Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • 新标点和合本 - 二人对她说:“你要这样行。不然,你叫我们所起的誓就与我们无干了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二人对她说:“你叫我们所起的誓与我们无关,
  • 和合本2010(神版-简体) - 二人对她说:“你叫我们所起的誓与我们无关,
  • 当代译本 - 二人对她说:“要让我们信守誓言,你必须这样做:
  • 圣经新译本 - 他们二人对她说:“如果你不遵照我们的话行,你叫我们起的誓就与我们无关了。
  • 中文标准译本 - 二人对她说:“你要这样做,否则,你让我们起的这誓就与我们无干了 :
  • 现代标点和合本 - 二人对她说:“你要这样行,不然,你叫我们所起的誓就与我们无干了。
  • 和合本(拼音版) - 二人对她说:“你要这样行。不然,你叫我们所起的誓就与我们无干了。
  • New International Version - Now the men had said to her, “This oath you made us swear will not be binding on us
  • New International Reader's Version - The spies had said to her, “You made us give our word. But we won’t keep our promise
  • English Standard Version - The men said to her, “We will be guiltless with respect to this oath of yours that you have made us swear.
  • New Living Translation - Before they left, the men told her, “We will be bound by the oath we have taken only if you follow these instructions.
  • The Message - The men told her, “In order to keep this oath you made us swear, here is what you must do: Hang this red rope out the window through which you let us down and gather your entire family with you in your house—father, mother, brothers, and sisters. Anyone who goes out the doors of your house into the street and is killed, it’s his own fault—we aren’t responsible. But for everyone within the house we take full responsibility. If anyone lays a hand on one of them, it’s our fault. But if you tell anyone of our business here, the oath you made us swear is canceled—we’re no longer responsible.”
  • Christian Standard Bible - The men said to her, “We will be free from this oath you made us swear,
  • New American Standard Bible - And the men said to her, “We shall be exempt from this oath to you which you have made us swear,
  • New King James Version - So the men said to her: “We will be blameless of this oath of yours which you have made us swear,
  • Amplified Bible - The men said to her, “We shall be blameless and free from this oath which you have made us swear,
  • American Standard Version - And the men said unto her, We will be guiltless of this thine oath which thou hast made us to swear.
  • King James Version - And the men said unto her, We will be blameless of this thine oath which thou hast made us swear.
  • New English Translation - The men said to her, “We are not bound by this oath you made us swear unless the following conditions are met:
  • World English Bible - The men said to her, “We will be guiltless of this your oath which you’ve made us to swear.
  • 新標點和合本 - 二人對她說:「你要這樣行。不然,你叫我們所起的誓就與我們無干了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二人對她說:「你叫我們所起的誓與我們無關,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二人對她說:「你叫我們所起的誓與我們無關,
  • 當代譯本 - 二人對她說:「要讓我們信守誓言,你必須這樣做:
  • 聖經新譯本 - 他們二人對她說:“如果你不遵照我們的話行,你叫我們起的誓就與我們無關了。
  • 呂振中譯本 - 二人就對她說:『 以下這幾件事你總要行 , 不然 、你叫我們起的誓就與我們無干了。
  • 中文標準譯本 - 二人對她說:「你要這樣做,否則,你讓我們起的這誓就與我們無干了 :
  • 現代標點和合本 - 二人對她說:「你要這樣行,不然,你叫我們所起的誓就與我們無干了。
  • 文理和合譯本 - 二人曰、爾使我所發之誓、我必守之而無咎、
  • 文理委辦譯本 - 二人曰、爾既用絳索以縋我、必以此索、仍繫於牖、集爾父母兄弟戚屬、至於斯室、厥後我儕至斯土、則爾使我所發之誓、我必恪守。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人對曰、爾使我所發之誓、我必守之而不失信、
  • Nueva Versión Internacional - Los hombres le dijeron a Rajab: —Quedaremos libres del juramento que te hemos hecho
  • 현대인의 성경 - 두 정찰병은 떠나기에 앞서 그녀에게 이렇게 말하였다. “우리가 당신에게 약속한 것은 반드시 지키겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Лазутчики сказали ей: – Мы будем свободны от клятвы, которую ты с нас взяла,
  • Восточный перевод - Лазутчики сказали ей: – Мы будем свободны от клятвы, которую ты с нас взяла,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лазутчики сказали ей: – Мы будем свободны от клятвы, которую ты с нас взяла,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лазутчики сказали ей: – Мы будем свободны от клятвы, которую ты с нас взяла,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les deux hommes lui dirent : Voici de quelle manière nous allons nous acquitter du serment que tu nous as fait prêter :
  • リビングバイブル - 二人は別れぎわにこう言い残しました。「いいかい。この赤いひもを窓に結びつけておきなさい。そして、両親や兄弟など身内の者はみな、この家でいっしょにいなさい。そうでなければ、何が起きても責任はもてない。
  • Nova Versão Internacional - Os homens lhe disseram: “Estaremos livres do juramento que você nos levou a fazer
  • Hoffnung für alle - Die beiden Männer sagten zu ihr: »Der Eid, den wir dir gegeben haben, bindet uns nur unter diesen Bedingungen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายทั้งสองบอกนางว่า “เราจะพ้นจากข้อผูกมัดที่เจ้าให้เราสาบาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ทั้ง​สอง​พูด​กับ​นาง​ว่า “คำ​สาบาน​ที่​เจ้า​ให้​เรา​สาบาน​ไว้ จะ​ผูก​มัด​เรา​ไม่​ได้
交叉引用
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Sáng Thế Ký 24:5 - Quản gia đáp: “Con chỉ ngại không có cô nào chịu bỏ quê hương để đi đến xứ này lấy chồng. Con có nên đưa Y-sác về quê vợ không?”
  • Sáng Thế Ký 24:6 - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 24:8 - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Lê-vi Ký 19:11 - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
  • Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
  • 新标点和合本 - 二人对她说:“你要这样行。不然,你叫我们所起的誓就与我们无干了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 二人对她说:“你叫我们所起的誓与我们无关,
  • 和合本2010(神版-简体) - 二人对她说:“你叫我们所起的誓与我们无关,
  • 当代译本 - 二人对她说:“要让我们信守誓言,你必须这样做:
  • 圣经新译本 - 他们二人对她说:“如果你不遵照我们的话行,你叫我们起的誓就与我们无关了。
  • 中文标准译本 - 二人对她说:“你要这样做,否则,你让我们起的这誓就与我们无干了 :
  • 现代标点和合本 - 二人对她说:“你要这样行,不然,你叫我们所起的誓就与我们无干了。
  • 和合本(拼音版) - 二人对她说:“你要这样行。不然,你叫我们所起的誓就与我们无干了。
  • New International Version - Now the men had said to her, “This oath you made us swear will not be binding on us
  • New International Reader's Version - The spies had said to her, “You made us give our word. But we won’t keep our promise
  • English Standard Version - The men said to her, “We will be guiltless with respect to this oath of yours that you have made us swear.
  • New Living Translation - Before they left, the men told her, “We will be bound by the oath we have taken only if you follow these instructions.
  • The Message - The men told her, “In order to keep this oath you made us swear, here is what you must do: Hang this red rope out the window through which you let us down and gather your entire family with you in your house—father, mother, brothers, and sisters. Anyone who goes out the doors of your house into the street and is killed, it’s his own fault—we aren’t responsible. But for everyone within the house we take full responsibility. If anyone lays a hand on one of them, it’s our fault. But if you tell anyone of our business here, the oath you made us swear is canceled—we’re no longer responsible.”
  • Christian Standard Bible - The men said to her, “We will be free from this oath you made us swear,
  • New American Standard Bible - And the men said to her, “We shall be exempt from this oath to you which you have made us swear,
  • New King James Version - So the men said to her: “We will be blameless of this oath of yours which you have made us swear,
  • Amplified Bible - The men said to her, “We shall be blameless and free from this oath which you have made us swear,
  • American Standard Version - And the men said unto her, We will be guiltless of this thine oath which thou hast made us to swear.
  • King James Version - And the men said unto her, We will be blameless of this thine oath which thou hast made us swear.
  • New English Translation - The men said to her, “We are not bound by this oath you made us swear unless the following conditions are met:
  • World English Bible - The men said to her, “We will be guiltless of this your oath which you’ve made us to swear.
  • 新標點和合本 - 二人對她說:「你要這樣行。不然,你叫我們所起的誓就與我們無干了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 二人對她說:「你叫我們所起的誓與我們無關,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 二人對她說:「你叫我們所起的誓與我們無關,
  • 當代譯本 - 二人對她說:「要讓我們信守誓言,你必須這樣做:
  • 聖經新譯本 - 他們二人對她說:“如果你不遵照我們的話行,你叫我們起的誓就與我們無關了。
  • 呂振中譯本 - 二人就對她說:『 以下這幾件事你總要行 , 不然 、你叫我們起的誓就與我們無干了。
  • 中文標準譯本 - 二人對她說:「你要這樣做,否則,你讓我們起的這誓就與我們無干了 :
  • 現代標點和合本 - 二人對她說:「你要這樣行,不然,你叫我們所起的誓就與我們無干了。
  • 文理和合譯本 - 二人曰、爾使我所發之誓、我必守之而無咎、
  • 文理委辦譯本 - 二人曰、爾既用絳索以縋我、必以此索、仍繫於牖、集爾父母兄弟戚屬、至於斯室、厥後我儕至斯土、則爾使我所發之誓、我必恪守。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人對曰、爾使我所發之誓、我必守之而不失信、
  • Nueva Versión Internacional - Los hombres le dijeron a Rajab: —Quedaremos libres del juramento que te hemos hecho
  • 현대인의 성경 - 두 정찰병은 떠나기에 앞서 그녀에게 이렇게 말하였다. “우리가 당신에게 약속한 것은 반드시 지키겠습니다.
  • Новый Русский Перевод - Лазутчики сказали ей: – Мы будем свободны от клятвы, которую ты с нас взяла,
  • Восточный перевод - Лазутчики сказали ей: – Мы будем свободны от клятвы, которую ты с нас взяла,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лазутчики сказали ей: – Мы будем свободны от клятвы, которую ты с нас взяла,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лазутчики сказали ей: – Мы будем свободны от клятвы, которую ты с нас взяла,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les deux hommes lui dirent : Voici de quelle manière nous allons nous acquitter du serment que tu nous as fait prêter :
  • リビングバイブル - 二人は別れぎわにこう言い残しました。「いいかい。この赤いひもを窓に結びつけておきなさい。そして、両親や兄弟など身内の者はみな、この家でいっしょにいなさい。そうでなければ、何が起きても責任はもてない。
  • Nova Versão Internacional - Os homens lhe disseram: “Estaremos livres do juramento que você nos levou a fazer
  • Hoffnung für alle - Die beiden Männer sagten zu ihr: »Der Eid, den wir dir gegeben haben, bindet uns nur unter diesen Bedingungen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายทั้งสองบอกนางว่า “เราจะพ้นจากข้อผูกมัดที่เจ้าให้เราสาบาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​ทั้ง​สอง​พูด​กับ​นาง​ว่า “คำ​สาบาน​ที่​เจ้า​ให้​เรา​สาบาน​ไว้ จะ​ผูก​มัด​เรา​ไม่​ได้
  • Giô-suê 2:20 - Ngoài ra, nếu chị tiết lộ công tác của chúng tôi, lời thề kia sẽ không còn hiệu lực nữa.”
  • Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
  • Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
  • Sáng Thế Ký 24:5 - Quản gia đáp: “Con chỉ ngại không có cô nào chịu bỏ quê hương để đi đến xứ này lấy chồng. Con có nên đưa Y-sác về quê vợ không?”
  • Sáng Thế Ký 24:6 - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
  • Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
  • Sáng Thế Ký 24:8 - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
  • 2 Sa-mu-ên 21:7 - Vua tránh không đụng đến Mê-phi-bô-sết, con Giô-na-than, cháu Sau-lơ, vì vua đã có lời thề với Giô-na-than trước Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 21:1 - Có một nạn đói kéo dài suốt trong ba năm dưới triều Đa-vít, vì vậy Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu. Chúa Hằng Hữu phán: “Nguyên do vì Sau-lơ và người nhà đã sát hại người Ga-ba-ôn.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
  • Lê-vi Ký 19:11 - Không được trộm cắp, lường gạt, dối trá.
  • Lê-vi Ký 19:12 - Không được dùng tên Ta thề dối, làm xúc phạm Danh Đức Chúa Trời của các ngươi. Ta là Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献