Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê bảo hai thám tử: “Hãy vào nhà Ra-háp, dẫn chị ấy và mọi người trong nhà ra, các con hãy giữ lời thề.”
  • 新标点和合本 - 约书亚吩咐窥探地的两个人说:“你们进那妓女的家,照着你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚对窥探这地的两个人说:“你们进那妓女的家,照你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚对窥探这地的两个人说:“你们进那妓女的家,照你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • 当代译本 - 约书亚对那两个探子说:“你们到那个妓女家里,照着你们向她起过的誓,把她和她的家人都带出来。”
  • 圣经新译本 - 约书亚对窥探那地的两个人说:“你们进那妓女的家里去,照着你们向她所起的誓,把那女人和她所有的一切,都从家里带出来。”
  • 中文标准译本 - 约书亚对窥探那地的两个人说:“你们到那妓女的家,照你们向那妇人所起的誓,把她和她所有的家人,都从那里带出来吧。”
  • 现代标点和合本 - 约书亚吩咐窥探地的两个人说:“你们进那妓女的家,照着你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • 和合本(拼音版) - 约书亚吩咐窥探地的两个人说:“你们进那妓女的家,照着你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • New International Version - Joshua said to the two men who had spied out the land, “Go into the prostitute’s house and bring her out and all who belong to her, in accordance with your oath to her.”
  • New International Reader's Version - Then Joshua spoke to the two men who had gone in to check out the land. He said, “Go into the prostitute’s house. Bring her out. Also bring out everyone with her. That’s what you promised her you would do.”
  • English Standard Version - But to the two men who had spied out the land, Joshua said, “Go into the prostitute’s house and bring out from there the woman and all who belong to her, as you swore to her.”
  • New Living Translation - Meanwhile, Joshua said to the two spies, “Keep your promise. Go to the prostitute’s house and bring her out, along with all her family.”
  • The Message - Joshua ordered the two men who had spied out the land, “Enter the house of the harlot and rescue the woman and everyone connected with her, just as you promised her.” So the young spies went in and brought out Rahab, her father, mother, and brothers—everyone connected with her. They got the whole family out and gave them a place outside the camp of Israel. But they burned down the city and everything in it, except for the gold and silver and the bronze and iron vessels—all that they put in the treasury of God’s house.
  • Christian Standard Bible - Joshua said to the two men who had scouted the land, “Go to the prostitute’s house and bring the woman out of there, and all who are with her, just as you swore to her.”
  • New American Standard Bible - And Joshua said to the two men who had spied out the land, “Go into the prostitute’s house and bring the woman and all she has out of there, just as you have sworn to her.”
  • New King James Version - But Joshua had said to the two men who had spied out the country, “Go into the harlot’s house, and from there bring out the woman and all that she has, as you swore to her.”
  • Amplified Bible - But Joshua said to the two men who had spied out the land, “Go into the prostitute’s house and bring the woman and all that she has out of there, as you have sworn to her.”
  • American Standard Version - And Joshua said unto the two men that had spied out the land, Go into the harlot’s house, and bring out thence the woman, and all that she hath, as ye sware unto her.
  • King James Version - But Joshua had said unto the two men that had spied out the country, Go into the harlot's house, and bring out thence the woman, and all that she hath, as ye sware unto her.
  • New English Translation - Joshua told the two men who had spied on the land, “Enter the prostitute’s house and bring out the woman and all who belong to her as you promised her.”
  • World English Bible - Joshua said to the two men who had spied out the land, “Go into the prostitute’s house, and bring the woman and all that she has out from there, as you swore to her.”
  • 新標點和合本 - 約書亞吩咐窺探地的兩個人說:「你們進那妓女的家,照着你們向她所起的誓,將那女人和她所有的都從那裏帶出來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞對窺探這地的兩個人說:「你們進那妓女的家,照你們向她所起的誓,將那女人和她所有的都從那裏帶出來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞對窺探這地的兩個人說:「你們進那妓女的家,照你們向她所起的誓,將那女人和她所有的都從那裏帶出來。」
  • 當代譯本 - 約書亞對那兩個探子說:「你們到那個妓女家裡,照著你們向她起過的誓,把她和她的家人都帶出來。」
  • 聖經新譯本 - 約書亞對窺探那地的兩個人說:“你們進那妓女的家裡去,照著你們向她所起的誓,把那女人和她所有的一切,都從家裡帶出來。”
  • 呂振中譯本 - 約書亞 對偵探那地的兩個人說:『進那廟妓女的家,照你們向她所起誓的將那婦人和她一切所有的、都從那裏帶出來。』
  • 中文標準譯本 - 約書亞對窺探那地的兩個人說:「你們到那妓女的家,照你們向那婦人所起的誓,把她和她所有的家人,都從那裡帶出來吧。」
  • 現代標點和合本 - 約書亞吩咐窺探地的兩個人說:「你們進那妓女的家,照著你們向她所起的誓,將那女人和她所有的都從那裡帶出來。」
  • 文理和合譯本 - 約書亞命窺地之二人曰、入妓之室、以婦及其所有、攜之而出、循爾所誓、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞告二偵者曰、入妓之室、取其人出、與凡所有、循爾所誓之言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 命昔窺探斯地之二人曰、爾入妓之室、攜其婦出、及凡所有、循爾向彼所誓之言、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, Josué les había dicho a los dos exploradores: «Vayan a casa de la prostituta, y tráiganla junto con sus parientes, tal como se lo juraron».
  • 현대인의 성경 - 그때 여호수아는 그 땅을 탐지하러 갔던 두 정찰병에게 “그 기생의 집으로 들어가 너희가 약속한 대로 그녀와 그녀의 가족을 모두 구출하라” 하고 지시하였다.
  • Новый Русский Перевод - И юноши, которые были лазутчиками, вошли и вывели Раав, ее отца, мать, братьев и всех, кто ей принадлежал. Они вывели всю ее семью и оставили их за пределами израильского лагеря.
  • Восточный перевод - И юноши, которые были лазутчиками, вошли и вывели Рахав, её отца, мать, братьев и всех её родственников. Они вывели всю её семью и оставили их за пределами исраильского лагеря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И юноши, которые были лазутчиками, вошли и вывели Рахав, её отца, мать, братьев и всех её родственников. Они вывели всю её семью и оставили их за пределами исраильского лагеря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И юноши, которые были лазутчиками, вошли и вывели Рахав, её отца, мать, братьев и всех её родственников. Они вывели всю её семью и оставили их за пределами исроильского лагеря.
  • La Bible du Semeur 2015 - Josué dit aux deux hommes qu’il avait envoyés pour explorer le pays : Allez à la maison de Rahab, la prostituée, et faites-la sortir de là avec les siens, comme vous le lui avez juré.
  • リビングバイブル - それからヨシュアは、例の二人の偵察者に命じました。「約束を守りなさい。すぐ行って、ラハブと身内の者を助け出すのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Josué disse aos dois homens que tinham espionado a terra: “Entrem na casa da prostituta e tirem-na de lá com todos os seus parentes, conforme o juramento que fizeram a ela”.
  • Hoffnung für alle - Den beiden jungen Männern, die Jericho erkundet hatten, befahl Josua: »Geht zum Haus der Prostituierten und holt sie und ihre Angehörigen heraus, wie ihr es geschworen habt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาสั่งสายสืบสองคนนั้นว่า “จงไปที่บ้านของหญิงโสเภณี ช่วยนางกับคนของนางออกมาตามที่เจ้าสาบานกับนางไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​โยชูวา​พูด​กับ​ชาย 2 คน​ที่​เคย​ไป​เป็น​สาย​สืบ​ใน​แผ่นดิน​ว่า “จง​เข้า​ไป​ใน​บ้าน​หญิง​แพศยา และ​พา​หญิง​คน​นั้น​มา​พร้อม​กับ​ทุก​คน​ที่​เกี่ยวดอง​กับ​นาง​ตาม​ที่​ท่าน​สัญญา​กับ​นาง​ไว้”
交叉引用
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Giô-suê 2:2 - Có người hay tin, liền báo cho vua Giê-ri-cô: “Đêm nay có mấy người Ít-ra-ên đến do thám thành này.”
  • Giô-suê 2:3 - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • Giô-suê 2:4 - Lúc ấy Ra-háp vừa giấu hai thám tử xong, nên thưa: “Có người đến đây thật, nhưng tôi không biết họ từ đâu tới.
  • Giô-suê 2:5 - Lúc trời vừa tối, khi cổng thành sắp đóng, họ bỏ đi, tôi không rõ họ đi đâu. Nếu nhanh chân, các ông có thể đuổi kịp họ.”
  • Giô-suê 2:6 - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
  • Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
  • Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
  • Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 2:23 - Bấy giờ, hai người xuống núi, sang sông về phúc trình cho Giô-suê, con trai Nun mọi việc xảy ra.
  • Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
  • Giô-suê 9:18 - Nhưng vì các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên đã có lời thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên quân đội không ra tay được. Vì thế, trong cộng đồng Ít-ra-ên, ai cũng phàn nàn các nhà lãnh đạo.
  • Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
  • Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê bảo hai thám tử: “Hãy vào nhà Ra-háp, dẫn chị ấy và mọi người trong nhà ra, các con hãy giữ lời thề.”
  • 新标点和合本 - 约书亚吩咐窥探地的两个人说:“你们进那妓女的家,照着你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚对窥探这地的两个人说:“你们进那妓女的家,照你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 约书亚对窥探这地的两个人说:“你们进那妓女的家,照你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • 当代译本 - 约书亚对那两个探子说:“你们到那个妓女家里,照着你们向她起过的誓,把她和她的家人都带出来。”
  • 圣经新译本 - 约书亚对窥探那地的两个人说:“你们进那妓女的家里去,照着你们向她所起的誓,把那女人和她所有的一切,都从家里带出来。”
  • 中文标准译本 - 约书亚对窥探那地的两个人说:“你们到那妓女的家,照你们向那妇人所起的誓,把她和她所有的家人,都从那里带出来吧。”
  • 现代标点和合本 - 约书亚吩咐窥探地的两个人说:“你们进那妓女的家,照着你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • 和合本(拼音版) - 约书亚吩咐窥探地的两个人说:“你们进那妓女的家,照着你们向她所起的誓,将那女人和她所有的都从那里带出来。”
  • New International Version - Joshua said to the two men who had spied out the land, “Go into the prostitute’s house and bring her out and all who belong to her, in accordance with your oath to her.”
  • New International Reader's Version - Then Joshua spoke to the two men who had gone in to check out the land. He said, “Go into the prostitute’s house. Bring her out. Also bring out everyone with her. That’s what you promised her you would do.”
  • English Standard Version - But to the two men who had spied out the land, Joshua said, “Go into the prostitute’s house and bring out from there the woman and all who belong to her, as you swore to her.”
  • New Living Translation - Meanwhile, Joshua said to the two spies, “Keep your promise. Go to the prostitute’s house and bring her out, along with all her family.”
  • The Message - Joshua ordered the two men who had spied out the land, “Enter the house of the harlot and rescue the woman and everyone connected with her, just as you promised her.” So the young spies went in and brought out Rahab, her father, mother, and brothers—everyone connected with her. They got the whole family out and gave them a place outside the camp of Israel. But they burned down the city and everything in it, except for the gold and silver and the bronze and iron vessels—all that they put in the treasury of God’s house.
  • Christian Standard Bible - Joshua said to the two men who had scouted the land, “Go to the prostitute’s house and bring the woman out of there, and all who are with her, just as you swore to her.”
  • New American Standard Bible - And Joshua said to the two men who had spied out the land, “Go into the prostitute’s house and bring the woman and all she has out of there, just as you have sworn to her.”
  • New King James Version - But Joshua had said to the two men who had spied out the country, “Go into the harlot’s house, and from there bring out the woman and all that she has, as you swore to her.”
  • Amplified Bible - But Joshua said to the two men who had spied out the land, “Go into the prostitute’s house and bring the woman and all that she has out of there, as you have sworn to her.”
  • American Standard Version - And Joshua said unto the two men that had spied out the land, Go into the harlot’s house, and bring out thence the woman, and all that she hath, as ye sware unto her.
  • King James Version - But Joshua had said unto the two men that had spied out the country, Go into the harlot's house, and bring out thence the woman, and all that she hath, as ye sware unto her.
  • New English Translation - Joshua told the two men who had spied on the land, “Enter the prostitute’s house and bring out the woman and all who belong to her as you promised her.”
  • World English Bible - Joshua said to the two men who had spied out the land, “Go into the prostitute’s house, and bring the woman and all that she has out from there, as you swore to her.”
  • 新標點和合本 - 約書亞吩咐窺探地的兩個人說:「你們進那妓女的家,照着你們向她所起的誓,將那女人和她所有的都從那裏帶出來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞對窺探這地的兩個人說:「你們進那妓女的家,照你們向她所起的誓,將那女人和她所有的都從那裏帶出來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞對窺探這地的兩個人說:「你們進那妓女的家,照你們向她所起的誓,將那女人和她所有的都從那裏帶出來。」
  • 當代譯本 - 約書亞對那兩個探子說:「你們到那個妓女家裡,照著你們向她起過的誓,把她和她的家人都帶出來。」
  • 聖經新譯本 - 約書亞對窺探那地的兩個人說:“你們進那妓女的家裡去,照著你們向她所起的誓,把那女人和她所有的一切,都從家裡帶出來。”
  • 呂振中譯本 - 約書亞 對偵探那地的兩個人說:『進那廟妓女的家,照你們向她所起誓的將那婦人和她一切所有的、都從那裏帶出來。』
  • 中文標準譯本 - 約書亞對窺探那地的兩個人說:「你們到那妓女的家,照你們向那婦人所起的誓,把她和她所有的家人,都從那裡帶出來吧。」
  • 現代標點和合本 - 約書亞吩咐窺探地的兩個人說:「你們進那妓女的家,照著你們向她所起的誓,將那女人和她所有的都從那裡帶出來。」
  • 文理和合譯本 - 約書亞命窺地之二人曰、入妓之室、以婦及其所有、攜之而出、循爾所誓、
  • 文理委辦譯本 - 約書亞告二偵者曰、入妓之室、取其人出、與凡所有、循爾所誓之言。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 命昔窺探斯地之二人曰、爾入妓之室、攜其婦出、及凡所有、循爾向彼所誓之言、
  • Nueva Versión Internacional - Ahora bien, Josué les había dicho a los dos exploradores: «Vayan a casa de la prostituta, y tráiganla junto con sus parientes, tal como se lo juraron».
  • 현대인의 성경 - 그때 여호수아는 그 땅을 탐지하러 갔던 두 정찰병에게 “그 기생의 집으로 들어가 너희가 약속한 대로 그녀와 그녀의 가족을 모두 구출하라” 하고 지시하였다.
  • Новый Русский Перевод - И юноши, которые были лазутчиками, вошли и вывели Раав, ее отца, мать, братьев и всех, кто ей принадлежал. Они вывели всю ее семью и оставили их за пределами израильского лагеря.
  • Восточный перевод - И юноши, которые были лазутчиками, вошли и вывели Рахав, её отца, мать, братьев и всех её родственников. Они вывели всю её семью и оставили их за пределами исраильского лагеря.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И юноши, которые были лазутчиками, вошли и вывели Рахав, её отца, мать, братьев и всех её родственников. Они вывели всю её семью и оставили их за пределами исраильского лагеря.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И юноши, которые были лазутчиками, вошли и вывели Рахав, её отца, мать, братьев и всех её родственников. Они вывели всю её семью и оставили их за пределами исроильского лагеря.
  • La Bible du Semeur 2015 - Josué dit aux deux hommes qu’il avait envoyés pour explorer le pays : Allez à la maison de Rahab, la prostituée, et faites-la sortir de là avec les siens, comme vous le lui avez juré.
  • リビングバイブル - それからヨシュアは、例の二人の偵察者に命じました。「約束を守りなさい。すぐ行って、ラハブと身内の者を助け出すのだ。」
  • Nova Versão Internacional - Josué disse aos dois homens que tinham espionado a terra: “Entrem na casa da prostituta e tirem-na de lá com todos os seus parentes, conforme o juramento que fizeram a ela”.
  • Hoffnung für alle - Den beiden jungen Männern, die Jericho erkundet hatten, befahl Josua: »Geht zum Haus der Prostituierten und holt sie und ihre Angehörigen heraus, wie ihr es geschworen habt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาสั่งสายสืบสองคนนั้นว่า “จงไปที่บ้านของหญิงโสเภณี ช่วยนางกับคนของนางออกมาตามที่เจ้าสาบานกับนางไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​โยชูวา​พูด​กับ​ชาย 2 คน​ที่​เคย​ไป​เป็น​สาย​สืบ​ใน​แผ่นดิน​ว่า “จง​เข้า​ไป​ใน​บ้าน​หญิง​แพศยา และ​พา​หญิง​คน​นั้น​มา​พร้อม​กับ​ทุก​คน​ที่​เกี่ยวดอง​กับ​นาง​ตาม​ที่​ท่าน​สัญญา​กับ​นาง​ไว้”
  • Giô-suê 2:1 - Từ Si-tim, Giô-suê, con trai Nun, bí mật sai hai thám tử, dặn rằng: “Hãy đi do thám xứ, đặc biệt là thành Giê-ri-cô.” Họ ra đi, vào trú đêm tại nhà của một cô gái mãi dâm tên là Ra-háp.
  • Giô-suê 2:2 - Có người hay tin, liền báo cho vua Giê-ri-cô: “Đêm nay có mấy người Ít-ra-ên đến do thám thành này.”
  • Giô-suê 2:3 - Vua Giê-ri-cô sai người đến nhà Ra-háp, ra lệnh: “Hãy đem nạp cho ta mấy người mới vào nhà ngươi vì họ là những người do thám xứ.”
  • Giô-suê 2:4 - Lúc ấy Ra-háp vừa giấu hai thám tử xong, nên thưa: “Có người đến đây thật, nhưng tôi không biết họ từ đâu tới.
  • Giô-suê 2:5 - Lúc trời vừa tối, khi cổng thành sắp đóng, họ bỏ đi, tôi không rõ họ đi đâu. Nếu nhanh chân, các ông có thể đuổi kịp họ.”
  • Giô-suê 2:6 - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • Giô-suê 2:7 - Những người ấy tin lời, chạy ra Sông Giô-đan, đến những nơi nước cạn truy tìm. Vừa lúc ấy, người ta đóng cửa thành.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giô-suê 2:9 - “Tôi biết Chúa Hằng Hữu sắp cho các ông đất này, vì ở đây ai nấy đều khiếp sợ, âu lo khi nghe tiếng các ông.
  • Giô-suê 2:10 - Chúng tôi có nghe tin khi các ông ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu đã khiến Biển Đỏ bày ra khô trước mặt các ông! Chúng tôi cũng nghe các ông tiêu diệt vua Si-hôn và vua Óc của người A-mô-rít ở bên kia sông Giô-đan.
  • Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
  • Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
  • Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
  • Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
  • Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
  • Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
  • Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
  • Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Giô-suê 2:21 - Ra-háp nói: “Tôi xin thuận theo điều kiện các ông đặt ra.” Họ thoát đi. Ra-háp buộc sợi dây đỏ vào cửa sổ.
  • Giô-suê 2:22 - Hai người chạy lên núi, trốn tại đó ba ngày. Toán người đi tầm nã lục lọi dọc đường, không tìm thấy các thám tử, nên đành quay về.
  • Giô-suê 2:23 - Bấy giờ, hai người xuống núi, sang sông về phúc trình cho Giô-suê, con trai Nun mọi việc xảy ra.
  • Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
  • Giô-suê 9:18 - Nhưng vì các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên đã có lời thề trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên quân đội không ra tay được. Vì thế, trong cộng đồng Ít-ra-ên, ai cũng phàn nàn các nhà lãnh đạo.
  • Giô-suê 9:19 - Các nhà lãnh đạo trả lời: “Vì chúng tôi đã thề với họ trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, nên bây giờ không ai được đụng đến họ.
  • Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
  • Giô-suê 9:15 - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
  • Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Giô-suê 6:17 - Thành Giê-ri-cô và mọi vật trong thành phải bị tiêu diệt để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Ngoại trừ Ra-háp, cô gái mãi dâm và tất cả những người ở trong nhà chị này, vì chị đã bảo vệ cho các thám tử.
  • Hê-bơ-rơ 11:31 - Bởi đức tin, kỵ nữ Ra-háp khỏi chết chung với người vô tín, vì cô niềm nở đón tiếp các thám tử Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献