逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng thành tín của Ngài thật vĩ đại; mỗi buổi sáng, sự thương xót của Chúa lại mới mẻ.
- 新标点和合本 - 每早晨,这都是新的; 你的诚实极其广大!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 每早晨,这都是新的; 你的信实极其广大!
- 和合本2010(神版-简体) - 每早晨,这都是新的; 你的信实极其广大!
- 当代译本 - 祂的慈爱和怜悯每天早晨都是新的, 祂的信实无比伟大!
- 圣经新译本 - 每天早晨都是新的;你的信实多么广大!
- 中文标准译本 - 每早晨这都是新的, 你的信实极其广大!
- 现代标点和合本 - 每早晨这都是新的, 你的诚实极其广大。
- 和合本(拼音版) - 每早晨这都是新的。 你的诚实极其广大!
- New International Version - They are new every morning; great is your faithfulness.
- New International Reader's Version - His great love is new every morning. Lord, how faithful you are!
- English Standard Version - they are new every morning; great is your faithfulness.
- New Living Translation - Great is his faithfulness; his mercies begin afresh each morning.
- Christian Standard Bible - They are new every morning; great is your faithfulness!
- New American Standard Bible - They are new every morning; Great is Your faithfulness.
- New King James Version - They are new every morning; Great is Your faithfulness.
- Amplified Bible - They are new every morning; Great and beyond measure is Your faithfulness.
- American Standard Version - They are new every morning; great is thy faithfulness.
- King James Version - They are new every morning: great is thy faithfulness.
- New English Translation - They are fresh every morning; your faithfulness is abundant!
- World English Bible - They are new every morning. Great is your faithfulness.
- 新標點和合本 - 每早晨,這都是新的; 你的誠實極其廣大!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 每早晨,這都是新的; 你的信實極其廣大!
- 和合本2010(神版-繁體) - 每早晨,這都是新的; 你的信實極其廣大!
- 當代譯本 - 祂的慈愛和憐憫每天早晨都是新的, 祂的信實無比偉大!
- 聖經新譯本 - 每天早晨都是新的;你的信實多麼廣大!
- 呂振中譯本 - 是每天早晨都常新的; 哦 、你的忠信好大呀!
- 中文標準譯本 - 每早晨這都是新的, 你的信實極其廣大!
- 現代標點和合本 - 每早晨這都是新的, 你的誠實極其廣大。
- 文理和合譯本 - 每朝新施、爾之信實宏大兮、
- 文理委辦譯本 - 矜憫日新、仁義無涯兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之仁慈矜恤、每朝新施、主之誠實廣大、
- Nueva Versión Internacional - Cada mañana se renuevan sus bondades; ¡muy grande es su fidelidad!
- 현대인의 성경 - 이것이 아침마다 새로우니 주는 정말 신실하신 분이십니다.
- Новый Русский Перевод - Они обновляются каждое утро; велика верность Твоя!»
- Восточный перевод - Они обновляются каждое утро; велика верность Твоя!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они обновляются каждое утро; велика верность Твоя!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они обновляются каждое утро; велика верность Твоя!»
- La Bible du Semeur 2015 - Chaque matin, ╵elles se renouvellent. Oui, ta fidélité est grande !
- リビングバイブル - 神の真実は限りなく、 その恵みは朝ごとに新しくなります。
- Nova Versão Internacional - Renovam-se cada manhã; grande é a sua fidelidade!
- Hoffnung für alle - es ist jeden Morgen neu! Groß ist deine Treue, o Herr!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีมาใหม่ทุกเช้า ความซื่อสัตย์ของพระองค์ยิ่งใหญ่นัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความรักและความเมตตาเกิดขึ้นใหม่ทุกๆ เช้า ความสัตย์จริงของพระองค์ยิ่งใหญ่นัก
交叉引用
- Thi Thiên 89:1 - Con sẽ luôn ca ngợi tình thương của Chúa Hằng Hữu! Từ đời này sang đời kia con sẽ truyền rao đức thành tín của Ngài.
- Thi Thiên 89:2 - Con sẽ công bố tình thương muôn đời. Và đức thành tín vững bền của Chúa.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
- Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
- Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
- Thi Thiên 146:6 - Chúa sáng tạo trời và đất, biển, và mọi vật trong biển, Ngài thành tín muôn đời.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Sô-phô-ni 3:5 - Chúa Hằng Hữu công chính đang ngự giữa đất nước nó, Ngài không làm điều ác. Mỗi buổi sáng, Ngài thi hành công lý, Ngài chẳng bao giờ thất bại. Tuy nhiên, người ác vẫn không biết xấu hổ.
- Y-sai 33:2 - Nhưng lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót chúng con vì chúng con trông đợi Ngài! Xin làm tay chúng con mạnh mẽ mỗi ngày và là sự giải cứu của chúng con trong lúc gian nguy.
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
- Hê-bơ-rơ 10:23 - Chúng ta hy vọng chắc chắn nơi lời hứa của Chúa, vì Ngài luôn luôn thành tín.