Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các phụ lão thôi ngồi nơi cổng thành; những thanh niên không còn nhảy múa và hát ca nữa.
  • 新标点和合本 - 老年人在城门口断绝; 少年人不再作乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城门口不再有老年人, 年轻人也不再奏乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城门口不再有老年人, 年轻人也不再奏乐。
  • 当代译本 - 老人不再坐在城门口, 青年不再弹琴奏乐。
  • 圣经新译本 - 众长老不再坐在城门口;青年人不再唱歌作乐。
  • 中文标准译本 - 长老们已不在城门口, 青年人止息了他们的音乐。
  • 现代标点和合本 - 老年人在城门口断绝, 少年人不再作乐。
  • 和合本(拼音版) - 老年人在城门口断绝, 少年人不再作乐。
  • New International Version - The elders are gone from the city gate; the young men have stopped their music.
  • New International Reader's Version - Our elders don’t go to the city gate anymore. Our young men have stopped playing their music.
  • English Standard Version - The old men have left the city gate, the young men their music.
  • New Living Translation - The elders no longer sit in the city gates; the young men no longer dance and sing.
  • Christian Standard Bible - The elders have left the city gate, the young men, their music.
  • New American Standard Bible - Elders are absent from the gate, Young men from their music.
  • New King James Version - The elders have ceased gathering at the gate, And the young men from their music.
  • Amplified Bible - Elders are gone from the gate; Young men from their music.
  • American Standard Version - The elders have ceased from the gate, The young men from their music.
  • King James Version - The elders have ceased from the gate, the young men from their musick.
  • New English Translation - The elders are gone from the city gate; the young men have stopped playing their music.
  • World English Bible - The elders have ceased from the gate, and the young men from their music.
  • 新標點和合本 - 老年人在城門口斷絕; 少年人不再作樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城門口不再有老年人, 年輕人也不再奏樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城門口不再有老年人, 年輕人也不再奏樂。
  • 當代譯本 - 老人不再坐在城門口, 青年不再彈琴奏樂。
  • 聖經新譯本 - 眾長老不再坐在城門口;青年人不再唱歌作樂。
  • 呂振中譯本 - 老年人停止了 坐 城門口, 青年人 止息 了作樂。
  • 中文標準譯本 - 長老們已不在城門口, 青年人止息了他們的音樂。
  • 現代標點和合本 - 老年人在城門口斷絕, 少年人不再作樂。
  • 文理和合譯本 - 耆老絕於邑門、少者止其音樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 長老不坐門側、少壯不作音樂兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 老者不復坐邑門、少者不復歌唱、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no se sientan los ancianos a las puertas de la ciudad; no se escucha ya la música de los jóvenes.
  • 현대인의 성경 - 노인들은 다시 성문에 앉지 못하며 젊은이들은 노래할 수 없게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Старцы перестали сидеть у городских ворот, юноши больше не поют.
  • Восточный перевод - Старцы перестали сидеть у городских ворот, юноши больше не поют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старцы перестали сидеть у городских ворот, юноши больше не поют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старцы перестали сидеть у городских ворот, юноши больше не поют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les responsables ont cessé ╵de siéger à la porte et les adolescents ╵ont délaissé leurs chants.
  • リビングバイブル - もう町の門に、老人たちは座っていません。 若者が踊ったり歌ったりする姿も、 もう見ません。
  • Nova Versão Internacional - Os líderes já não se reúnem junto às portas da cidade; os jovens cessaram a sua música.
  • Hoffnung für alle - Die Alten sitzen nicht mehr am Stadttor beieinander, und die Jungen spielen keine Instrumente mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้อาวุโสไม่นั่งอยู่ที่ประตูเมืองอีกต่อไป บรรดาคนหนุ่มก็เลิกบรรเลงเพลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​สูง​อายุ​เลิก​ให้​คำ​ปรึกษา​ที่​ประตู​เมือง ชาย​หนุ่ม​หยุด​เล่น​ดนตรี
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Gióp 30:31 - Tiếng đàn hạc tôi trở giọng bi ai, và tiếng sáo tôi như tiếng ai than khóc.”
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Y-sai 3:2 - tất cả anh hùng và chiến sĩ, quan án và tiên tri, thầy bói và trưởng lão,
  • Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
  • Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các phụ lão thôi ngồi nơi cổng thành; những thanh niên không còn nhảy múa và hát ca nữa.
  • 新标点和合本 - 老年人在城门口断绝; 少年人不再作乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 城门口不再有老年人, 年轻人也不再奏乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 城门口不再有老年人, 年轻人也不再奏乐。
  • 当代译本 - 老人不再坐在城门口, 青年不再弹琴奏乐。
  • 圣经新译本 - 众长老不再坐在城门口;青年人不再唱歌作乐。
  • 中文标准译本 - 长老们已不在城门口, 青年人止息了他们的音乐。
  • 现代标点和合本 - 老年人在城门口断绝, 少年人不再作乐。
  • 和合本(拼音版) - 老年人在城门口断绝, 少年人不再作乐。
  • New International Version - The elders are gone from the city gate; the young men have stopped their music.
  • New International Reader's Version - Our elders don’t go to the city gate anymore. Our young men have stopped playing their music.
  • English Standard Version - The old men have left the city gate, the young men their music.
  • New Living Translation - The elders no longer sit in the city gates; the young men no longer dance and sing.
  • Christian Standard Bible - The elders have left the city gate, the young men, their music.
  • New American Standard Bible - Elders are absent from the gate, Young men from their music.
  • New King James Version - The elders have ceased gathering at the gate, And the young men from their music.
  • Amplified Bible - Elders are gone from the gate; Young men from their music.
  • American Standard Version - The elders have ceased from the gate, The young men from their music.
  • King James Version - The elders have ceased from the gate, the young men from their musick.
  • New English Translation - The elders are gone from the city gate; the young men have stopped playing their music.
  • World English Bible - The elders have ceased from the gate, and the young men from their music.
  • 新標點和合本 - 老年人在城門口斷絕; 少年人不再作樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 城門口不再有老年人, 年輕人也不再奏樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 城門口不再有老年人, 年輕人也不再奏樂。
  • 當代譯本 - 老人不再坐在城門口, 青年不再彈琴奏樂。
  • 聖經新譯本 - 眾長老不再坐在城門口;青年人不再唱歌作樂。
  • 呂振中譯本 - 老年人停止了 坐 城門口, 青年人 止息 了作樂。
  • 中文標準譯本 - 長老們已不在城門口, 青年人止息了他們的音樂。
  • 現代標點和合本 - 老年人在城門口斷絕, 少年人不再作樂。
  • 文理和合譯本 - 耆老絕於邑門、少者止其音樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 長老不坐門側、少壯不作音樂兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 老者不復坐邑門、少者不復歌唱、
  • Nueva Versión Internacional - Ya no se sientan los ancianos a las puertas de la ciudad; no se escucha ya la música de los jóvenes.
  • 현대인의 성경 - 노인들은 다시 성문에 앉지 못하며 젊은이들은 노래할 수 없게 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Старцы перестали сидеть у городских ворот, юноши больше не поют.
  • Восточный перевод - Старцы перестали сидеть у городских ворот, юноши больше не поют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Старцы перестали сидеть у городских ворот, юноши больше не поют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Старцы перестали сидеть у городских ворот, юноши больше не поют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les responsables ont cessé ╵de siéger à la porte et les adolescents ╵ont délaissé leurs chants.
  • リビングバイブル - もう町の門に、老人たちは座っていません。 若者が踊ったり歌ったりする姿も、 もう見ません。
  • Nova Versão Internacional - Os líderes já não se reúnem junto às portas da cidade; os jovens cessaram a sua música.
  • Hoffnung für alle - Die Alten sitzen nicht mehr am Stadttor beieinander, und die Jungen spielen keine Instrumente mehr.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้อาวุโสไม่นั่งอยู่ที่ประตูเมืองอีกต่อไป บรรดาคนหนุ่มก็เลิกบรรเลงเพลง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​สูง​อายุ​เลิก​ให้​คำ​ปรึกษา​ที่​ประตู​เมือง ชาย​หนุ่ม​หยุด​เล่น​ดนตรี
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:18 - “Trong các thành Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho các đại tộc Ít-ra-ên, anh em sẽ bổ nhiệm các phán quan, các chức quyền hành chánh để điều hành công lý trong dân chúng.
  • Giê-rê-mi 25:10 - Ta sẽ chấm dứt những hoan ca và tiếng cười mừng rỡ. Cả tiếng vui vẻ của cô dâu và chú rể cũng sẽ không còn được nghe nữa. Tiếng của cối xay sẽ câm nín và ánh sáng trong nhà các ngươi sẽ tiêu biến.
  • Ai Ca 2:10 - Các lãnh đạo của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp âm thầm ngồi dưới đất. Họ mặc áo tang và vãi bụi đất lên đầu mình. Các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem cúi đầu, nhục nhã.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Giê-rê-mi 16:9 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Trong suốt cuộc đời con, ngay trước mắt con, Ta sẽ chấm dứt tiếng reo mừng hoan ca và tiếng cười vui trong xứ này. Những tiếng vui mừng của chú rể và cô dâu sẽ không còn nghe nữa.
  • Ai Ca 1:4 - Những con đường về Si-ôn than khóc, vì không bóng người trong ngày trẩy hội. Cửa thành hoang vu, các thầy tế lễ thở than, những trinh nữ kêu khóc— số phận nàng toàn là cay đắng!
  • Ê-xê-chi-ên 26:13 - Ta sẽ chấm dứt tiếng đàn ca, hát xướng của ngươi. Không ai còn nghe tiếng đàn hạc nữa.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 24:8 - Tiếng trống tưng bừng đã im bặt; tiếng reo hò vui tươi tán dương không còn nữa. Những âm điệu du dương của đàn hạc cũng nín lặng.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Gióp 30:31 - Tiếng đàn hạc tôi trở giọng bi ai, và tiếng sáo tôi như tiếng ai than khóc.”
  • Gióp 29:7 - Thời ấy, khi tôi ra cổng thành và chọn ngồi giữa những lãnh đạo danh dự.
  • Gióp 29:8 - Người trẻ tuổi đứng sang một bên khi thấy tôi, còn người lớn tuổi đứng lên chào đón.
  • Gióp 29:9 - Các hoàng tử đứng lên im tiếng, và lấy tay che miệng lại.
  • Gióp 29:10 - Các quan chức cao của thành đứng yên lặng, giữ lưỡi mình trong kính trọng.
  • Gióp 29:11 - Ai nghe tôi nói đều khen ngợi, Ai thấy tôi đều nói tốt cho tôi.
  • Gióp 29:12 - Vì tôi giải cứu người nghèo khổ khi họ cần đến, và trẻ mồ côi cần nơi nương tựa.
  • Gióp 29:13 - Những người đang hấp hối cũng chúc tụng tôi. Và người góa bụa nhờ tôi mà tâm hồn ca hát.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Gióp 29:15 - Tôi là mắt cho người mù và chân cho người què
  • Gióp 29:16 - Tôi là cha của người nghèo khó, và tra xét hoàn cảnh cho khách lạ.
  • Gióp 29:17 - Tôi bẻ nanh vuốt bọn gian manh vô đạo và rứt các nạn nhân ra khỏi răng chúng nó.
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Y-sai 3:2 - tất cả anh hùng và chiến sĩ, quan án và tiên tri, thầy bói và trưởng lão,
  • Y-sai 3:3 - quan chỉ huy quân đội và tướng lãnh, cố vấn, nghệ nhân, và chiêm tinh.
  • Giê-rê-mi 7:34 - Ta sẽ chấm dứt tiếng ca hát, cười đùa vui nhộn trong các đường phố Giê-ru-sa-lem và các đô thị Giu-đa. Không còn ai nghe tiếng vui cười của chàng rể và cô dâu nữa. Cả đất nước sẽ điêu tàn thê thảm.”
圣经
资源
计划
奉献