逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Si-lô, Giô-suê bắt thăm chia đất cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, kết quả như sau:
- 新标点和合本 - 约书亚就在示罗,耶和华面前,为他们拈阄。约书亚在那里,按着以色列人的支派,将地分给他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约书亚就在示罗,在耶和华面前为他们抽签。约书亚按照以色列人的支派,在那里把地分给他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 约书亚就在示罗,在耶和华面前为他们抽签。约书亚按照以色列人的支派,在那里把地分给他们。
- 当代译本 - 约书亚便在示罗按照以色列的支派,在耶和华面前为他们抽签分地。
- 圣经新译本 - 约书亚就在示罗,在耶和华面前为他们抽签;约书亚在那里按着他们的支派把地分给以色列人。
- 中文标准译本 - 约书亚就在示罗,在耶和华面前为他们抽签。约书亚在那里,照着他们的支派划分,把土地分给了以色列子民。
- 现代标点和合本 - 约书亚就在示罗,耶和华面前,为他们拈阄。约书亚在那里,按着以色列人的支派,将地分给他们。
- 和合本(拼音版) - 约书亚就在示罗耶和华面前,为他们拈阄。约书亚在那里按着以色列人的支派,将地分给他们。
- New International Version - Joshua then cast lots for them in Shiloh in the presence of the Lord, and there he distributed the land to the Israelites according to their tribal divisions.
- New International Reader's Version - Then Joshua cast lots for them in Shiloh in the sight of the Lord. There he gave out a share of land to each of the remaining tribes in Israel.
- English Standard Version - and Joshua cast lots for them in Shiloh before the Lord. And there Joshua apportioned the land to the people of Israel, to each his portion.
- New Living Translation - And there at Shiloh, Joshua cast sacred lots in the presence of the Lord to determine which tribe should have each section.
- The Message - Joshua cast the lots for them at Shiloh in the presence of God. That’s where Joshua divided up the land to the People of Israel, according to their tribal divisions.
- Christian Standard Bible - Joshua cast lots for them at Shiloh in the presence of the Lord where he distributed the land to the Israelites according to their divisions.
- New American Standard Bible - Joshua then cast lots for them in Shiloh before the Lord, and there Joshua divided the land for the sons of Israel according to their divisions.
- New King James Version - Then Joshua cast lots for them in Shiloh before the Lord, and there Joshua divided the land to the children of Israel according to their divisions.
- Amplified Bible - Joshua cast lots for them in Shiloh before the Lord, and there Joshua divided the land to the sons of Israel, [to each tribe] according to their portions.
- American Standard Version - And Joshua cast lots for them in Shiloh before Jehovah: and there Joshua divided the land unto the children of Israel according to their divisions.
- King James Version - And Joshua cast lots for them in Shiloh before the Lord: and there Joshua divided the land unto the children of Israel according to their divisions.
- New English Translation - Joshua drew lots for them in Shiloh before the Lord and divided the land among the Israelites according to their allotted portions.
- World English Bible - Joshua cast lots for them in Shiloh before Yahweh. There Joshua divided the land to the children of Israel according to their divisions.
- 新標點和合本 - 約書亞就在示羅,耶和華面前,為他們拈鬮。約書亞在那裏,按着以色列人的支派,將地分給他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約書亞就在示羅,在耶和華面前為他們抽籤。約書亞按照以色列人的支派,在那裏把地分給他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約書亞就在示羅,在耶和華面前為他們抽籤。約書亞按照以色列人的支派,在那裏把地分給他們。
- 當代譯本 - 約書亞便在示羅按照以色列的支派,在耶和華面前為他們抽籤分地。
- 聖經新譯本 - 約書亞就在示羅,在耶和華面前為他們抽籤;約書亞在那裡按著他們的支派把地分給以色列人。
- 呂振中譯本 - 約書亞 就在 示羅 永恆主面前給他們抓鬮; 約書亞 在那裏照分配辦法將地分給 以色列 人。
- 中文標準譯本 - 約書亞就在示羅,在耶和華面前為他們抽籤。約書亞在那裡,照著他們的支派劃分,把土地分給了以色列子民。
- 現代標點和合本 - 約書亞就在示羅,耶和華面前,為他們拈鬮。約書亞在那裡,按著以色列人的支派,將地分給他們。
- 文理和合譯本 - 約書亞在示羅、為之掣籤於耶和華前、以地分與以色列人、循其班列、○
- 文理委辦譯本 - 約書亞在示羅耶和華前、為民掣籤、循以色列族班列。○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約書亞 在 示羅 、在主前、以鬮分地予 以色列 人、循其各支派、○
- Nueva Versión Internacional - Josué hizo allí el sorteo en presencia del Señor, y repartió los territorios entre los israelitas, según sus divisiones tribales.
- 현대인의 성경 - 그러자 여호수아는 그들을 위해 여호와 앞에서 제비를 뽑아 땅을 분배받지 못한 이스라엘의 나머지 지파들에게 그 땅을 나누어 주었다.
- Новый Русский Перевод - И Иисус бросил о них жребий в Шило перед Господом и распределил израильтянам землю по их родовым разделениям.
- Восточный перевод - И Иешуа бросил о них жребий в Шило перед Вечным и распределил исраильтянам землю по их родовым разделениям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Иешуа бросил о них жребий в Шило перед Вечным и распределил исраильтянам землю по их родовым разделениям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Иешуа бросил о них жребий в Шило перед Вечным и распределил исроильтянам землю по их родовым разделениям.
- La Bible du Semeur 2015 - Devant l’Eternel, à Silo, Josué partagea le pays entre les Israélites par tirage au sort, en assignant à chaque tribu la part qui lui revenait.
- リビングバイブル - そこで主は、シロの幕屋の中で、くじによる土地の割り当てをヨシュアに指示したのです。
- Nova Versão Internacional - Josué fez então um sorteio para eles em Siló, na presença do Senhor, e ali distribuiu a terra aos israelitas, conforme a porção devida a cada tribo.
- Hoffnung für alle - Dort warf Josua in der Gegenwart des Herrn das Los und teilte den restlichen sieben Stämmen und ihren Sippen die Gebiete zu.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาก็ทอดสลากแบ่งสรรต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าที่ชิโลห์ และมอบดินแดนให้แก่ชนอิสราเอลแต่ละเผ่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และโยชูวาจับฉลากให้พวกเขาที่ชิโลห์ ณ เบื้องหน้าพระผู้เป็นเจ้า โยชูวาแบ่งเขตแดนให้แก่ชาวอิสราเอลตามส่วนแบ่งของแต่ละเผ่า
交叉引用
- Giô-suê 18:8 - Vậy, những người ấy phải đi khắp phần đất còn lại, vẽ bản đồ, đem về trình báo cho Giô-suê, và dựa vào đó ông sẽ bắt thăm chia cho các đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu tại Si-lô.
- Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
- Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
- Cô-lô-se 1:12 - và luôn luôn cảm tạ Cha Thiên Thượng. Chúa Cha đã làm cho anh chị em xứng đáng chung hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ trên Vương Quốc sáng láng.
- Ê-xê-chi-ên 48:29 - Đây là các phần đất được phân chia cho các đại tộc Ít-ra-ên làm cơ nghiệp. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 47:22 - Hãy phân phối đất đai làm cơ nghiệp cho các ngươi và mỗi kiều dân đã định cư và đã sinh con đẻ cháu giữa vòng các ngươi. Hãy đối xử với họ y như người Ít-ra-ên, họ cũng sẽ được phần cơ nghiệp giữa các đại tộc.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:19 - Sau khi tiêu diệt bảy dân tộc xứ Ca-na-an, Ngài chia đất cho họ làm sản nghiệp.
- Châm Ngôn 18:18 - Bắt thăm hòa giải đôi đường; hai bên quyền thế không còn chống nhau.
- Thi Thiên 47:4 - Ngài chọn Đất Hứa cho cơ nghiệp đời đời của chúng ta, con cháu Gia-cốp hãnh diện vì được Ngài yêu mến.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Thi Thiên 16:6 - Phần đất Ngài ban cho con là nơi tốt đẹp. Phải, cơ nghiệp con thật tuyệt vời.
- Giô-suê 19:51 - Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và những nhà lãnh đạo các đại tộc Ít-ra-ên thực hiện việc chia đất tại Si-lô, trước cửa Đền Tạm, dưới sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
- Giô-suê 18:6 - Và tôi sẽ bắt thăm cho bảy đại tộc trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta.