Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • 新标点和合本 - 不可与你们中间所剩下的这些国民搀杂。他们的神,你们不可提他的名,不可指着他起誓,也不可侍奉、叩拜;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可与你们中间所剩下的这些国家往来。你们不可提他们神明的名,不可指着它们起誓,不可事奉它们,也不可敬拜它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可与你们中间所剩下的这些国家往来。你们不可提他们神明的名,不可指着它们起誓,不可事奉它们,也不可敬拜它们。
  • 当代译本 - 不可与你们中间剩下的异族混杂,不可提他们的神明或凭它们起誓,不可供奉和祭拜他们的神明。
  • 圣经新译本 - 使你们不与你们中间剩下的这些国家的人来往;他们的神的名字,你们不可提,不可指着他们起誓,不可事奉他们,也不可敬拜他们;
  • 中文标准译本 - 不与这些留在你们中间的民族往来。他们神的名,你们不可提起,不可指着起誓;你们不可服事那些神明,不可向它们下拜。
  • 现代标点和合本 - 不可与你们中间所剩下的这些国民掺杂。他们的神,你们不可提他的名,不可指着他起誓,也不可侍奉、叩拜。
  • 和合本(拼音版) - 不可与你们中间所剩下的这些国民搀杂。他们的神,你们不可提他的名,不可指着他起誓,也不可侍奉、叩拜;
  • New International Version - Do not associate with these nations that remain among you; do not invoke the names of their gods or swear by them. You must not serve them or bow down to them.
  • New International Reader's Version - Don’t have anything to do with the nations that remain among you. Don’t use the names of their gods for any reason at all. Don’t give your word and make promises in their names. You must not serve them. You must not bow down to them.
  • English Standard Version - that you may not mix with these nations remaining among you or make mention of the names of their gods or swear by them or serve them or bow down to them,
  • New Living Translation - Make sure you do not associate with the other people still remaining in the land. Do not even mention the names of their gods, much less swear by them or serve them or worship them.
  • Christian Standard Bible - and so that you do not associate with these nations remaining among you. Do not call on the names of their gods or make an oath to them; do not serve them or bow in worship to them.
  • New American Standard Bible - so that you will not associate with these nations, these which remain with you, or mention the name of their gods, or make anyone swear by them, or serve them, or bow down to them.
  • New King James Version - and lest you go among these nations, these who remain among you. You shall not make mention of the name of their gods, nor cause anyone to swear by them; you shall not serve them nor bow down to them,
  • Amplified Bible - so that you do not associate with these nations which remain among you, or mention the name of their gods, or make anyone swear [an oath by them], or serve them, or bow down to them.
  • American Standard Version - that ye come not among these nations, these that remain among you; neither make mention of the name of their gods, nor cause to swear by them, neither serve them, nor bow down yourselves unto them;
  • King James Version - That ye come not among these nations, these that remain among you; neither make mention of the name of their gods, nor cause to swear by them, neither serve them, nor bow yourselves unto them:
  • New English Translation - or associate with these nations that remain near you. You must not invoke or make solemn declarations by the names of their gods! You must not worship or bow down to them!
  • World English Bible - that you not come among these nations, these that remain among you; neither make mention of the name of their gods, nor cause to swear by them, neither serve them, nor bow down yourselves to them;
  • 新標點和合本 - 不可與你們中間所剩下的這些國民攙雜。他們的神,你們不可提他的名,不可指着他起誓,也不可事奉、叩拜;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可與你們中間所剩下的這些國家往來。你們不可提他們神明的名,不可指着它們起誓,不可事奉它們,也不可敬拜它們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可與你們中間所剩下的這些國家往來。你們不可提他們神明的名,不可指着它們起誓,不可事奉它們,也不可敬拜它們。
  • 當代譯本 - 不可與你們中間剩下的異族混雜,不可提他們的神明或憑它們起誓,不可供奉和祭拜他們的神明。
  • 聖經新譯本 - 使你們不與你們中間剩下的這些國家的人來往;他們的神的名字,你們不可提,不可指著他們起誓,不可事奉他們,也不可敬拜他們;
  • 呂振中譯本 - 不可和你們中間剩下的這些國 的人 攙雜通婚;他們的神的名、你們不可提;不可指着來起誓;不可事奉他們,不可跪拜他們,
  • 中文標準譯本 - 不與這些留在你們中間的民族往來。他們神的名,你們不可提起,不可指著起誓;你們不可服事那些神明,不可向它們下拜。
  • 現代標點和合本 - 不可與你們中間所剩下的這些國民摻雜。他們的神,你們不可提他的名,不可指著他起誓,也不可侍奉、叩拜。
  • 文理和合譯本 - 爾中遺民、勿與之交、勿稱其神之名、勿指以誓、勿奉事、勿跪拜、
  • 文理委辦譯本 - 勿與爾中之遺民往來、勿稱其上帝之名、毋指以誓、毋服事、毋崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於爾中所遺之民、勿入其中雜處、彼所敬之神、勿稱其名、勿指以發誓、勿奉事、勿叩拜、
  • Nueva Versión Internacional - No se mezclen con las naciones que aún quedan entre ustedes. No rindan culto a sus dioses ni juren por ellos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여러분은 아직 남아 있는 이방 민족들과 사귀지 말고 그 신들의 이름을 부르거나 그 이름으로 맹세하지 마십시오. 여러분이 그들의 신을 섬기거나 절해서는 안 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Не смешивайтесь с этими народами, которые остаются среди вас, не упоминайте имен их богов и не клянитесь ими. Не служите и не поклоняйтесь им.
  • Восточный перевод - Не смешивайтесь с этими народами, которые остаются среди вас, не упоминайте имён их богов и не клянитесь ими. Не служите и не поклоняйтесь им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не смешивайтесь с этими народами, которые остаются среди вас, не упоминайте имён их богов и не клянитесь ими. Не служите и не поклоняйтесь им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не смешивайтесь с этими народами, которые остаются среди вас, не упоминайте имён их богов и не клянитесь ими. Не служите и не поклоняйтесь им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous mêlez pas à ces populations qui subsistent parmi vous. N’ayez aucune pensée pour leurs dieux, ne prêtez pas serment par leur nom, ne leur rendez pas de culte et ne vous prosternez pas devant eux pour les adorer.
  • リビングバイブル - この地になお残っている異教の民とは、断じて交わってはならない。その神々の名を口にしてもいけない。まして神々によって誓ったり、礼拝したりすることなど、あってはならない。
  • Nova Versão Internacional - Não se associem com essas nações que restam no meio de vocês. Não invoquem os nomes dos seus deuses nem jurem por eles. Não lhes prestem culto nem se inclinem perante eles.
  • Hoffnung für alle - Vermischt euch nicht mit den Völkern, die noch in eurem Land wohnen! Nehmt die Namen ihrer Götter nicht in den Mund und schwört nicht bei ihnen! Dient ihnen nicht und betet sie nicht an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าคบหากับชนชาติเหล่านี้ซึ่งยังคงอยู่ท่ามกลางพวกท่าน อย่าเอ่ยนามหรือสาบานโดยอ้างชื่อพระทั้งหลายของเขา อย่าปรนนิบัติหรือกราบไหว้พระเหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ท่าน​จะ​ไม่​ข้อง​แวะ​กับ​ประชา​ชาติ​เหล่า​นี้​ที่​ยัง​อยู่​ท่าม​กลาง​ท่าน อย่า​อธิษฐาน​ต่อ​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา หรือ​สาบาน​ใน​นาม​เทพเจ้า​ของ​เขา หรือ​รับใช้​และ​ก้ม​กราบ​เทพเจ้า​เหล่า​นั้น
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
  • Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Châm Ngôn 4:14 - Đừng bước vào đường người ác, và đừng theo lối bọn gian manh.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • Thi Thiên 16:4 - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Xuất Ai Cập 23:13 - Phải tuân theo mọi điều Ta đã dạy bảo. Nhớ không được nhắc đến tên của các thần khác. ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
  • 新标点和合本 - 不可与你们中间所剩下的这些国民搀杂。他们的神,你们不可提他的名,不可指着他起誓,也不可侍奉、叩拜;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不可与你们中间所剩下的这些国家往来。你们不可提他们神明的名,不可指着它们起誓,不可事奉它们,也不可敬拜它们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不可与你们中间所剩下的这些国家往来。你们不可提他们神明的名,不可指着它们起誓,不可事奉它们,也不可敬拜它们。
  • 当代译本 - 不可与你们中间剩下的异族混杂,不可提他们的神明或凭它们起誓,不可供奉和祭拜他们的神明。
  • 圣经新译本 - 使你们不与你们中间剩下的这些国家的人来往;他们的神的名字,你们不可提,不可指着他们起誓,不可事奉他们,也不可敬拜他们;
  • 中文标准译本 - 不与这些留在你们中间的民族往来。他们神的名,你们不可提起,不可指着起誓;你们不可服事那些神明,不可向它们下拜。
  • 现代标点和合本 - 不可与你们中间所剩下的这些国民掺杂。他们的神,你们不可提他的名,不可指着他起誓,也不可侍奉、叩拜。
  • 和合本(拼音版) - 不可与你们中间所剩下的这些国民搀杂。他们的神,你们不可提他的名,不可指着他起誓,也不可侍奉、叩拜;
  • New International Version - Do not associate with these nations that remain among you; do not invoke the names of their gods or swear by them. You must not serve them or bow down to them.
  • New International Reader's Version - Don’t have anything to do with the nations that remain among you. Don’t use the names of their gods for any reason at all. Don’t give your word and make promises in their names. You must not serve them. You must not bow down to them.
  • English Standard Version - that you may not mix with these nations remaining among you or make mention of the names of their gods or swear by them or serve them or bow down to them,
  • New Living Translation - Make sure you do not associate with the other people still remaining in the land. Do not even mention the names of their gods, much less swear by them or serve them or worship them.
  • Christian Standard Bible - and so that you do not associate with these nations remaining among you. Do not call on the names of their gods or make an oath to them; do not serve them or bow in worship to them.
  • New American Standard Bible - so that you will not associate with these nations, these which remain with you, or mention the name of their gods, or make anyone swear by them, or serve them, or bow down to them.
  • New King James Version - and lest you go among these nations, these who remain among you. You shall not make mention of the name of their gods, nor cause anyone to swear by them; you shall not serve them nor bow down to them,
  • Amplified Bible - so that you do not associate with these nations which remain among you, or mention the name of their gods, or make anyone swear [an oath by them], or serve them, or bow down to them.
  • American Standard Version - that ye come not among these nations, these that remain among you; neither make mention of the name of their gods, nor cause to swear by them, neither serve them, nor bow down yourselves unto them;
  • King James Version - That ye come not among these nations, these that remain among you; neither make mention of the name of their gods, nor cause to swear by them, neither serve them, nor bow yourselves unto them:
  • New English Translation - or associate with these nations that remain near you. You must not invoke or make solemn declarations by the names of their gods! You must not worship or bow down to them!
  • World English Bible - that you not come among these nations, these that remain among you; neither make mention of the name of their gods, nor cause to swear by them, neither serve them, nor bow down yourselves to them;
  • 新標點和合本 - 不可與你們中間所剩下的這些國民攙雜。他們的神,你們不可提他的名,不可指着他起誓,也不可事奉、叩拜;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不可與你們中間所剩下的這些國家往來。你們不可提他們神明的名,不可指着它們起誓,不可事奉它們,也不可敬拜它們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不可與你們中間所剩下的這些國家往來。你們不可提他們神明的名,不可指着它們起誓,不可事奉它們,也不可敬拜它們。
  • 當代譯本 - 不可與你們中間剩下的異族混雜,不可提他們的神明或憑它們起誓,不可供奉和祭拜他們的神明。
  • 聖經新譯本 - 使你們不與你們中間剩下的這些國家的人來往;他們的神的名字,你們不可提,不可指著他們起誓,不可事奉他們,也不可敬拜他們;
  • 呂振中譯本 - 不可和你們中間剩下的這些國 的人 攙雜通婚;他們的神的名、你們不可提;不可指着來起誓;不可事奉他們,不可跪拜他們,
  • 中文標準譯本 - 不與這些留在你們中間的民族往來。他們神的名,你們不可提起,不可指著起誓;你們不可服事那些神明,不可向它們下拜。
  • 現代標點和合本 - 不可與你們中間所剩下的這些國民摻雜。他們的神,你們不可提他的名,不可指著他起誓,也不可侍奉、叩拜。
  • 文理和合譯本 - 爾中遺民、勿與之交、勿稱其神之名、勿指以誓、勿奉事、勿跪拜、
  • 文理委辦譯本 - 勿與爾中之遺民往來、勿稱其上帝之名、毋指以誓、毋服事、毋崇拜。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於爾中所遺之民、勿入其中雜處、彼所敬之神、勿稱其名、勿指以發誓、勿奉事、勿叩拜、
  • Nueva Versión Internacional - No se mezclen con las naciones que aún quedan entre ustedes. No rindan culto a sus dioses ni juren por ellos.
  • 현대인의 성경 - 그리고 여러분은 아직 남아 있는 이방 민족들과 사귀지 말고 그 신들의 이름을 부르거나 그 이름으로 맹세하지 마십시오. 여러분이 그들의 신을 섬기거나 절해서는 안 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Не смешивайтесь с этими народами, которые остаются среди вас, не упоминайте имен их богов и не клянитесь ими. Не служите и не поклоняйтесь им.
  • Восточный перевод - Не смешивайтесь с этими народами, которые остаются среди вас, не упоминайте имён их богов и не клянитесь ими. Не служите и не поклоняйтесь им.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не смешивайтесь с этими народами, которые остаются среди вас, не упоминайте имён их богов и не клянитесь ими. Не служите и не поклоняйтесь им.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не смешивайтесь с этими народами, которые остаются среди вас, не упоминайте имён их богов и не клянитесь ими. Не служите и не поклоняйтесь им.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne vous mêlez pas à ces populations qui subsistent parmi vous. N’ayez aucune pensée pour leurs dieux, ne prêtez pas serment par leur nom, ne leur rendez pas de culte et ne vous prosternez pas devant eux pour les adorer.
  • リビングバイブル - この地になお残っている異教の民とは、断じて交わってはならない。その神々の名を口にしてもいけない。まして神々によって誓ったり、礼拝したりすることなど、あってはならない。
  • Nova Versão Internacional - Não se associem com essas nações que restam no meio de vocês. Não invoquem os nomes dos seus deuses nem jurem por eles. Não lhes prestem culto nem se inclinem perante eles.
  • Hoffnung für alle - Vermischt euch nicht mit den Völkern, die noch in eurem Land wohnen! Nehmt die Namen ihrer Götter nicht in den Mund und schwört nicht bei ihnen! Dient ihnen nicht und betet sie nicht an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าคบหากับชนชาติเหล่านี้ซึ่งยังคงอยู่ท่ามกลางพวกท่าน อย่าเอ่ยนามหรือสาบานโดยอ้างชื่อพระทั้งหลายของเขา อย่าปรนนิบัติหรือกราบไหว้พระเหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ท่าน​จะ​ไม่​ข้อง​แวะ​กับ​ประชา​ชาติ​เหล่า​นี้​ที่​ยัง​อยู่​ท่าม​กลาง​ท่าน อย่า​อธิษฐาน​ต่อ​เทพเจ้า​ของ​พวก​เขา หรือ​สาบาน​ใน​นาม​เทพเจ้า​ของ​เขา หรือ​รับใช้​และ​ก้ม​กราบ​เทพเจ้า​เหล่า​นั้น
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Giô-suê 23:12 - Nhưng nếu anh em làm trái lại, đi kết hôn với những dân còn sót lại trong đất này,
  • Ô-sê 2:17 - Hỡi Ít-ra-ên, Ta sẽ quét sạch những tên của thần Ba-anh khỏi môi miệng ngươi, và ngươi sẽ không bao giờ còn nói đến chúng nữa.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Châm Ngôn 4:14 - Đừng bước vào đường người ác, và đừng theo lối bọn gian manh.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:14 - Đừng mang ách với người vô tín, vì đức công chính không thể kết hợp với tội ác, cũng như ánh sáng không thể hòa đồng với bóng tối.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Dân Số Ký 32:38 - Nê-bô, Ba-anh Mê-ôn, và Síp-ma. Về sau, người Ít-ra-ên đổi tên hầu hết các thành này, là thành họ đã chiếm được và tái thiết.
  • Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
  • Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:2 - Họ là dân của những nước lớn mạnh hơn chúng ta, nhưng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ cho Ít-ra-ên đánh bại các dân ấy. Anh em phải tận diệt họ không thương xót, không ký hòa ước gì cả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:3 - Cũng không được kết sui gia với họ, đừng gả con gái mình cho con trai họ, hoặc cưới con gái họ cho con trai mình,
  • Xuất Ai Cập 23:33 - Họ sẽ không được ở trong xứ sở của các ngươi, vì sống chung với họ, ngươi sẽ bị nhiễm tội, phụng thờ tà thần của họ và bị họ lừa bẫy.”
  • Thi Thiên 16:4 - Còn những người thờ phượng tà thần, chỉ thấy phiền muộn gia tăng. Con quyết không dâng lễ bằng máu cho tà thần cũng không đọc tên chúng trên môi.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Xuất Ai Cập 23:13 - Phải tuân theo mọi điều Ta đã dạy bảo. Nhớ không được nhắc đến tên của các thần khác. ”
圣经
资源
计划
奉献