Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi một người phong hủi khỏi bệnh, phải làm các việc sau:
  • 新标点和合本 - 长大麻风得洁净的日子,其例乃是这样:要带他去见祭司;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这是患麻风病的人得洁净时的条例:要带他到祭司那里,
  • 和合本2010(神版-简体) - “这是患麻风病的人得洁净时的条例:要带他到祭司那里,
  • 当代译本 - “以下是有关麻风病患者的洁净条例。 “麻风病患者痊愈后,要被带到祭司那里。
  • 圣经新译本 - “患痲风病的人得洁净的日子,应守的律例如下:人要带他去见祭司。
  • 中文标准译本 - “以下是麻风病人洁净之日的条例:他要被带到祭司那里;
  • 现代标点和合本 - “长大麻风得洁净的日子,其例乃是这样:要带他去见祭司,
  • 和合本(拼音版) - “长大麻风得洁净的日子,其例乃是这样:要带他去见祭司,
  • New International Version - “These are the regulations for any diseased person at the time of their ceremonial cleansing, when they are brought to the priest:
  • New International Reader's Version - “Here are the rules for making anyone ‘clean’ who has had a skin disease. They apply when the person is brought to the priest.
  • English Standard Version - “This shall be the law of the leprous person for the day of his cleansing. He shall be brought to the priest,
  • New Living Translation - “The following instructions are for those seeking ceremonial purification from a skin disease. Those who have been healed must be brought to the priest,
  • Christian Standard Bible - “This is the law concerning the person afflicted with a skin disease on the day of his cleansing. He is to be brought to the priest,
  • New American Standard Bible - “This shall be the law of the person with leprosy on the day of his cleansing. Now he shall be brought to the priest;
  • New King James Version - “This shall be the law of the leper for the day of his cleansing: He shall be brought to the priest.
  • Amplified Bible - “This shall be the law of the leper on the day of his [ceremonial] cleansing. He shall be brought to the priest [at a meeting place outside the camp];
  • American Standard Version - This shall be the law of the leper in the day of his cleansing: he shall be brought unto the priest:
  • King James Version - This shall be the law of the leper in the day of his cleansing: He shall be brought unto the priest:
  • New English Translation - “This is the law of the diseased person on the day of his purification, when he is brought to the priest.
  • World English Bible - “This shall be the law of the leper in the day of his cleansing: He shall be brought to the priest,
  • 新標點和合本 - 長大痲瘋得潔淨的日子,其例乃是這樣:要帶他去見祭司;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這是患痲瘋病的人得潔淨時的條例:要帶他到祭司那裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這是患痲瘋病的人得潔淨時的條例:要帶他到祭司那裏,
  • 當代譯本 - 「以下是有關痲瘋病患者的潔淨條例。 「痲瘋病患者痊癒後,要被帶到祭司那裡。
  • 聖經新譯本 - “患痲風病的人得潔淨的日子,應守的律例如下:人要帶他去見祭司。
  • 呂振中譯本 - 『患痲瘋屬之病的得潔淨的日子、其法規乃是這樣:人要帶他去見祭司。
  • 中文標準譯本 - 「以下是痲瘋病人潔淨之日的條例:他要被帶到祭司那裡;
  • 現代標點和合本 - 「長大痲瘋得潔淨的日子,其例乃是這樣:要帶他去見祭司,
  • 文理和合譯本 - 患癩之人成潔之日、亦有其例、必攜之詣祭司、
  • 文理委辦譯本 - 視患癩之人為潔、亦有常例、必攜至祭司、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 患癩者得潔之時、其例如是、必攜之至祭司前、
  • Nueva Versión Internacional - «Esta es la ley que se aplicará para declarar pura a una persona infectada. Será presentada ante el sacerdote,
  • 현대인의 성경 - 정을 이렇게 말씀하셨다. “문둥병이 나은 사람을 제사장에게 데려오면
  • Новый Русский Перевод - – Вот правила о больном во время его очищения. Когда его приведут к священнику,
  • Восточный перевод - – Вот правила о больном во время его очищения. Когда его приведут к священнослужителю,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот правила о больном во время его очищения. Когда его приведут к священнослужителю,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот правила о больном во время его очищения. Когда его приведут к священнослужителю,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la loi concernant la purification de l’homme atteint d’une maladie de peau évolutive : on l’amènera au prêtre,
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a regulamentação acerca da purificação de um leproso: Ele será levado ao sacerdote,
  • Hoffnung für alle - »Wenn ein Aussätziger gesund geworden ist und für rein erklärt werden will, dann gelten folgende Anweisungen: Er muss zum Priester gebracht werden,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ต่อไปนี้เป็นระเบียบสำหรับผู้ที่หายจากโรคติดต่อทางผิวหนัง เมื่อเขามาหาปุโรหิตและรับการชำระให้สะอาดตามระเบียบพิธี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ต่อ​ไป​นี้​เป็น​กฎ​สำหรับ​คน​เป็น​โรค​เรื้อน​ใน​วัน​ชำระ​ตน​ให้​สะอาด ต้อง​ให้​คน​พา​เขา​มา​หา​ปุโรหิต
交叉引用
  • Lê-vi Ký 13:59 - Đó là luật về chứng phong hủi xuất hiện trên quần áo bằng len, vải, trên da, hay đồ bằng da. Luật này dùng để phân biệt giữa đồ vật sạch và không sạch.”
  • Lê-vi Ký 14:54 - Đó là luật về chứng phong hủi, về ung nhọt,
  • Lê-vi Ký 14:55 - về vết mốc trên quần áo hoặc trên nhà cửa,
  • Lê-vi Ký 14:56 - và về chỗ sưng hay chỗ có đốm.
  • Lê-vi Ký 14:57 - Luật này nhằm quy định các trường hợp được coi là sạch và các trường hợp được coi là không sạch.”
  • Lu-ca 5:12 - Chúa Giê-xu đến làng kia, một người mắc bệnh phong hủi thật nặng gặp Ngài, liền sấp mặt xuống đất nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
  • Lu-ca 5:13 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ anh và nói: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Lu-ca 5:14 - Chúa phán dặn: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đi ngay đến thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật Môi-se ấn định để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Dân Số Ký 6:9 - Nếu có người chết đột ngột bên cạnh làm cho người này bị ô uế, thì bảy ngày sau, người ấy sẽ cạo đầu mình và được sạch lại.
  • Mác 1:40 - Một người phong hủi đến quỳ trước mặt Chúa Giê-xu, cầu xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
  • Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
  • Mác 1:42 - Lập tức bệnh phong hủi biến mất, người bệnh được chữa lành.
  • Mác 1:43 - Chúa Giê-xu bảo anh ấy đi ngay, và nghiêm nghị căn dặn:
  • Mác 1:44 - “Con đừng cho ai biết về điều này. Nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin kiểm tra lại cho con. Dâng lễ vật như luật pháp Môi-se đã ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được sạch.”
  • Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”
  • Ma-thi-ơ 8:3 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Khi một người phong hủi khỏi bệnh, phải làm các việc sau:
  • 新标点和合本 - 长大麻风得洁净的日子,其例乃是这样:要带他去见祭司;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “这是患麻风病的人得洁净时的条例:要带他到祭司那里,
  • 和合本2010(神版-简体) - “这是患麻风病的人得洁净时的条例:要带他到祭司那里,
  • 当代译本 - “以下是有关麻风病患者的洁净条例。 “麻风病患者痊愈后,要被带到祭司那里。
  • 圣经新译本 - “患痲风病的人得洁净的日子,应守的律例如下:人要带他去见祭司。
  • 中文标准译本 - “以下是麻风病人洁净之日的条例:他要被带到祭司那里;
  • 现代标点和合本 - “长大麻风得洁净的日子,其例乃是这样:要带他去见祭司,
  • 和合本(拼音版) - “长大麻风得洁净的日子,其例乃是这样:要带他去见祭司,
  • New International Version - “These are the regulations for any diseased person at the time of their ceremonial cleansing, when they are brought to the priest:
  • New International Reader's Version - “Here are the rules for making anyone ‘clean’ who has had a skin disease. They apply when the person is brought to the priest.
  • English Standard Version - “This shall be the law of the leprous person for the day of his cleansing. He shall be brought to the priest,
  • New Living Translation - “The following instructions are for those seeking ceremonial purification from a skin disease. Those who have been healed must be brought to the priest,
  • Christian Standard Bible - “This is the law concerning the person afflicted with a skin disease on the day of his cleansing. He is to be brought to the priest,
  • New American Standard Bible - “This shall be the law of the person with leprosy on the day of his cleansing. Now he shall be brought to the priest;
  • New King James Version - “This shall be the law of the leper for the day of his cleansing: He shall be brought to the priest.
  • Amplified Bible - “This shall be the law of the leper on the day of his [ceremonial] cleansing. He shall be brought to the priest [at a meeting place outside the camp];
  • American Standard Version - This shall be the law of the leper in the day of his cleansing: he shall be brought unto the priest:
  • King James Version - This shall be the law of the leper in the day of his cleansing: He shall be brought unto the priest:
  • New English Translation - “This is the law of the diseased person on the day of his purification, when he is brought to the priest.
  • World English Bible - “This shall be the law of the leper in the day of his cleansing: He shall be brought to the priest,
  • 新標點和合本 - 長大痲瘋得潔淨的日子,其例乃是這樣:要帶他去見祭司;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「這是患痲瘋病的人得潔淨時的條例:要帶他到祭司那裏,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「這是患痲瘋病的人得潔淨時的條例:要帶他到祭司那裏,
  • 當代譯本 - 「以下是有關痲瘋病患者的潔淨條例。 「痲瘋病患者痊癒後,要被帶到祭司那裡。
  • 聖經新譯本 - “患痲風病的人得潔淨的日子,應守的律例如下:人要帶他去見祭司。
  • 呂振中譯本 - 『患痲瘋屬之病的得潔淨的日子、其法規乃是這樣:人要帶他去見祭司。
  • 中文標準譯本 - 「以下是痲瘋病人潔淨之日的條例:他要被帶到祭司那裡;
  • 現代標點和合本 - 「長大痲瘋得潔淨的日子,其例乃是這樣:要帶他去見祭司,
  • 文理和合譯本 - 患癩之人成潔之日、亦有其例、必攜之詣祭司、
  • 文理委辦譯本 - 視患癩之人為潔、亦有常例、必攜至祭司、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 患癩者得潔之時、其例如是、必攜之至祭司前、
  • Nueva Versión Internacional - «Esta es la ley que se aplicará para declarar pura a una persona infectada. Será presentada ante el sacerdote,
  • 현대인의 성경 - 정을 이렇게 말씀하셨다. “문둥병이 나은 사람을 제사장에게 데려오면
  • Новый Русский Перевод - – Вот правила о больном во время его очищения. Когда его приведут к священнику,
  • Восточный перевод - – Вот правила о больном во время его очищения. Когда его приведут к священнослужителю,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вот правила о больном во время его очищения. Когда его приведут к священнослужителю,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вот правила о больном во время его очищения. Когда его приведут к священнослужителю,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici la loi concernant la purification de l’homme atteint d’une maladie de peau évolutive : on l’amènera au prêtre,
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a regulamentação acerca da purificação de um leproso: Ele será levado ao sacerdote,
  • Hoffnung für alle - »Wenn ein Aussätziger gesund geworden ist und für rein erklärt werden will, dann gelten folgende Anweisungen: Er muss zum Priester gebracht werden,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ต่อไปนี้เป็นระเบียบสำหรับผู้ที่หายจากโรคติดต่อทางผิวหนัง เมื่อเขามาหาปุโรหิตและรับการชำระให้สะอาดตามระเบียบพิธี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ต่อ​ไป​นี้​เป็น​กฎ​สำหรับ​คน​เป็น​โรค​เรื้อน​ใน​วัน​ชำระ​ตน​ให้​สะอาด ต้อง​ให้​คน​พา​เขา​มา​หา​ปุโรหิต
  • Lê-vi Ký 13:59 - Đó là luật về chứng phong hủi xuất hiện trên quần áo bằng len, vải, trên da, hay đồ bằng da. Luật này dùng để phân biệt giữa đồ vật sạch và không sạch.”
  • Lê-vi Ký 14:54 - Đó là luật về chứng phong hủi, về ung nhọt,
  • Lê-vi Ký 14:55 - về vết mốc trên quần áo hoặc trên nhà cửa,
  • Lê-vi Ký 14:56 - và về chỗ sưng hay chỗ có đốm.
  • Lê-vi Ký 14:57 - Luật này nhằm quy định các trường hợp được coi là sạch và các trường hợp được coi là không sạch.”
  • Lu-ca 5:12 - Chúa Giê-xu đến làng kia, một người mắc bệnh phong hủi thật nặng gặp Ngài, liền sấp mặt xuống đất nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
  • Lu-ca 5:13 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ anh và nói: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Lu-ca 5:14 - Chúa phán dặn: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đi ngay đến thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật Môi-se ấn định để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Dân Số Ký 6:9 - Nếu có người chết đột ngột bên cạnh làm cho người này bị ô uế, thì bảy ngày sau, người ấy sẽ cạo đầu mình và được sạch lại.
  • Mác 1:40 - Một người phong hủi đến quỳ trước mặt Chúa Giê-xu, cầu xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
  • Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
  • Mác 1:42 - Lập tức bệnh phong hủi biến mất, người bệnh được chữa lành.
  • Mác 1:43 - Chúa Giê-xu bảo anh ấy đi ngay, và nghiêm nghị căn dặn:
  • Mác 1:44 - “Con đừng cho ai biết về điều này. Nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin kiểm tra lại cho con. Dâng lễ vật như luật pháp Môi-se đã ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được sạch.”
  • Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”
  • Ma-thi-ơ 8:3 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
  • Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
圣经
资源
计划
奉献