Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • 新标点和合本 - 百姓回答约书亚说:“不然,我们定要侍奉耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓对约书亚说:“不,我们要事奉耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓对约书亚说:“不,我们要事奉耶和华。”
  • 当代译本 - 民众答道:“不,我们一定要事奉耶和华。”
  • 圣经新译本 - 众民对约书亚说:“不,我们必定事奉耶和华。”
  • 中文标准译本 - 民众回答约书亚:“不,我们一定要服事耶和华!”
  • 现代标点和合本 - 百姓回答约书亚说:“不然,我们定要侍奉耶和华。”
  • 和合本(拼音版) - 百姓回答约书亚说:“不然,我们定要侍奉耶和华。”
  • New International Version - But the people said to Joshua, “No! We will serve the Lord.”
  • New International Reader's Version - But the people said to Joshua, “No! We will serve the Lord.”
  • English Standard Version - And the people said to Joshua, “No, but we will serve the Lord.”
  • New Living Translation - But the people answered Joshua, “No, we will serve the Lord!”
  • The Message - But the people told Joshua: “No! No! We worship God!”
  • Christian Standard Bible - “No!” the people answered Joshua. “We will worship the Lord.”
  • New American Standard Bible - And the people said to Joshua, “No, but we will serve the Lord.”
  • New King James Version - And the people said to Joshua, “No, but we will serve the Lord!”
  • Amplified Bible - The people said to Joshua, “No, but we will serve [only] the Lord.”
  • American Standard Version - And the people said unto Joshua, Nay; but we will serve Jehovah.
  • King James Version - And the people said unto Joshua, Nay; but we will serve the Lord.
  • New English Translation - The people said to Joshua, “No! We really will worship the Lord!”
  • World English Bible - The people said to Joshua, “No, but we will serve Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 百姓回答約書亞說:「不然,我們定要事奉耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓對約書亞說:「不,我們要事奉耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓對約書亞說:「不,我們要事奉耶和華。」
  • 當代譯本 - 民眾答道:「不,我們一定要事奉耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 眾民對約書亞說:“不,我們必定事奉耶和華。”
  • 呂振中譯本 - 人民對 約書亞 說:『不;我們總要事奉永恆主。』
  • 中文標準譯本 - 民眾回答約書亞:「不,我們一定要服事耶和華!」
  • 現代標點和合本 - 百姓回答約書亞說:「不然,我們定要侍奉耶和華。」
  • 文理和合譯本 - 民曰、不然、我必奉事耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 民對曰、我必事耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民對 約書亞 曰、不然、我必事主、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el pueblo insistió: —¡Eso no pasará jamás! Nosotros solo serviremos al Señor.
  • 현대인의 성경 - “아닙니다. 우리가 여호와를 꼭 섬기겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Но народ сказал Иисусу: – Нет! Мы будем служить Господу!
  • Восточный перевод - Но народ сказал Иешуа: – Нет! Мы будем служить Вечному!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но народ сказал Иешуа: – Нет! Мы будем служить Вечному!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но народ сказал Иешуа: – Нет! Мы будем служить Вечному!
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non, répondit le peuple. C’est bien l’Eternel que nous voulons adorer !
  • リビングバイブル - しかし、民は断言しました。「私たちは主に従います。」
  • Nova Versão Internacional - O povo, porém, respondeu a Josué: “De maneira nenhuma! Nós serviremos ao Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte das Volk: »Wir wollen trotzdem dem Herrn dienen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าประชากรกล่าวกับโยชูวาว่า “ไม่ใช่เช่นนั้น! เราจะปรนนิบัติองค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ประชาชน​พูด​กับ​โยชูวา​ว่า “เรา​ไม่​เป็น​เช่น​นั้น แต่​เรา​จะ​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:28 - Nghe những lời họ nói, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Ta nghe những điều họ trình bày với con rồi. Họ nói phải.
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • 新标点和合本 - 百姓回答约书亚说:“不然,我们定要侍奉耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 百姓对约书亚说:“不,我们要事奉耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 百姓对约书亚说:“不,我们要事奉耶和华。”
  • 当代译本 - 民众答道:“不,我们一定要事奉耶和华。”
  • 圣经新译本 - 众民对约书亚说:“不,我们必定事奉耶和华。”
  • 中文标准译本 - 民众回答约书亚:“不,我们一定要服事耶和华!”
  • 现代标点和合本 - 百姓回答约书亚说:“不然,我们定要侍奉耶和华。”
  • 和合本(拼音版) - 百姓回答约书亚说:“不然,我们定要侍奉耶和华。”
  • New International Version - But the people said to Joshua, “No! We will serve the Lord.”
  • New International Reader's Version - But the people said to Joshua, “No! We will serve the Lord.”
  • English Standard Version - And the people said to Joshua, “No, but we will serve the Lord.”
  • New Living Translation - But the people answered Joshua, “No, we will serve the Lord!”
  • The Message - But the people told Joshua: “No! No! We worship God!”
  • Christian Standard Bible - “No!” the people answered Joshua. “We will worship the Lord.”
  • New American Standard Bible - And the people said to Joshua, “No, but we will serve the Lord.”
  • New King James Version - And the people said to Joshua, “No, but we will serve the Lord!”
  • Amplified Bible - The people said to Joshua, “No, but we will serve [only] the Lord.”
  • American Standard Version - And the people said unto Joshua, Nay; but we will serve Jehovah.
  • King James Version - And the people said unto Joshua, Nay; but we will serve the Lord.
  • New English Translation - The people said to Joshua, “No! We really will worship the Lord!”
  • World English Bible - The people said to Joshua, “No, but we will serve Yahweh.”
  • 新標點和合本 - 百姓回答約書亞說:「不然,我們定要事奉耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 百姓對約書亞說:「不,我們要事奉耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 百姓對約書亞說:「不,我們要事奉耶和華。」
  • 當代譯本 - 民眾答道:「不,我們一定要事奉耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 眾民對約書亞說:“不,我們必定事奉耶和華。”
  • 呂振中譯本 - 人民對 約書亞 說:『不;我們總要事奉永恆主。』
  • 中文標準譯本 - 民眾回答約書亞:「不,我們一定要服事耶和華!」
  • 現代標點和合本 - 百姓回答約書亞說:「不然,我們定要侍奉耶和華。」
  • 文理和合譯本 - 民曰、不然、我必奉事耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 民對曰、我必事耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民對 約書亞 曰、不然、我必事主、
  • Nueva Versión Internacional - Pero el pueblo insistió: —¡Eso no pasará jamás! Nosotros solo serviremos al Señor.
  • 현대인의 성경 - “아닙니다. 우리가 여호와를 꼭 섬기겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Но народ сказал Иисусу: – Нет! Мы будем служить Господу!
  • Восточный перевод - Но народ сказал Иешуа: – Нет! Мы будем служить Вечному!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но народ сказал Иешуа: – Нет! Мы будем служить Вечному!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но народ сказал Иешуа: – Нет! Мы будем служить Вечному!
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non, répondit le peuple. C’est bien l’Eternel que nous voulons adorer !
  • リビングバイブル - しかし、民は断言しました。「私たちは主に従います。」
  • Nova Versão Internacional - O povo, porém, respondeu a Josué: “De maneira nenhuma! Nós serviremos ao Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Da sagte das Volk: »Wir wollen trotzdem dem Herrn dienen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เหล่าประชากรกล่าวกับโยชูวาว่า “ไม่ใช่เช่นนั้น! เราจะปรนนิบัติองค์พระผู้เป็นเจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ประชาชน​พูด​กับ​โยชูวา​ว่า “เรา​ไม่​เป็น​เช่น​นั้น แต่​เรา​จะ​รับใช้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
  • Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:27 - Vậy, xin ông đi nghe những gì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, dạy và truyền lại cho chúng tôi, chúng tôi xin vâng theo tất cả.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:28 - Nghe những lời họ nói, Chúa Hằng Hữu phán cùng tôi: ‘Ta nghe những điều họ trình bày với con rồi. Họ nói phải.
  • Xuất Ai Cập 19:8 - Họ đồng thanh đáp: “Chúng tôi xin làm mọi điều Chúa Hằng Hữu đã dạy bảo.” Môi-se trình lại các lời đó lên Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 20:19 - Họ nói với Môi-se: “Xin truyền cho chúng tôi những gì Đức Chúa Trời dạy, chúng tôi sẽ vâng lời. Xin Đức Chúa Trời đừng nói trực tiếp với chúng tôi kẻo chúng tôi chết mất!”
  • Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
圣经
资源
计划
奉献