逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
- 新标点和合本 - 我是耶和华你们的 神;所以你们要成为圣洁,因为我是圣洁的。你们也不可因地上的爬物污秽自己。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我是耶和华—你们的上帝。你们要使自己分别为圣,要成为圣,因为我是神圣的。你们不可因地上爬行的群聚动物使自己不洁净。
- 和合本2010(神版-简体) - 我是耶和华—你们的 神。你们要使自己分别为圣,要成为圣,因为我是神圣的。你们不可因地上爬行的群聚动物使自己不洁净。
- 当代译本 - 我是你们的上帝耶和华。你们要分别出来做圣洁的人,因为我是圣洁的。不可让地上的爬虫玷污你们。
- 圣经新译本 - 因为我是耶和华你们的 神,所以你们要使自己成为圣洁。你们要分别为圣,因为我是圣洁的。你们不可因在地上爬行的任何动物玷污自己,
- 中文标准译本 - 要知道,我是耶和华你们的神,你们要使自己分别为圣,成为圣洁的,因为我是圣洁的。你们不可因任何地上活动的群居爬物玷污自己。
- 现代标点和合本 - 我是耶和华你们的神,所以你们要成为圣洁,因为我是圣洁的。你们也不可在地上的爬物污秽自己。
- 和合本(拼音版) - 我是耶和华你们的上帝,所以你们要成为圣洁,因为我是圣洁的,你们也不可因地上的爬物污秽自己。
- New International Version - I am the Lord your God; consecrate yourselves and be holy, because I am holy. Do not make yourselves unclean by any creature that moves along the ground.
- New International Reader's Version - I am the Lord your God. Set yourselves apart. Be holy, because I am holy. Do not make yourselves “unclean” by eating any creatures that move around on the ground.
- English Standard Version - For I am the Lord your God. Consecrate yourselves therefore, and be holy, for I am holy. You shall not defile yourselves with any swarming thing that crawls on the ground.
- New Living Translation - For I am the Lord your God. You must consecrate yourselves and be holy, because I am holy. So do not defile yourselves with any of these small animals that scurry along the ground.
- The Message - “Make yourselves holy for I am holy. Don’t make yourselves ritually unclean by any creature that crawls on the ground. I am God who brought you up out of the land of Egypt. Be holy because I am holy.
- Christian Standard Bible - For I am the Lord your God, so you must consecrate yourselves and be holy because I am holy. Do not defile yourselves by any swarming creature that crawls on the ground.
- New American Standard Bible - For I am the Lord your God. Consecrate yourselves therefore, and be holy, because I am holy. And you shall not make yourselves unclean with any of the swarming things that swarm on the earth.
- New King James Version - For I am the Lord your God. You shall therefore consecrate yourselves, and you shall be holy; for I am holy. Neither shall you defile yourselves with any creeping thing that creeps on the earth.
- Amplified Bible - For I am the Lord your God; so consecrate yourselves and be holy, for I am holy. You shall not make yourselves unclean with any of the swarming things that swarm or crawls on the ground.
- American Standard Version - For I am Jehovah your God: sanctify yourselves therefore, and be ye holy; for I am holy: neither shall ye defile yourselves with any manner of creeping thing that moveth upon the earth.
- King James Version - For I am the Lord your God: ye shall therefore sanctify yourselves, and ye shall be holy; for I am holy: neither shall ye defile yourselves with any manner of creeping thing that creepeth upon the earth.
- New English Translation - for I am the Lord your God and you are to sanctify yourselves and be holy because I am holy. You must not defile yourselves by any of the swarming things that creep on the ground,
- World English Bible - For I am Yahweh your God. Sanctify yourselves therefore, and be holy; for I am holy. You shall not defile yourselves with any kind of creeping thing that moves on the earth.
- 新標點和合本 - 我是耶和華-你們的神;所以你們要成為聖潔,因為我是聖潔的。你們也不可因地上的爬物污穢自己。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是耶和華-你們的上帝。你們要使自己分別為聖,要成為聖,因為我是神聖的。你們不可因地上爬行的羣聚動物使自己不潔淨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我是耶和華—你們的 神。你們要使自己分別為聖,要成為聖,因為我是神聖的。你們不可因地上爬行的羣聚動物使自己不潔淨。
- 當代譯本 - 我是你們的上帝耶和華。你們要分別出來做聖潔的人,因為我是聖潔的。不可讓地上的爬蟲玷污你們。
- 聖經新譯本 - 因為我是耶和華你們的 神,所以你們要使自己成為聖潔。你們要分別為聖,因為我是聖潔的。你們不可因在地上爬行的任何動物玷污自己,
- 呂振中譯本 - 因為我永恆主是你們的上帝;你們要潔淨自己為聖,而成聖別,因為我是聖的;你們總不可因爬在地上的任何滋生動物而使自己不潔淨。
- 中文標準譯本 - 要知道,我是耶和華你們的神,你們要使自己分別為聖,成為聖潔的,因為我是聖潔的。你們不可因任何地上活動的群居爬物玷汙自己。
- 現代標點和合本 - 我是耶和華你們的神,所以你們要成為聖潔,因為我是聖潔的。你們也不可在地上的爬物汙穢自己。
- 文理和合譯本 - 蓋我乃耶和華、爾之上帝、我聖、爾亦當聖、勿緣匍匐於地之物、致污己身、
- 文理委辦譯本 - 蓋我耶和華爾之上帝、我聖而爾亦當聖、勿捫運行於地之蟲、致己不潔。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋我乃主爾之天主、我為聖、爾亦當自成聖潔、毋因運行於地之昆蟲、致己不潔、
- Nueva Versión Internacional - Yo soy el Señor su Dios, así que santifíquense y manténganse santos, porque yo soy santo. No se hagan impuros por causa de los animales que se arrastran.
- 현대인의 성경 - “나는 너희 하나님 여호와이다. 내가 거룩하니 너희도 자신을 정결하게 하여 거룩하게 하라. 너희는 땅에 기어다니는 이런 부정한 길짐승으로 자신을 더럽혀서는 안 된다.
- Новый Русский Перевод - Я – Господь, ваш Бог; освящайтесь и будьте святы, потому что Я свят. Не оскверняйтесь никакой живностью, которая пресмыкается по земле.
- Восточный перевод - Я – Вечный, ваш Бог; освящайтесь и будьте святы, потому что Я свят. Не оскверняйтесь никакой живностью, которая пресмыкается по земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я – Вечный, ваш Бог; освящайтесь и будьте святы, потому что Я свят. Не оскверняйтесь никакой живностью, которая пресмыкается по земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я – Вечный, ваш Бог; освящайтесь и будьте святы, потому что Я свят. Не оскверняйтесь никакой живностью, которая пресмыкается по земле.
- La Bible du Semeur 2015 - car je suis l’Eternel votre Dieu. Comportez-vous en gens saints et soyez saints, car je suis saint, et ne vous rendez pas impurs par l’une de ces bêtes qui se meuvent à ras de terre .
- リビングバイブル - わたしはあなたがたの神、主である。以上のものについて身をきよく保ちなさい。わたしは聖なる者だから、あなたがたも聖なる者になりなさい。地をはい回るものにさわって身を汚さないようにしなさい。
- Nova Versão Internacional - Pois eu sou o Senhor, o Deus de vocês; consagrem-se e sejam santos, porque eu sou santo. Não se tornem impuros com qualquer animal que se move rente ao chão.
- Hoffnung für alle - Ich bin der Herr, euer Gott. Ihr sollt ein heiliges Leben führen, denn ich bin heilig! Verunreinigt euch nicht durch diese kleinen Tiere, die am Boden kriechen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราคือพระยาห์เวห์พระเจ้าของเจ้า จงแยกตัวออกมาเพื่อเรา และรักษาตนเองให้บริสุทธิ์เพราะเราบริสุทธิ์ อย่าทำให้ตัวเองเป็นมลทินโดยแตะต้องสัตว์ที่เลื้อยคลานใดๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วยว่าเราคือพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของพวกเจ้า ฉะนั้นจงชำระตัวให้บริสุทธิ์ และจงเป็นผู้บริสุทธิ์ เพราะเราบริสุทธิ์ เจ้าจงอย่าทำตัวให้เป็นมลทินจากสิ่งทั้งหลายที่เลื้อยคลานบนดิน
交叉引用
- A-mốt 3:3 - Làm sao hai người có thể cùng đi với nhau được nếu không đồng ý đi chung?
- Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
- Y-sai 51:15 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng tạo sóng bổ ầm ầm. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Xuất Ai Cập 23:25 - Chỉ phục vụ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi mà thôi, rồi Ta sẽ ban phước lành cho thức ăn nước uống, làm cho bệnh tật lánh xa ngươi.
- Y-sai 43:3 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, và Đấng Cứu Rỗi của con. Ta ban Ai Cập làm giá chuộc con; dùng Ê-thi-ô-pi và Sê-ba thế chỗ con.
- Xuất Ai Cập 6:7 - Ta sẽ nhận họ làm dân Ta, và Ta làm Đức Chúa Trời họ. Họ sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ giải cứu họ khỏi tay người Ai Cập.
- 1 Phi-e-rơ 1:15 - Đấng cứu rỗi anh chị em rất thánh thiện, nên anh chị em hãy ăn ở thánh thiện như Ngài.
- 1 Phi-e-rơ 1:16 - Chính Ngài đã dạy: “Các con phải thánh, vì Ta là thánh.”
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- Ma-thi-ơ 5:48 - Các con phải toàn hảo như Cha các con trên trời là toàn hảo.”
- Thi Thiên 99:5 - Hãy tán dương Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta! Dưới chân Chúa, cúi đầu thờ phượng, vì Ngài là Thánh!
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
- Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
- Thi Thiên 99:9 - Hãy suy tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và tôn thờ trên núi thánh trong Giê-ru-sa-lem, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Thánh!
- Y-sai 6:3 - Các sê-ra-phim cùng nhau tung hô rằng: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân! Khắp đất tràn đầy vinh quang Ngài!”
- Y-sai 6:4 - Tiếng tung hô đó làm rung chuyển các cột trụ, ngạch cửa, và Đền Thờ đầy khói.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:2 - Vì người Ít-ra-ên đã là dân thánh cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và Ngài đã chọn Ít-ra-ên trong toàn thể các dân tộc trên toàn cầu cho mình.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
- Lê-vi Ký 20:26 - Các ngươi phải sống thánh khiết cho Ta, vì Ta là Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã phân rẽ các ngươi với các dân tộc khác, để các ngươi thuộc về Ta.
- Lê-vi Ký 20:7 - Vậy, phải làm sạch mình, phải sống thánh khiết, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
- 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
- Lê-vi Ký 19:2 - “Phải thánh khiết, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, là thánh khiết.
- Xuất Ai Cập 20:2 - “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.