn thờ chuộc tội, phần còn lại đổ dưới chân bàn thờ. Đó là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 5:10 - Thầy tế lễ dâng con chim thứ hai làm tế lễ thiêu, theo đúng thủ tục đã ấn định. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
  • Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Lê-vi Ký 12:7 - Thầy tế lễ sẽ đem dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho người, và người trở nên tinh sạch sau lúc sinh sản. Đó là luật liên hệ đến trường hợp sinh con trai hay gái.
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 14:18 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như vậy, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 14:19 - Sau đó, thầy tế lễ dâng sinh tế để chuộc tội cho người phong hủi cần được tẩy sạch, rồi giết sinh tế để làm lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 14:20 - Thầy tế lễ dâng sinh tế lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc trên bàn thờ. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người ấy, và người sẽ được sạch.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 14:30 - Sau đó, thầy tế lễ dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, tùy khả năng của người ấy;
  • Lê-vi Ký 14:31 - một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu, dâng cùng với bột. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy, thầy tế lễ dâng sinh tế chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭;因那人患的漏症,祭司要在耶和华面前为他赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭。祭司要因这人所患的漏症,在耶和华面前为他赎罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭。祭司要因这人所患的漏症,在耶和华面前为他赎罪。
  • 当代译本 - 一只作赎罪祭,一只作燔祭。这样,祭司便在耶和华面前为他的漏症赎了罪。
  • 圣经新译本 - 祭司要把它们献上,一只作赎罪祭,一只作燔祭;祭司因那人的异常排泄,要在耶和华面前为他赎罪。
  • 中文标准译本 - 祭司要献上它们,一只作赎罪祭,一只作燔祭。这样,祭司就为这人的漏症,在耶和华面前为他赎了罪。
  • 现代标点和合本 - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭,因那人患的漏症,祭司要在耶和华面前为他赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 祭司要献上一只为赎罪祭,一只为燔祭,因那人患的漏症,祭司要在耶和华面前为他赎罪。
  • New International Version - The priest is to sacrifice them, the one for a sin offering and the other for a burnt offering. In this way he will make atonement before the Lord for the man because of his discharge.
  • New International Reader's Version - The priest must sacrifice them. One is for a sin offering. The other is for a burnt offering. In that way the priest will pay for the man’s sin in the sight of the Lord. He will do it because the man had a liquid flow.
  • English Standard Version - And the priest shall use them, one for a sin offering and the other for a burnt offering. And the priest shall make atonement for him before the Lord for his discharge.
  • New Living Translation - The priest will offer one bird for a sin offering and the other for a burnt offering. Through this process, the priest will purify the man before the Lord for his discharge.
  • Christian Standard Bible - The priest is to sacrifice them, one as a sin offering and the other as a burnt offering. In this way the priest will make atonement for him before the Lord because of his discharge.
  • New American Standard Bible - and the priest shall offer them, one as a sin offering and the other as a burnt offering. So the priest shall make atonement on his behalf before the Lord because of his discharge.
  • New King James Version - Then the priest shall offer them, the one as a sin offering and the other as a burnt offering. So the priest shall make atonement for him before the Lord because of his discharge.
  • Amplified Bible - and the priest shall offer them, one as a sin offering and the other as a burnt offering. So the priest shall make atonement for the man before the Lord because of his discharge.
  • American Standard Version - and the priest shall offer them, the one for a sin-offering, and the other for a burnt-offering; and the priest shall make atonement for him before Jehovah for his issue.
  • King James Version - And the priest shall offer them, the one for a sin offering, and the other for a burnt offering; and the priest shall make an atonement for him before the Lord for his issue.
  • New English Translation - and the priest is to make one of them a sin offering and the other a burnt offering. So the priest is to make atonement for him before the Lord for his discharge.
  • World English Bible - The priest shall offer them, the one for a sin offering, and the other for a burnt offering. The priest shall make atonement for him before Yahweh for his discharge.
  • 新標點和合本 - 祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭;因那人患的漏症,祭司要在耶和華面前為他贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭。祭司要因這人所患的漏症,在耶和華面前為他贖罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭。祭司要因這人所患的漏症,在耶和華面前為他贖罪。
  • 當代譯本 - 一隻作贖罪祭,一隻作燔祭。這樣,祭司便在耶和華面前為他的漏症贖了罪。
  • 聖經新譯本 - 祭司要把牠們獻上,一隻作贖罪祭,一隻作燔祭;祭司因那人的異常排泄,要在耶和華面前為他贖罪。
  • 呂振中譯本 - 祭司要給獻上,一隻為解罪祭,一隻為燔祭;為了那人的漏症、祭司要在永恆主面前這樣為他行除罪禮。
  • 中文標準譯本 - 祭司要獻上牠們,一隻作贖罪祭,一隻作燔祭。這樣,祭司就為這人的漏症,在耶和華面前為他贖了罪。
  • 現代標點和合本 - 祭司要獻上一隻為贖罪祭,一隻為燔祭,因那人患的漏症,祭司要在耶和華面前為他贖罪。
  • 文理和合譯本 - 祭司獻之、一為贖罪祭、一為燔祭、緣其所患之疾、為之贖罪於耶和華前、○
  • 文理委辦譯本 - 祭司獻之、一為贖罪祭、一為燔祭、代其贖罪於我前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司一獻為贖罪祭、一獻為火焚祭、因其患白濁、於主前為之贖罪、○
  • Nueva Versión Internacional - quien ofrecerá una como sacrificio expiatorio y la otra como holocausto. Así, en presencia del Señor, el sacerdote hará propiciación por el afectado a causa de su flujo.
  • 현대인의 성경 - 제사장은 그 중 한 마리를 속죄제로, 다른 한 마리는 번제로 드려서 유출이 멈춘 그 사람을 위해 속죄해야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Священник принесет их в жертву, одного за грех, а другого во всесожжение. Так он совершит перед Господом отпущение для человека, оскверненного выделениями.
  • Восточный перевод - Священнослужитель принесёт их в жертву: одного – за грех, а другого – во всесожжение. Так он очистит перед Вечным человека, осквернённого выделениями.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужитель принесёт их в жертву: одного – за грех, а другого – во всесожжение. Так он очистит перед Вечным человека, осквернённого выделениями.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужитель принесёт их в жертву: одного – за грех, а другого – во всесожжение. Так он очистит перед Вечным человека, осквернённого выделениями.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci les offrira, l’un comme sacrifice pour le péché, l’autre comme holocauste. Il accomplira ainsi pour lui le rite d’expiation de son écoulement devant l’Eternel.
  • リビングバイブル - 祭司はそこでいけにえをささげる。一羽を罪の赦しのためのいけにえに、もう一羽を焼き尽くすいけにえにする。こうして祭司は、漏出を病んだ患者のために罪の償いをする。
  • Nova Versão Internacional - O sacerdote os sacrificará, um como oferta pelo pecado e o outro como holocausto, e assim fará propiciação perante o Senhor em favor do homem, por causa do fluxo.
  • Hoffnung für alle - Dieser bringt die eine Taube als Sündopfer und die andere als Brandopfer dar und befreit den Mann so von der Unreinheit seines Ausflusses, damit er vor mir, dem Herrn, wieder als rein gilt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะถวายนกตัวหนึ่งเป็นเครื่องบูชาไถ่บาป อีกตัวหนึ่งเป็นเครื่องเผาบูชา ปุโรหิตจะลบบาปให้ชายผู้นั้นที่มีสิ่งที่หลั่งออกด้วยวิธีนี้ต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​จะ​ถวาย​นก​ตัว​หนึ่ง​เป็น​เครื่อง​สักการะ​เพื่อ​ลบ​ล้าง​บาป และ​อีก​ตัว​เป็น​สัตว์​ที่​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​ปุโรหิต​จะ​ทำ​พิธี​ชด​ใช้​บาป​ให้​เขา ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เพราะ​สิ่ง​ที่​ไหล​ออก​ของ​เขา
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Lê-vi Ký 5:7 - Nhưng nếu người ấy không đủ sức dâng lên Chúa Hằng Hữu một con chiên, thì có thể dâng một cặp chim cu đất hay bồ câu con; một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 5:8 - Thầy tế lễ sẽ nhận chim, dâng con thứ nhất làm lễ chuộc tội, vặn cổ chim nhưng không cho đứt lìa,
  • Lê-vi Ký 5:9 - lấy một phần máu rảy trên một cạnh của bàn thờ chuộc tội, phần còn lại đổ dưới chân bàn thờ. Đó là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 5:10 - Thầy tế lễ dâng con chim thứ hai làm tế lễ thiêu, theo đúng thủ tục đã ấn định. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
  • Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Lê-vi Ký 12:7 - Thầy tế lễ sẽ đem dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho người, và người trở nên tinh sạch sau lúc sinh sản. Đó là luật liên hệ đến trường hợp sinh con trai hay gái.
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 14:18 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như vậy, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 14:19 - Sau đó, thầy tế lễ dâng sinh tế để chuộc tội cho người phong hủi cần được tẩy sạch, rồi giết sinh tế để làm lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 14:20 - Thầy tế lễ dâng sinh tế lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc trên bàn thờ. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người ấy, và người sẽ được sạch.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 14:30 - Sau đó, thầy tế lễ dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, tùy khả năng của người ấy;
  • Lê-vi Ký 14:31 - một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu, dâng cùng với bột. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
圣经
资源
计划
奉献