Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe điều này, Môi-se đồng ý.
  • 新标点和合本 - 摩西听见这话,便以为美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西听了,就看为美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西听了,就看为美。
  • 当代译本 - 摩西听了亚伦的回答,感到满意。
  • 圣经新译本 - 摩西听了,也觉得合理。
  • 中文标准译本 - 摩西听了,认为他说的对。
  • 现代标点和合本 - 摩西听见这话,便以为美。
  • 和合本(拼音版) - 摩西听见这话,便以为美。
  • New International Version - When Moses heard this, he was satisfied.
  • New International Reader's Version - When Moses heard that, he was satisfied.
  • English Standard Version - And when Moses heard that, he approved.
  • New Living Translation - And when Moses heard this, he was satisfied.
  • The Message - When Moses heard this response, he accepted it.
  • Christian Standard Bible - When Moses heard this, it was acceptable to him.
  • New American Standard Bible - When Moses heard that, it was good in his sight.
  • New King James Version - So when Moses heard that, he was content.
  • Amplified Bible - When Moses heard that, he was satisfied.
  • American Standard Version - And when Moses heard that, it was well-pleasing in his sight.
  • King James Version - And when Moses heard that, he was content.
  • New English Translation - When Moses heard this explanation, he was satisfied.
  • World English Bible - When Moses heard that, it was pleasing in his sight.
  • 新標點和合本 - 摩西聽見這話,便以為美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西聽了,就看為美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西聽了,就看為美。
  • 當代譯本 - 摩西聽了亞倫的回答,感到滿意。
  • 聖經新譯本 - 摩西聽了,也覺得合理。
  • 呂振中譯本 - 摩西 聽了,就認為滿意。
  • 中文標準譯本 - 摩西聽了,認為他說的對。
  • 現代標點和合本 - 摩西聽見這話,便以為美。
  • 文理和合譯本 - 摩西聞是言而善之、
  • 文理委辦譯本 - 摩西聞其言、而然之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 聞此言以為然、
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, Moisés quedó satisfecho con la respuesta.
  • 현대인의 성경 - 모세는 그의 말을 듣고 좋게 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав это, Моисей согласился.
  • Восточный перевод - Услышав это, Муса согласился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав это, Муса согласился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав это, Мусо согласился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse écouta ces raisons et les trouva bonnes.
  • リビングバイブル - 言われてみればもっともです。モーセも納得しました。
  • Nova Versão Internacional - Essa explicação foi satisfatória para Moisés.
  • Hoffnung für alle - Als Mose das hörte, gab er sich zufrieden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมเสสได้ยินเช่นนั้นก็พอใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โมเสส​ได้ยิน​เช่น​นั้น ท่าน​ก็​พอ​ใจ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 12:3 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Các ông chưa đọc chuyện vua Đa-vít và các bạn đồng hành bị đói sao?
  • Ma-thi-ơ 12:4 - Vua vào trong Đền Thờ ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và chia cho các bạn cùng ăn. Việc ấy chẳng trái luật sao?
  • Ma-thi-ơ 12:5 - Các ông cũng chưa đọc sách luật Môi-se nói về các thầy tế lễ phục vụ trong Đền Thờ phải làm việc ngày Sa-bát mà không mắc tội sao?
  • Ma-thi-ơ 12:6 - Tôi cho các ông biết, tại đây có Đấng cao trọng hơn Đền Thờ!
  • Ma-thi-ơ 12:7 - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.
  • Xa-cha-ri 7:8 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho Xa-cha-ri:
  • Xa-cha-ri 7:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Phải xét xử công bằng, nhân từ và độ lượng với anh chị em mình.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe điều này, Môi-se đồng ý.
  • 新标点和合本 - 摩西听见这话,便以为美。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 摩西听了,就看为美。
  • 和合本2010(神版-简体) - 摩西听了,就看为美。
  • 当代译本 - 摩西听了亚伦的回答,感到满意。
  • 圣经新译本 - 摩西听了,也觉得合理。
  • 中文标准译本 - 摩西听了,认为他说的对。
  • 现代标点和合本 - 摩西听见这话,便以为美。
  • 和合本(拼音版) - 摩西听见这话,便以为美。
  • New International Version - When Moses heard this, he was satisfied.
  • New International Reader's Version - When Moses heard that, he was satisfied.
  • English Standard Version - And when Moses heard that, he approved.
  • New Living Translation - And when Moses heard this, he was satisfied.
  • The Message - When Moses heard this response, he accepted it.
  • Christian Standard Bible - When Moses heard this, it was acceptable to him.
  • New American Standard Bible - When Moses heard that, it was good in his sight.
  • New King James Version - So when Moses heard that, he was content.
  • Amplified Bible - When Moses heard that, he was satisfied.
  • American Standard Version - And when Moses heard that, it was well-pleasing in his sight.
  • King James Version - And when Moses heard that, he was content.
  • New English Translation - When Moses heard this explanation, he was satisfied.
  • World English Bible - When Moses heard that, it was pleasing in his sight.
  • 新標點和合本 - 摩西聽見這話,便以為美。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 摩西聽了,就看為美。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 摩西聽了,就看為美。
  • 當代譯本 - 摩西聽了亞倫的回答,感到滿意。
  • 聖經新譯本 - 摩西聽了,也覺得合理。
  • 呂振中譯本 - 摩西 聽了,就認為滿意。
  • 中文標準譯本 - 摩西聽了,認為他說的對。
  • 現代標點和合本 - 摩西聽見這話,便以為美。
  • 文理和合譯本 - 摩西聞是言而善之、
  • 文理委辦譯本 - 摩西聞其言、而然之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 聞此言以為然、
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, Moisés quedó satisfecho con la respuesta.
  • 현대인의 성경 - 모세는 그의 말을 듣고 좋게 생각하였다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав это, Моисей согласился.
  • Восточный перевод - Услышав это, Муса согласился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав это, Муса согласился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав это, Мусо согласился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse écouta ces raisons et les trouva bonnes.
  • リビングバイブル - 言われてみればもっともです。モーセも納得しました。
  • Nova Versão Internacional - Essa explicação foi satisfatória para Moisés.
  • Hoffnung für alle - Als Mose das hörte, gab er sich zufrieden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโมเสสได้ยินเช่นนั้นก็พอใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โมเสส​ได้ยิน​เช่น​นั้น ท่าน​ก็​พอ​ใจ
  • Ma-thi-ơ 12:3 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Các ông chưa đọc chuyện vua Đa-vít và các bạn đồng hành bị đói sao?
  • Ma-thi-ơ 12:4 - Vua vào trong Đền Thờ ăn bánh thánh dành riêng cho các thầy tế lễ, và chia cho các bạn cùng ăn. Việc ấy chẳng trái luật sao?
  • Ma-thi-ơ 12:5 - Các ông cũng chưa đọc sách luật Môi-se nói về các thầy tế lễ phục vụ trong Đền Thờ phải làm việc ngày Sa-bát mà không mắc tội sao?
  • Ma-thi-ơ 12:6 - Tôi cho các ông biết, tại đây có Đấng cao trọng hơn Đền Thờ!
  • Ma-thi-ơ 12:7 - Nếu các ông hiểu ý nghĩa câu Thánh Kinh: ‘Ta chẳng muốn sinh tế, lễ vật, Ta chỉ muốn lòng nhân từ,’ hẳn các ông không còn lên án người vô tội.
  • Xa-cha-ri 7:8 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu truyền sứ điệp này cho Xa-cha-ri:
  • Xa-cha-ri 7:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Phải xét xử công bằng, nhân từ và độ lượng với anh chị em mình.
  • Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
圣经
资源
计划
奉献