Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài trị vì muôn đời! Ngôi Chúa ngự trị đời này sang đời khác.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你存到永远; 你的宝座存到万代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你治理直到永远, 你的宝座万代长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你治理直到永远, 你的宝座万代长存。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你永远掌权, 你的宝座世代长存。
  • 圣经新译本 - 但耶和华啊,你永远坐着为王;你的宝座代代长存。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你永远坐着为王, 你的宝座存到万代!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你存到永远, 你的宝座存到万代。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你存到永远, 你的宝座存到万代。
  • New International Version - You, Lord, reign forever; your throne endures from generation to generation.
  • New International Reader's Version - Lord, you rule forever. Your throne will last for all time to come.
  • English Standard Version - But you, O Lord, reign forever; your throne endures to all generations.
  • New Living Translation - But Lord, you remain the same forever! Your throne continues from generation to generation.
  • Christian Standard Bible - You, Lord, are enthroned forever; your throne endures from generation to generation.
  • New American Standard Bible - You, Lord, rule forever; Your throne is from generation to generation.
  • New King James Version - You, O Lord, remain forever; Your throne from generation to generation.
  • Amplified Bible - But You, O Lord, reign forever; Your throne endures from generation to [all] generations.
  • American Standard Version - Thou, O Jehovah, abidest for ever; Thy throne is from generation to generation.
  • King James Version - Thou, O Lord, remainest for ever; thy throne from generation to generation.
  • New English Translation - But you, O Lord, reign forever; your throne endures from generation to generation.
  • World English Bible - You, Yahweh, remain forever. Your throne is from generation to generation.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你存到永遠; 你的寶座存到萬代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你治理直到永遠, 你的寶座萬代長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你治理直到永遠, 你的寶座萬代長存。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你永遠掌權, 你的寶座世代長存。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華啊,你永遠坐著為王;你的寶座代代長存。
  • 呂振中譯本 - 但你呢,永恆主啊,你永遠坐着 為王 ; 你的王位代代長存。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你永遠坐著為王, 你的寶座存到萬代!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你存到永遠, 你的寶座存到萬代。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾乃永存、爾位歷世弗替兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾乃永生、爾國靡暨兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主永存、主之位萬世無替、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, reinas por siempre; tu trono permanece eternamente.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 영원히 다스리시며 주의 보좌는 대대로 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты, о Господь, – Царь навеки, престол Твой – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод - Ты, о Вечный, – Царь навеки, престол Твой – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, о Вечный, – Царь навеки, престол Твой – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, о Вечный, – Царь навеки, престол Твой – из поколения в поколение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, Eternel, ╵tu règnes pour toujours et ton trône subsiste ╵à travers tous les âges.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたはいつまでも変わらないお方で、 御座は永久に続きます。
  • Nova Versão Internacional - Tu, Senhor, reinas para sempre; teu trono permanece 2 de geração em geração.
  • Hoffnung für alle - Aber du, Herr, regierst für immer und ewig, ja, du bist König für alle Zeiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงครอบครองอยู่เป็นนิตย์ พระบัลลังก์ของพระองค์ยั่งยืนตลอดทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ครอง​บัลลังก์​ตลอด​กาล บัลลังก์​ของ​พระ​องค์​มั่นคง​อยู่​ทุก​ชั่ว​อายุ​คน
交叉引用
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Thi Thiên 146:10 - Chúa Hằng Hữu cai trị vĩnh viễn, Ngài sẽ là Đức Chúa Trời ngươi, Si-ôn hỡi, là Đấng cầm quyền muôn đời. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài trị vì muôn đời! Ngôi Chúa ngự trị đời này sang đời khác.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,你存到永远; 你的宝座存到万代。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,你治理直到永远, 你的宝座万代长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,你治理直到永远, 你的宝座万代长存。
  • 当代译本 - 耶和华啊,你永远掌权, 你的宝座世代长存。
  • 圣经新译本 - 但耶和华啊,你永远坐着为王;你的宝座代代长存。
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,你永远坐着为王, 你的宝座存到万代!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊,你存到永远, 你的宝座存到万代。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你存到永远, 你的宝座存到万代。
  • New International Version - You, Lord, reign forever; your throne endures from generation to generation.
  • New International Reader's Version - Lord, you rule forever. Your throne will last for all time to come.
  • English Standard Version - But you, O Lord, reign forever; your throne endures to all generations.
  • New Living Translation - But Lord, you remain the same forever! Your throne continues from generation to generation.
  • Christian Standard Bible - You, Lord, are enthroned forever; your throne endures from generation to generation.
  • New American Standard Bible - You, Lord, rule forever; Your throne is from generation to generation.
  • New King James Version - You, O Lord, remain forever; Your throne from generation to generation.
  • Amplified Bible - But You, O Lord, reign forever; Your throne endures from generation to [all] generations.
  • American Standard Version - Thou, O Jehovah, abidest for ever; Thy throne is from generation to generation.
  • King James Version - Thou, O Lord, remainest for ever; thy throne from generation to generation.
  • New English Translation - But you, O Lord, reign forever; your throne endures from generation to generation.
  • World English Bible - You, Yahweh, remain forever. Your throne is from generation to generation.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,你存到永遠; 你的寶座存到萬代。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,你治理直到永遠, 你的寶座萬代長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,你治理直到永遠, 你的寶座萬代長存。
  • 當代譯本 - 耶和華啊,你永遠掌權, 你的寶座世代長存。
  • 聖經新譯本 - 但耶和華啊,你永遠坐著為王;你的寶座代代長存。
  • 呂振中譯本 - 但你呢,永恆主啊,你永遠坐着 為王 ; 你的王位代代長存。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,你永遠坐著為王, 你的寶座存到萬代!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊,你存到永遠, 你的寶座存到萬代。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾乃永存、爾位歷世弗替兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾乃永生、爾國靡暨兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主永存、主之位萬世無替、
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú, Señor, reinas por siempre; tu trono permanece eternamente.
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 주는 영원히 다스리시며 주의 보좌는 대대로 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Ты, о Господь, – Царь навеки, престол Твой – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод - Ты, о Вечный, – Царь навеки, престол Твой – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты, о Вечный, – Царь навеки, престол Твой – из поколения в поколение.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты, о Вечный, – Царь навеки, престол Твой – из поколения в поколение.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toi, Eternel, ╵tu règnes pour toujours et ton trône subsiste ╵à travers tous les âges.
  • リビングバイブル - 主よ。あなたはいつまでも変わらないお方で、 御座は永久に続きます。
  • Nova Versão Internacional - Tu, Senhor, reinas para sempre; teu trono permanece 2 de geração em geração.
  • Hoffnung für alle - Aber du, Herr, regierst für immer und ewig, ja, du bist König für alle Zeiten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าพระองค์ทรงครอบครองอยู่เป็นนิตย์ พระบัลลังก์ของพระองค์ยั่งยืนตลอดทุกชั่วอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ครอง​บัลลังก์​ตลอด​กาล บัลลังก์​ของ​พระ​องค์​มั่นคง​อยู่​ทุก​ชั่ว​อายุ​คน
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Thi Thiên 10:16 - Chúa Hằng Hữu là Vua muôn đời! Các dân sẽ bị diệt khỏi nước Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
  • 1 Ti-mô-thê 6:16 - Chỉ một mình Ngài là Đấng bất tử, là Đấng ở trong cõi sáng láng không ai đến gần được. Không một người nào thấy Ngài. Cầu xin vinh dự và quyền năng đời đời đều quy về Ngài! A-men.
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Đa-ni-ên 7:14 - Ngài được Đấng Tạo Hóa trao hết uy quyền, vinh quang, vương quốc ngõ hầu tất cả các dân tộc, quốc gia ngôn ngữ đều thần phục Ngài. Uy quyền của Ngài vững lập đời đời; Vương quốc Ngài chẳng bao giờ bị tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 13:8 - Hôm qua, ngày nay và cho đến muôn đời, Chúa Cứu Thế Giê-xu không bao giờ thay đổi.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Ha-ba-cúc 1:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, Đấng Thánh của con, Ngài là Đấng Tự Hữu— chắc chắn chúng con sẽ không chết. Lạy Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của chúng con, Ngài đã đưa dân tộc này lên để thi hành công lý, Ngài đã đặt nó để sửa trị chúng con.
  • Thi Thiên 146:10 - Chúa Hằng Hữu cai trị vĩnh viễn, Ngài sẽ là Đức Chúa Trời ngươi, Si-ôn hỡi, là Đấng cầm quyền muôn đời. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 1:8 - Chúa là Đức Chúa Trời phán: “Ta là An-pha và Ô-mê-ga—là đầu tiên và cuối cùng. Ta là Đấng hiện có, đã có, và còn đời đời—là Đấng Toàn Năng.”
  • Thi Thiên 9:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu cai trị muôn đời, Ngài đã lập ngôi để ngồi phán xét,
  • Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • Hê-bơ-rơ 1:10 - Đức Chúa Trời phán với Con Ngài: “Ban đầu Chúa lập nền trái đất và các tầng trời cũng do tay Chúa dựng nên.
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Thi Thiên 102:25 - Từ vạn cổ, Chúa đặt nền quả đất, các tầng trời do tay Chúa tạo nên.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Thi Thiên 102:27 - Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.
  • Thi Thiên 45:6 - Lạy Chúa, ngôi nước vua bền vững đời đời, công chính là quyền trượng nước vua.
  • Thi Thiên 102:12 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn bất diệt trường tồn. Đời nọ, đời kia vẫn suy tôn ghi nhớ.
圣经
资源
计划
奉献