Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ đem dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho người, và người trở nên tinh sạch sau lúc sinh sản. Đó là luật liên hệ đến trường hợp sinh con trai hay gái.
  • 新标点和合本 - 祭司要献在耶和华面前,为她赎罪,她的血源就洁净了。这条例是为生育的妇人,无论是生男生女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要把这祭物献在耶和华面前,为她赎罪。这样,她就从流血中得洁净了。这是为生男或生女之妇人的条例。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要把这祭物献在耶和华面前,为她赎罪。这样,她就从流血中得洁净了。这是为生男或生女之妇人的条例。
  • 当代译本 - 祭司要在耶和华面前献祭,为她赎罪,她的流血状况才算洁净。这是有关产妇生男生女的条例。
  • 圣经新译本 - 祭司把供物献在耶和华面前,为她赎罪,她的血就洁净了。以上是生育男女的律例。
  • 中文标准译本 - 祭司把这些献在耶和华面前,为她赎罪,她就在血源上得洁净了。这是关于产妇生男孩或女孩的条例。
  • 现代标点和合本 - 祭司要献在耶和华面前,为她赎罪,她的血源就洁净了。这条例是为生育的妇人,无论是生男生女。
  • 和合本(拼音版) - 祭司要献在耶和华面前,为她赎罪,她的血源就洁净了。这条例是为生育的妇人,无论是生男生女。
  • New International Version - He shall offer them before the Lord to make atonement for her, and then she will be ceremonially clean from her flow of blood. “ ‘These are the regulations for the woman who gives birth to a boy or a girl.
  • New International Reader's Version - The priest must offer them to the Lord. They will pay for her sin. Then she will be “clean” from her bleeding. “ ‘These are the rules for a woman who has a baby boy or girl.
  • English Standard Version - and he shall offer it before the Lord and make atonement for her. Then she shall be clean from the flow of her blood. This is the law for her who bears a child, either male or female.
  • New Living Translation - The priest will then present them to the Lord to purify her. Then she will be ceremonially clean again after her bleeding at childbirth. These are the instructions for a woman after the birth of a son or a daughter.
  • Christian Standard Bible - He will present them before the Lord and make atonement on her behalf; she will be clean from her discharge of blood. This is the law for a woman giving birth, whether to a male or female.
  • New American Standard Bible - Then he shall offer it before the Lord and make atonement for her, and she shall be cleansed from the flow of her blood. This is the law for her who gives birth to a child, whether a male or a female.
  • New King James Version - Then he shall offer it before the Lord, and make atonement for her. And she shall be clean from the flow of her blood. This is the law for her who has borne a male or a female.
  • Amplified Bible - and he shall offer it before the Lord and make atonement for her, and she shall be cleansed from the flow of her blood. This is the law for her who gives birth to a child, whether a male or a female child.
  • American Standard Version - and he shall offer it before Jehovah, and make atonement for her; and she shall be cleansed from the fountain of her blood. This is the law for her that beareth, whether a male or a female.
  • King James Version - Who shall offer it before the Lord, and make an atonement for her; and she shall be cleansed from the issue of her blood. This is the law for her that hath born a male or a female.
  • New English Translation - The priest is to present it before the Lord and make atonement on her behalf, and she will be clean from her flow of blood. This is the law of the one who bears a child, for the male or the female child.
  • World English Bible - He shall offer it before Yahweh, and make atonement for her; then she shall be cleansed from the fountain of her blood. “‘This is the law for her who bears, whether a male or a female.
  • 新標點和合本 - 祭司要獻在耶和華面前,為她贖罪,她的血源就潔淨了。這條例是為生育的婦人,無論是生男生女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要把這祭物獻在耶和華面前,為她贖罪。這樣,她就從流血中得潔淨了。這是為生男或生女之婦人的條例。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要把這祭物獻在耶和華面前,為她贖罪。這樣,她就從流血中得潔淨了。這是為生男或生女之婦人的條例。
  • 當代譯本 - 祭司要在耶和華面前獻祭,為她贖罪,她的流血狀況才算潔淨。這是有關產婦生男生女的條例。
  • 聖經新譯本 - 祭司把供物獻在耶和華面前,為她贖罪,她的血就潔淨了。以上是生育男女的律例。
  • 呂振中譯本 - 祭司要給獻在永恆主面前,為她行除罪禮,她就得潔淨、沒有流血 的污穢 了。這是生育者的法規,無論是生男孩或女孩。
  • 中文標準譯本 - 祭司把這些獻在耶和華面前,為她贖罪,她就在血源上得潔淨了。這是關於產婦生男孩或女孩的條例。
  • 現代標點和合本 - 祭司要獻在耶和華面前,為她贖罪,她的血源就潔淨了。這條例是為生育的婦人,無論是生男生女。
  • 文理和合譯本 - 祭司獻於耶和華、代為贖罪、婦流血蒙不潔、如是始潔、婦生男女、其例若此、
  • 文理委辦譯本 - 容祭司獻之於我、代為贖罪、婦既流血、而蒙不潔、必如是始潔、婦生男女、其例若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司獻於主前、為婦贖罪、婦流血蒙不潔、必如是乃潔、是乃論婦生男女之例、
  • Nueva Versión Internacional - quien los ofrecerá ante el Señor. Así el sacerdote hará propiciación por la mujer, y la purificará de su flujo de sangre. »Esta es la ley concerniente a la mujer que dé a luz un niño o una niña.
  • 현대인의 성경 - 제사장은 그 제물을 나 여호와 앞에 바쳐 그 여인을 위해 속죄해야 한다. 그러면 그 여인의 부정이 의식상 완전히 깨끗해질 것이다. 이것은 해산한 여자에 관한 규정이다.
  • Новый Русский Перевод - Он принесет их в жертву Господу, чтобы совершить для нее отпущение, и она очистится от кровотечения после родов. Таковы правила для женщины, родившей мальчика или девочку.
  • Восточный перевод - Он принесёт их в жертву Вечному, чтобы очистить её, и она очистится от кровотечения после родов. Таковы правила для женщины, родившей мальчика или девочку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он принесёт их в жертву Вечному, чтобы очистить её, и она очистится от кровотечения после родов. Таковы правила для женщины, родившей мальчика или девочку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он принесёт их в жертву Вечному, чтобы очистить её, и она очистится от кровотечения после родов. Таковы правила для женщины, родившей мальчика или девочку.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci les présentera à l’Eternel, accomplira pour elle le rite d’expiation et elle sera rituellement purifiée de sa perte de sang. Telle est la règle concernant la femme qui donne naissance à un garçon ou à une fille.
  • リビングバイブル - 祭司がいけにえを主にささげ、罪の償いをしてくれる。こうして、彼女は出産のときの出血の汚れからきよめられる。 これが産後のきよめの規定である。
  • Nova Versão Internacional - O sacerdote os oferecerá ao Senhor para fazer propiciação por ela, que ficará pura do fluxo do seu sangramento. Essa é a regulamentação para a mulher que der à luz um menino ou uma menina.
  • Hoffnung für alle - Der Priester bringt ihr Opfer mir, dem Herrn, dar, damit die Unreinheit der Blutung von ihr genommen wird und sie wieder rein ist. Diese Weisung gilt für jede Frau, die einen Jungen oder ein Mädchen geboren hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะถวายเครื่องบูชาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อลบบาปของนาง แล้วนางจะพ้นมลทินตามระเบียบพิธีจากการที่โลหิตได้หลั่งไหล “ ‘สิ่งเหล่านี้คือกฎระเบียบสำหรับสตรีที่คลอดบุตรไม่ว่าจะเป็นผู้ชายหรือผู้หญิง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​จะ​ถวาย​ให้ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ทำ​พิธี​ชำระ​มลทิน​ให้​นาง แล้ว​นาง​จะ​สะอาด​จาก​เลือด​ที่​เสีย​ไป นี่​คือ​กฎ​บัญญัติ​สำหรับ​นาง​ที่​คลอด​บุตร​ชาย​หรือ​หญิง​ก็​ตาม
交叉引用
  • Lê-vi Ký 15:28 - Bảy ngày sau khi chứng ra máu chấm dứt, người ấy sẽ được sạch.
  • Lê-vi Ký 15:29 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 15:30 - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ đem dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho người, và người trở nên tinh sạch sau lúc sinh sản. Đó là luật liên hệ đến trường hợp sinh con trai hay gái.
  • 新标点和合本 - 祭司要献在耶和华面前,为她赎罪,她的血源就洁净了。这条例是为生育的妇人,无论是生男生女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 祭司要把这祭物献在耶和华面前,为她赎罪。这样,她就从流血中得洁净了。这是为生男或生女之妇人的条例。
  • 和合本2010(神版-简体) - 祭司要把这祭物献在耶和华面前,为她赎罪。这样,她就从流血中得洁净了。这是为生男或生女之妇人的条例。
  • 当代译本 - 祭司要在耶和华面前献祭,为她赎罪,她的流血状况才算洁净。这是有关产妇生男生女的条例。
  • 圣经新译本 - 祭司把供物献在耶和华面前,为她赎罪,她的血就洁净了。以上是生育男女的律例。
  • 中文标准译本 - 祭司把这些献在耶和华面前,为她赎罪,她就在血源上得洁净了。这是关于产妇生男孩或女孩的条例。
  • 现代标点和合本 - 祭司要献在耶和华面前,为她赎罪,她的血源就洁净了。这条例是为生育的妇人,无论是生男生女。
  • 和合本(拼音版) - 祭司要献在耶和华面前,为她赎罪,她的血源就洁净了。这条例是为生育的妇人,无论是生男生女。
  • New International Version - He shall offer them before the Lord to make atonement for her, and then she will be ceremonially clean from her flow of blood. “ ‘These are the regulations for the woman who gives birth to a boy or a girl.
  • New International Reader's Version - The priest must offer them to the Lord. They will pay for her sin. Then she will be “clean” from her bleeding. “ ‘These are the rules for a woman who has a baby boy or girl.
  • English Standard Version - and he shall offer it before the Lord and make atonement for her. Then she shall be clean from the flow of her blood. This is the law for her who bears a child, either male or female.
  • New Living Translation - The priest will then present them to the Lord to purify her. Then she will be ceremonially clean again after her bleeding at childbirth. These are the instructions for a woman after the birth of a son or a daughter.
  • Christian Standard Bible - He will present them before the Lord and make atonement on her behalf; she will be clean from her discharge of blood. This is the law for a woman giving birth, whether to a male or female.
  • New American Standard Bible - Then he shall offer it before the Lord and make atonement for her, and she shall be cleansed from the flow of her blood. This is the law for her who gives birth to a child, whether a male or a female.
  • New King James Version - Then he shall offer it before the Lord, and make atonement for her. And she shall be clean from the flow of her blood. This is the law for her who has borne a male or a female.
  • Amplified Bible - and he shall offer it before the Lord and make atonement for her, and she shall be cleansed from the flow of her blood. This is the law for her who gives birth to a child, whether a male or a female child.
  • American Standard Version - and he shall offer it before Jehovah, and make atonement for her; and she shall be cleansed from the fountain of her blood. This is the law for her that beareth, whether a male or a female.
  • King James Version - Who shall offer it before the Lord, and make an atonement for her; and she shall be cleansed from the issue of her blood. This is the law for her that hath born a male or a female.
  • New English Translation - The priest is to present it before the Lord and make atonement on her behalf, and she will be clean from her flow of blood. This is the law of the one who bears a child, for the male or the female child.
  • World English Bible - He shall offer it before Yahweh, and make atonement for her; then she shall be cleansed from the fountain of her blood. “‘This is the law for her who bears, whether a male or a female.
  • 新標點和合本 - 祭司要獻在耶和華面前,為她贖罪,她的血源就潔淨了。這條例是為生育的婦人,無論是生男生女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 祭司要把這祭物獻在耶和華面前,為她贖罪。這樣,她就從流血中得潔淨了。這是為生男或生女之婦人的條例。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 祭司要把這祭物獻在耶和華面前,為她贖罪。這樣,她就從流血中得潔淨了。這是為生男或生女之婦人的條例。
  • 當代譯本 - 祭司要在耶和華面前獻祭,為她贖罪,她的流血狀況才算潔淨。這是有關產婦生男生女的條例。
  • 聖經新譯本 - 祭司把供物獻在耶和華面前,為她贖罪,她的血就潔淨了。以上是生育男女的律例。
  • 呂振中譯本 - 祭司要給獻在永恆主面前,為她行除罪禮,她就得潔淨、沒有流血 的污穢 了。這是生育者的法規,無論是生男孩或女孩。
  • 中文標準譯本 - 祭司把這些獻在耶和華面前,為她贖罪,她就在血源上得潔淨了。這是關於產婦生男孩或女孩的條例。
  • 現代標點和合本 - 祭司要獻在耶和華面前,為她贖罪,她的血源就潔淨了。這條例是為生育的婦人,無論是生男生女。
  • 文理和合譯本 - 祭司獻於耶和華、代為贖罪、婦流血蒙不潔、如是始潔、婦生男女、其例若此、
  • 文理委辦譯本 - 容祭司獻之於我、代為贖罪、婦既流血、而蒙不潔、必如是始潔、婦生男女、其例若此。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司獻於主前、為婦贖罪、婦流血蒙不潔、必如是乃潔、是乃論婦生男女之例、
  • Nueva Versión Internacional - quien los ofrecerá ante el Señor. Así el sacerdote hará propiciación por la mujer, y la purificará de su flujo de sangre. »Esta es la ley concerniente a la mujer que dé a luz un niño o una niña.
  • 현대인의 성경 - 제사장은 그 제물을 나 여호와 앞에 바쳐 그 여인을 위해 속죄해야 한다. 그러면 그 여인의 부정이 의식상 완전히 깨끗해질 것이다. 이것은 해산한 여자에 관한 규정이다.
  • Новый Русский Перевод - Он принесет их в жертву Господу, чтобы совершить для нее отпущение, и она очистится от кровотечения после родов. Таковы правила для женщины, родившей мальчика или девочку.
  • Восточный перевод - Он принесёт их в жертву Вечному, чтобы очистить её, и она очистится от кровотечения после родов. Таковы правила для женщины, родившей мальчика или девочку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он принесёт их в жертву Вечному, чтобы очистить её, и она очистится от кровотечения после родов. Таковы правила для женщины, родившей мальчика или девочку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он принесёт их в жертву Вечному, чтобы очистить её, и она очистится от кровотечения после родов. Таковы правила для женщины, родившей мальчика или девочку.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui-ci les présentera à l’Eternel, accomplira pour elle le rite d’expiation et elle sera rituellement purifiée de sa perte de sang. Telle est la règle concernant la femme qui donne naissance à un garçon ou à une fille.
  • リビングバイブル - 祭司がいけにえを主にささげ、罪の償いをしてくれる。こうして、彼女は出産のときの出血の汚れからきよめられる。 これが産後のきよめの規定である。
  • Nova Versão Internacional - O sacerdote os oferecerá ao Senhor para fazer propiciação por ela, que ficará pura do fluxo do seu sangramento. Essa é a regulamentação para a mulher que der à luz um menino ou uma menina.
  • Hoffnung für alle - Der Priester bringt ihr Opfer mir, dem Herrn, dar, damit die Unreinheit der Blutung von ihr genommen wird und sie wieder rein ist. Diese Weisung gilt für jede Frau, die einen Jungen oder ein Mädchen geboren hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตจะถวายเครื่องบูชาต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อลบบาปของนาง แล้วนางจะพ้นมลทินตามระเบียบพิธีจากการที่โลหิตได้หลั่งไหล “ ‘สิ่งเหล่านี้คือกฎระเบียบสำหรับสตรีที่คลอดบุตรไม่ว่าจะเป็นผู้ชายหรือผู้หญิง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปุโรหิต​จะ​ถวาย​ให้ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ทำ​พิธี​ชำระ​มลทิน​ให้​นาง แล้ว​นาง​จะ​สะอาด​จาก​เลือด​ที่​เสีย​ไป นี่​คือ​กฎ​บัญญัติ​สำหรับ​นาง​ที่​คลอด​บุตร​ชาย​หรือ​หญิง​ก็​ตาม
  • Lê-vi Ký 15:28 - Bảy ngày sau khi chứng ra máu chấm dứt, người ấy sẽ được sạch.
  • Lê-vi Ký 15:29 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ tại cửa Đền Tạm hai chim cu hoặc hai bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 15:30 - Thầy tế lễ sẽ dâng một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu. Vậy thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 1:4 - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Hê-bơ-rơ 9:12 - Ngài không mang máu của dê đực, bò con, nhưng dâng chính máu Ngài trong Nơi Chí Thánh, để đem lại sự cứu rỗi đời đời cho chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Hê-bơ-rơ 9:14 - huống chi máu của Chúa Cứu Thế lại càng có năng lực tẩy sạch lương tâm chúng ta khỏi hành vi tội lỗi, để chúng ta phụng sự Đức Chúa Trời hằng sống cách trong sạch. Vì Chúa Cứu Thế đã nhờ Chúa Thánh Linh hiến dâng thân Ngài làm sinh tế hoàn toàn cho Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Gióp 14:4 - Ai có thể đem điều trong sạch ra từ người ô uế? Không một người nào!
  • 1 Cô-rinh-tô 7:14 - Vì người chồng chưa tin Chúa nhờ vợ tin Chúa mà được thánh hóa, và vợ chưa tin Chúa được thánh hóa nhờ chồng. Nếu không, con cái anh chị em là ô uế sao? Thật ra, chúng được thánh hóa rồi.
  • Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
  • Gióp 1:5 - Sau khi các ngày tiệc kết thúc—có khi kéo dài nhiều ngày—Gióp sai gọi các con về để làm lễ thanh tẩy. Ông thức dậy sớm dâng tế lễ thiêu cho mỗi người con vì Gióp thầm nghĩ rằng: “Có thể con cái ta phạm tội và xúc phạm Đức Chúa Trời trong lòng!” Gióp thường làm lễ thanh tẩy như vậy.
圣经
资源
计划
奉献