逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
- 新标点和合本 - 慈心的妇人,当我众民被毁灭的时候, 亲手煮自己的儿女作为食物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当我百姓遭毁灭的时候, 慈心的妇人亲手烹煮自己的儿女为食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 当我百姓遭毁灭的时候, 慈心的妇人亲手烹煮自己的儿女为食物。
- 当代译本 - 我的百姓遭毁灭时, 慈母亲手煮自己的儿女充饥。
- 圣经新译本 - 慈心的妇人亲手烹煮自己所生的孩子; 在我众民(“我众民”原文作“我子民的女子”)遭毁灭的时候,孩子竟成了母亲的食物。
- 中文标准译本 - 慈心的妇女亲手煮自己的孩子—— 在我子民败亡的时候, 孩子成为她们的食物。 כ Kaf
- 现代标点和合本 - 慈心的妇人,当我众民被毁灭的时候, 亲手煮自己的儿女作为食物。
- 和合本(拼音版) - 慈心的妇人,当我众民被毁灭的时候, 亲手煮自己的儿女作为食物。
- New International Version - With their own hands compassionate women have cooked their own children, who became their food when my people were destroyed.
- New International Reader's Version - With their own hands, loving mothers have had to cook even their own children. They ate their children when my people were destroyed.
- English Standard Version - The hands of compassionate women have boiled their own children; they became their food during the destruction of the daughter of my people.
- New Living Translation - Tenderhearted women have cooked their own children. They have eaten them to survive the siege.
- The Message - Nice and kindly women boiled their own children for supper. This was the only food in town when my dear people were broken.
- Christian Standard Bible - The hands of compassionate women have cooked their own children; they became their food during the destruction of my dear people. כ Kaph
- New American Standard Bible - The hands of compassionate women Boiled their own children; They became food for them Due to the destruction of the daughter of my people.
- New King James Version - The hands of the compassionate women Have cooked their own children; They became food for them In the destruction of the daughter of my people.
- Amplified Bible - The hands of compassionate women Boiled their own children; They became food for them Because of the destruction of the daughter of my people [Judah].
- American Standard Version - The hands of the pitiful women have boiled their own children; They were their food in the destruction of the daughter of my people.
- King James Version - The hands of the pitiful women have sodden their own children: they were their meat in the destruction of the daughter of my people.
- New English Translation - The hands of tenderhearted women cooked their own children, who became their food, when my people were destroyed. כ (Kaf)
- World English Bible - The hands of the pitiful women have boiled their own children. They were their food in the destruction of the daughter of my people.
- 新標點和合本 - 慈心的婦人,當我眾民被毀滅的時候, 親手煮自己的兒女作為食物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當我百姓遭毀滅的時候, 慈心的婦人親手烹煮自己的兒女為食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 當我百姓遭毀滅的時候, 慈心的婦人親手烹煮自己的兒女為食物。
- 當代譯本 - 我的百姓遭毀滅時, 慈母親手煮自己的兒女充饑。
- 聖經新譯本 - 慈心的婦人親手烹煮自己所生的孩子; 在我眾民(“我眾民”原文作“我子民的女子”)遭毀滅的時候,孩子竟成了母親的食物。
- 呂振中譯本 - 慈心的婦人, 親手煮自己生的孩子; 當我眾民遭破毁時, 親生孩子做了自己的食品。
- 中文標準譯本 - 慈心的婦女親手煮自己的孩子—— 在我子民敗亡的時候, 孩子成為她們的食物。 כ Kaf
- 現代標點和合本 - 慈心的婦人,當我眾民被毀滅的時候, 親手煮自己的兒女作為食物。
- 文理和合譯本 - 慈婦手烹其子女兮、我民女遭滅時、以此為糧兮、
- 文理委辦譯本 - 維彼婦女、素懷矜恤、今民淪喪、烹子而食兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民敗亡之時、慈婦烹子以為食、
- Nueva Versión Internacional - Con sus manos, mujeres compasivas cocinaron a sus propios hijos, y esos niños fueron su alimento cuando Jerusalén fue destruida. Caf
- 현대인의 성경 - 내 백성이 멸망할 때 인자한 어머니가 자기 손으로 자식을 삶아 먹었다.
- Новый Русский Перевод - Своими руками любящие матери варили собственных детей; младенцы стали пищей во время гибели моего народа.
- Восточный перевод - Своими руками любящие матери варили собственных детей; младенцы стали пищей во время гибели моего народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Своими руками любящие матери варили собственных детей; младенцы стали пищей во время гибели моего народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Своими руками любящие матери варили собственных детей; младенцы стали пищей во время гибели моего народа.
- La Bible du Semeur 2015 - De tendres femmes, ╵de leurs mains ont fait cuire la chair de leurs enfants pour s’en nourrir, à cause du désastre ╵qui a atteint ╵la communauté de mon peuple .
- リビングバイブル - 心の優しい女でさえ、生き延びるために、 自分の腹を痛めた子どもを食べました。
- Nova Versão Internacional - Com as próprias mãos, mulheres bondosas cozinharam seus próprios filhos, que se tornaram sua comida quando o meu povo foi destruído.
- Hoffnung für alle - Am Ende war die Not so groß geworden, dass mein Volk weder aus noch ein wusste. Liebevolle Mütter haben dann aus lauter Verzweiflung ihre eigenen Kinder gekocht und gegessen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาหญิงผู้มีใจอ่อนโยน จับลูกในไส้มาต้มกิน ในช่วงที่ชนชาติของเรา ถูกทำลายล้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้หญิงที่มีเมตตา ได้ต้มแกงเนื้อลูกๆ ของนางเอง เพื่อกินเป็นอาหาร ในเวลาที่ธิดาของประชาชนของข้าพเจ้าพินาศ
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
- Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
- Ai Ca 4:3 - Chó rừng còn biết cho con bú, nhưng Ít-ra-ên dân tôi thì không. Chúng không thèm nghe tiếng con kêu khóc, như đà điểu trong hoang mạc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
- Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
- 2 Các Vua 6:26 - Một hôm, khi vua Ít-ra-ên đang đi thị sát trên thành, có một người đàn bà kêu lên: “Cứu tôi với, vua ơi!”
- 2 Các Vua 6:27 - Vua hỏi: “Nếu Chúa Hằng Hữu không cứu, ta cứu sao được? Vì ta đâu còn đập lúa, ép nho để có mà giúp chị?”
- 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
- 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
- Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
- Y-sai 49:15 - “Không bao giờ! Lẽ nào mẹ có thể quên con mình còn đang cho bú? Bà không thương quý con ruột mình sao? Nhưng dù mẹ có quên con mình, Ta vẫn không bao giờ quên con!
- Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?