Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • 新标点和合本 - 先是女人领二人上了房顶,将他们藏在那里所摆的麻秸中。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,这女人已经领二人上了屋顶,把他们藏在她摆列在屋顶的亚麻梗中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,这女人已经领二人上了屋顶,把他们藏在她摆列在屋顶的亚麻梗中。
  • 当代译本 - 其实喇合已经把二人带到屋顶上,藏在那里的麻秆堆里了。
  • 圣经新译本 - 其实她领他们上了屋顶,把他们藏在堆放在屋顶的麻秸里面。
  • 中文标准译本 - 其实她把他们带上了屋顶,藏在屋顶上摆放的亚麻秆中。
  • 现代标点和合本 - (先是女人领二人上了房顶,将他们藏在那里所摆的麻秸中。)
  • 和合本(拼音版) - 先是女人领二人上了房顶,将他们藏在那里所摆的麻秸中。)
  • New International Version - (But she had taken them up to the roof and hidden them under the stalks of flax she had laid out on the roof.)
  • New International Reader's Version - But in fact she had taken them up on the roof. There she had hidden them under some flax she had piled up.
  • English Standard Version - But she had brought them up to the roof and hid them with the stalks of flax that she had laid in order on the roof.
  • New Living Translation - (Actually, she had taken them up to the roof and hidden them beneath bundles of flax she had laid out.)
  • Christian Standard Bible - But she had taken them up to the roof and hidden them among the stalks of flax that she had arranged on the roof.
  • New American Standard Bible - But she had brought them up to the roof and hidden them in the stalks of flax which she had laid in order on the roof.
  • New King James Version - (But she had brought them up to the roof and hidden them with the stalks of flax, which she had laid in order on the roof.)
  • Amplified Bible - But [in fact] she had brought the scouts up to the roof and had hidden them under the stalks of flax which she had laid in order on the roof [to dry].
  • American Standard Version - But she had brought them up to the roof, and hid them with the stalks of flax, which she had laid in order upon the roof.
  • King James Version - But she had brought them up to the roof of the house, and hid them with the stalks of flax, which she had laid in order upon the roof.
  • New English Translation - (Now she had taken them up to the roof and had hidden them in the stalks of flax she had spread out on the roof.)
  • World English Bible - But she had brought them up to the roof, and hidden them under the stalks of flax which she had laid in order on the roof.
  • 新標點和合本 - 先是女人領二人上了房頂,將他們藏在那裏所擺的麻稭中。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,這女人已經領二人上了屋頂,把他們藏在她擺列在屋頂的亞麻梗中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,這女人已經領二人上了屋頂,把他們藏在她擺列在屋頂的亞麻梗中。
  • 當代譯本 - 其實喇合已經把二人帶到屋頂上,藏在那裡的麻稈堆裡了。
  • 聖經新譯本 - 其實她領他們上了屋頂,把他們藏在堆放在屋頂的麻稭裡面。
  • 呂振中譯本 - 其實那女人早已領二人上了房頂,將所擺在房頂上的麻稭把他們掩蓋着了。
  • 中文標準譯本 - 其實她把他們帶上了屋頂,藏在屋頂上擺放的亞麻稈中。
  • 現代標點和合本 - (先是女人領二人上了房頂,將他們藏在那裡所擺的麻秸中。)
  • 文理和合譯本 - 婦已引之陟屋巔、以所陳麻稭藏之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋喇合引二人至屋上、有胡麻梗臚陳於彼、即藏其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 拉哈 引二人上屋之平頂、有麻秸堆於頂上、遂藏之於其中、
  • Nueva Versión Internacional - (En realidad, la mujer había llevado a los hombres al techo de la casa y los había escondido entre los manojos de lino que allí secaba).
  • 현대인의 성경 - 사실 라합은 그들을 데리고 옥상으로 올라가 말리려고 널어 놓은 삼대 속에 그들을 숨겨 두었던 것이다.
  • Новый Русский Перевод - (А она отвела их на крышу и спрятала среди разложенных там снопов льна.)
  • Восточный перевод - (А она отвела их на крышу и спрятала среди разложенных там снопов льна.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (А она отвела их на крышу и спрятала среди разложенных там снопов льна.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (А она отвела их на крышу и спрятала среди разложенных там снопов льна.)
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, elle les avait fait monter sur le toit en terrasse de sa maison et les avait cachés sous un tas de tiges de lin qu’elle avait rangées là .
  • リビングバイブル - ところが実際は、彼女は二人を屋上へ連れて行き、乾燥させるために積み上げた亜麻(麻糸の材料となる植物)の中に隠していたのです。
  • Nova Versão Internacional - Ela, porém, os tinha levado para o terraço e os tinha escondido sob os talos de linho que havia arrumado lá.
  • Hoffnung für alle - Rahab hatte die Israeliten auf ihr Flachdach gebracht und unter Flachsstängeln versteckt, die dort aufgeschichtet waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ที่จริงนางพาคนทั้งสองขึ้นไปบนดาดฟ้า และให้ซ่อนตัวอยู่ใต้กองเส้นป่านที่ผึ่งอยู่)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นาง​พา​พวก​เขา​ขึ้น​ไป​ที่​หลัง​คา​ก่อน​หน้า​นั้น​แล้ว และ​ซ่อน​ตัว​พวก​เขา​ไว้​ใต้​ป่าน​กลีบ​ที่​นาง​วาง​เรียง​บน​หลัง​คา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:17 - Ai đứng ngoài hiên đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
  • Xuất Ai Cập 1:15 - Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, ra lệnh cho các cô đỡ của người Hê-bơ-rơ là Siếp-ra và Phu-a
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Xuất Ai Cập 1:17 - Nhưng các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, bất tuân lệnh vua, không sát hại các con trai sơ sinh nhưng vẫn cứ để cho chúng sống.
  • Xuất Ai Cập 1:18 - Vua Ai Cập đòi các cô đỡ đến để tra hỏi lý do.
  • Xuất Ai Cập 1:19 - Các cô tâu: “Đàn bà Hê-bơ-rơ sinh nở rất dễ, không như đàn bà Ai Cập; khi chúng tôi đến nơi, họ đã sinh rồi.”
  • Xuất Ai Cập 1:20 - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
  • Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giê-rê-mi 36:26 - Vua còn ra lệnh cho con trai mình là Giê-rác-mê-ên, Sê-ra-gia, con Ách-ri-ên, và Sê-lê-mia, con Áp-đê-ên, truy bắt Ba-rúc và Giê-rê-mi. Nhưng Chúa Hằng Hữu đã giấu hai người.
  • 2 Các Vua 11:2 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-ba, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, nên đứa trẻ không bị giết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:8 - Khi cất nhà mới, phải dựng lan can quanh mái nhà để tránh trường hợp có người từ nóc nhà ngã xuống chết.
  • Xuất Ai Cập 2:2 - Họ sinh được một con trai. Thấy con mình xinh đẹp, người mẹ đem giấu đi suốt ba tháng.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:23 - Bởi đức tin, khi mới sinh Môi-se, cha mẹ đem giấu đi ba tháng vì thấy đứa con kháu khỉnh khác thường, không sợ lệnh cấm của nhà vua.
  • 2 Sa-mu-ên 17:19 - Vợ người chủ nhà lấy vải phủ miệng giếng, rải thóc lên trên để không ai nghi ngờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - (Nhưng thật ra, Ra-háp đã đem họ lên mái nhà, giấu dưới đống cây gai phơi trên ấy).
  • 新标点和合本 - 先是女人领二人上了房顶,将他们藏在那里所摆的麻秸中。)
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 其实,这女人已经领二人上了屋顶,把他们藏在她摆列在屋顶的亚麻梗中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 其实,这女人已经领二人上了屋顶,把他们藏在她摆列在屋顶的亚麻梗中。
  • 当代译本 - 其实喇合已经把二人带到屋顶上,藏在那里的麻秆堆里了。
  • 圣经新译本 - 其实她领他们上了屋顶,把他们藏在堆放在屋顶的麻秸里面。
  • 中文标准译本 - 其实她把他们带上了屋顶,藏在屋顶上摆放的亚麻秆中。
  • 现代标点和合本 - (先是女人领二人上了房顶,将他们藏在那里所摆的麻秸中。)
  • 和合本(拼音版) - 先是女人领二人上了房顶,将他们藏在那里所摆的麻秸中。)
  • New International Version - (But she had taken them up to the roof and hidden them under the stalks of flax she had laid out on the roof.)
  • New International Reader's Version - But in fact she had taken them up on the roof. There she had hidden them under some flax she had piled up.
  • English Standard Version - But she had brought them up to the roof and hid them with the stalks of flax that she had laid in order on the roof.
  • New Living Translation - (Actually, she had taken them up to the roof and hidden them beneath bundles of flax she had laid out.)
  • Christian Standard Bible - But she had taken them up to the roof and hidden them among the stalks of flax that she had arranged on the roof.
  • New American Standard Bible - But she had brought them up to the roof and hidden them in the stalks of flax which she had laid in order on the roof.
  • New King James Version - (But she had brought them up to the roof and hidden them with the stalks of flax, which she had laid in order on the roof.)
  • Amplified Bible - But [in fact] she had brought the scouts up to the roof and had hidden them under the stalks of flax which she had laid in order on the roof [to dry].
  • American Standard Version - But she had brought them up to the roof, and hid them with the stalks of flax, which she had laid in order upon the roof.
  • King James Version - But she had brought them up to the roof of the house, and hid them with the stalks of flax, which she had laid in order upon the roof.
  • New English Translation - (Now she had taken them up to the roof and had hidden them in the stalks of flax she had spread out on the roof.)
  • World English Bible - But she had brought them up to the roof, and hidden them under the stalks of flax which she had laid in order on the roof.
  • 新標點和合本 - 先是女人領二人上了房頂,將他們藏在那裏所擺的麻稭中。)
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 其實,這女人已經領二人上了屋頂,把他們藏在她擺列在屋頂的亞麻梗中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 其實,這女人已經領二人上了屋頂,把他們藏在她擺列在屋頂的亞麻梗中。
  • 當代譯本 - 其實喇合已經把二人帶到屋頂上,藏在那裡的麻稈堆裡了。
  • 聖經新譯本 - 其實她領他們上了屋頂,把他們藏在堆放在屋頂的麻稭裡面。
  • 呂振中譯本 - 其實那女人早已領二人上了房頂,將所擺在房頂上的麻稭把他們掩蓋着了。
  • 中文標準譯本 - 其實她把他們帶上了屋頂,藏在屋頂上擺放的亞麻稈中。
  • 現代標點和合本 - (先是女人領二人上了房頂,將他們藏在那裡所擺的麻秸中。)
  • 文理和合譯本 - 婦已引之陟屋巔、以所陳麻稭藏之、
  • 文理委辦譯本 - 蓋喇合引二人至屋上、有胡麻梗臚陳於彼、即藏其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋 拉哈 引二人上屋之平頂、有麻秸堆於頂上、遂藏之於其中、
  • Nueva Versión Internacional - (En realidad, la mujer había llevado a los hombres al techo de la casa y los había escondido entre los manojos de lino que allí secaba).
  • 현대인의 성경 - 사실 라합은 그들을 데리고 옥상으로 올라가 말리려고 널어 놓은 삼대 속에 그들을 숨겨 두었던 것이다.
  • Новый Русский Перевод - (А она отвела их на крышу и спрятала среди разложенных там снопов льна.)
  • Восточный перевод - (А она отвела их на крышу и спрятала среди разложенных там снопов льна.)
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - (А она отвела их на крышу и спрятала среди разложенных там снопов льна.)
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - (А она отвела их на крышу и спрятала среди разложенных там снопов льна.)
  • La Bible du Semeur 2015 - En fait, elle les avait fait monter sur le toit en terrasse de sa maison et les avait cachés sous un tas de tiges de lin qu’elle avait rangées là .
  • リビングバイブル - ところが実際は、彼女は二人を屋上へ連れて行き、乾燥させるために積み上げた亜麻(麻糸の材料となる植物)の中に隠していたのです。
  • Nova Versão Internacional - Ela, porém, os tinha levado para o terraço e os tinha escondido sob os talos de linho que havia arrumado lá.
  • Hoffnung für alle - Rahab hatte die Israeliten auf ihr Flachdach gebracht und unter Flachsstängeln versteckt, die dort aufgeschichtet waren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - (ที่จริงนางพาคนทั้งสองขึ้นไปบนดาดฟ้า และให้ซ่อนตัวอยู่ใต้กองเส้นป่านที่ผึ่งอยู่)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นาง​พา​พวก​เขา​ขึ้น​ไป​ที่​หลัง​คา​ก่อน​หน้า​นั้น​แล้ว และ​ซ่อน​ตัว​พวก​เขา​ไว้​ใต้​ป่าน​กลีบ​ที่​นาง​วาง​เรียง​บน​หลัง​คา
  • Ma-thi-ơ 24:17 - Ai đứng ngoài hiên đừng quay vào nhà góp nhặt của cải.
  • 1 Các Vua 18:13 - Ông không biết việc tôi làm khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa Hằng Hữu sao? Tôi đã đem 100 vị giấu trong hai hang đá, đem bánh và nước nuôi họ.
  • 1 Các Vua 18:4 - Khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Chúa, Áp Đia đem 100 tiên tri giấu trong hai hang đá, mỗi hang năm mươi người, và đem bánh và nước nuôi họ.)
  • 2 Sa-mu-ên 11:2 - Một hôm, vào lúc chiều tối, Đa-vít ra khỏi giường và đi dạo trên sân thượng cung điện. Khi đang nhìn khắp thành trì, vua thấy một người đàn bà tuyệt đẹp đang tắm.
  • Xuất Ai Cập 1:15 - Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, ra lệnh cho các cô đỡ của người Hê-bơ-rơ là Siếp-ra và Phu-a
  • Xuất Ai Cập 1:16 - phải giết tất cả các con trai sơ sinh của người Hê-bơ-rơ, còn con gái thì tha cho sống.
  • Xuất Ai Cập 1:17 - Nhưng các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, bất tuân lệnh vua, không sát hại các con trai sơ sinh nhưng vẫn cứ để cho chúng sống.
  • Xuất Ai Cập 1:18 - Vua Ai Cập đòi các cô đỡ đến để tra hỏi lý do.
  • Xuất Ai Cập 1:19 - Các cô tâu: “Đàn bà Hê-bơ-rơ sinh nở rất dễ, không như đàn bà Ai Cập; khi chúng tôi đến nơi, họ đã sinh rồi.”
  • Xuất Ai Cập 1:20 - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
  • Xuất Ai Cập 1:21 - Và vì các cô đỡ kính sợ Đức Chúa Trời, Ngài cho họ có gia đình phước hạnh.
  • Giô-suê 2:8 - Trước khi hai thám tử ngủ, Ra-háp lên mái nhà nói với họ:
  • Giê-rê-mi 36:26 - Vua còn ra lệnh cho con trai mình là Giê-rác-mê-ên, Sê-ra-gia, con Ách-ri-ên, và Sê-lê-mia, con Áp-đê-ên, truy bắt Ba-rúc và Giê-rê-mi. Nhưng Chúa Hằng Hữu đã giấu hai người.
  • 2 Các Vua 11:2 - Nhưng chị của A-cha-xia là Giô-sê-ba, con gái vua Giô-ram, đem giấu Giô-ách, con A-cha-xia, và cứu cậu thoát khỏi số phận dành cho các hoàng tử. Nàng giấu Giô-ách và người vú nuôi vào trong phòng ngủ. Bằng cách này, Giô-sê-bết, vợ Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa và là chị của A-cha-xia giấu được Giô-ách, nên đứa trẻ không bị giết.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 22:8 - Khi cất nhà mới, phải dựng lan can quanh mái nhà để tránh trường hợp có người từ nóc nhà ngã xuống chết.
  • Xuất Ai Cập 2:2 - Họ sinh được một con trai. Thấy con mình xinh đẹp, người mẹ đem giấu đi suốt ba tháng.
  • Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 11:23 - Bởi đức tin, khi mới sinh Môi-se, cha mẹ đem giấu đi ba tháng vì thấy đứa con kháu khỉnh khác thường, không sợ lệnh cấm của nhà vua.
  • 2 Sa-mu-ên 17:19 - Vợ người chủ nhà lấy vải phủ miệng giếng, rải thóc lên trên để không ai nghi ngờ.
圣经
资源
计划
奉献