Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là vùng đất của người Phi-li-tin, của người Ghê-sua
  • 新标点和合本 - 就是非利士人的全境和基述人的全地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是剩下的地:非利士人的全境和一切属于基述人的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是剩下的地:非利士人的全境和一切属于基述人的,
  • 当代译本 - 就是非利士人和基述人的全境,
  • 圣经新译本 - 还剩下来的地,就是非利士人的全境和基述人的全地,
  • 中文标准译本 - 剩下的土地如下: 非利士人的全境和基述人的全境,
  • 现代标点和合本 - 就是非利士人的全境和基述人的全地:
  • 和合本(拼音版) - 就是非利士人的全境和基述人的全地。
  • New International Version - “This is the land that remains: all the regions of the Philistines and Geshurites,
  • New International Reader's Version - “Here is the land that remains to be taken over. “It includes all the areas of Philistia and Geshur.
  • English Standard Version - This is the land that yet remains: all the regions of the Philistines, and all those of the Geshurites
  • New Living Translation - This is the territory that remains: all the regions of the Philistines and the Geshurites,
  • Christian Standard Bible - This is the land that remains: All the districts of the Philistines and the Geshurites:
  • New American Standard Bible - This is the land that remains: all the regions of the Philistines and all those of the Geshurites;
  • New King James Version - This is the land that yet remains: all the territory of the Philistines and all that of the Geshurites,
  • Amplified Bible - This is the land that remains: all the regions of the Philistines and all those of the Geshurites;
  • American Standard Version - This is the land that yet remaineth: all the regions of the Philistines, and all the Geshurites;
  • King James Version - This is the land that yet remaineth: all the borders of the Philistines, and all Geshuri,
  • New English Translation - This is the land that remains: all the territory of the Philistines and all the Geshurites,
  • World English Bible - “This is the land that still remains: all the regions of the Philistines, and all the Geshurites;
  • 新標點和合本 - 就是非利士人的全境和基述人的全地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是剩下的地:非利士人的全境和一切屬於基述人的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是剩下的地:非利士人的全境和一切屬於基述人的,
  • 當代譯本 - 就是非利士人和基述人的全境,
  • 聖經新譯本 - 還剩下來的地,就是非利士人的全境和基述人的全地,
  • 呂振中譯本 - 所剩下的地、就是 以下 這一些: 非利士 人一帶地方、和 基述 人的全 地 ,
  • 中文標準譯本 - 剩下的土地如下: 非利士人的全境和基述人的全境,
  • 現代標點和合本 - 就是非利士人的全境和基述人的全地:
  • 文理和合譯本 - 即非利士四境、基述全地、
  • 文理委辦譯本 - 即非利士人之境、基述四方。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所餘之地、即 非利士 全境、 基述 全地、
  • Nueva Versión Internacional - Me refiero a todo el territorio filisteo y guesureo,
  • 현대인의 성경 - 앞으로 네가 정복할 땅은 블레셋과 그술의 전 지역, 곧
  • Новый Русский Перевод - Вот земля, которая еще остается: все области филистимлян и гешуритов:
  • Восточный перевод - Вот земля, которую ещё остаётся завоевать: все области филистимлян и гешуритов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот земля, которую ещё остаётся завоевать: все области филистимлян и гешуритов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот земля, которую ещё остаётся завоевать: все области филистимлян и гешуритов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le territoire qui reste : tous les districts des Philistins et le territoire des Gueshouriens ,
  • リビングバイブル - その地は次のとおりである。 ペリシテ人の全地域、ゲシュル人の地、エジプト川からエクロンの南の境に至る、カナン人の地。 また、ペリシテ人の五つの町であるガザ、アシュドデ、アシュケロン、ガテ、エクロン。 南のアビム人の地。 北のカナン人の全地域、つまり、シドン人の領地メアラから、北はエモリ人との国境の町アフェクに至る地域。 海岸地帯のゲバル人の地と、南はヘルモン山麓のバアル・ガドから、北はレボ・ハマテに至る、レバノンの山地全域。 シドンの全地を含む、レバノンからミスレフォテ・マイムに至る山地全域。 わたしは、これらの地域の住民をイスラエル人の前から一掃しよう。そうしたら、この地を、わたしの命令どおり九つの部族とマナセの半部族とに分配すればよい。」
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a terra que resta: “todas as regiões dos filisteus e dos gesuritas;
  • Hoffnung für alle - Dazu gehören sämtliche Bezirke der Philister mit ihren fünf Königsstädten Gaza, Aschdod, Aschkelon, Gat und Ekron sowie die Gegend von Geschur. Dieser Landstrich beginnt beim Wadi Schihor östlich von Ägypten und zieht sich von dort in nördlicher Richtung bis nach Ekron. Er gehört zum Gebiet der Kanaaniter. Auch die Gegend der Awiter im Süden ist noch nicht eingenommen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดินแดนซึ่งยังจะต้องเข้ายึดครองได้แก่ ดินแดนทั้งหมดของชาวฟีลิสเตียและเกชูร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดินแดน​ที่​เหลือ​อยู่​คือ อาณาเขต​ทั้ง​หมด​ของ​ฟีลิสเตีย​และ​ทั้ง​หมด​ของ​ชาว​เกชูร์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 13:37 - Đa-vít ngày ngày khóc thương con mình là Am-nôn. Còn Áp-sa-lôm chạy đến Ghê-sua, ở với vua Thanh-mai, con A-mi-hút.
  • 2 Sa-mu-ên 13:38 - Áp-sa-lôm ở lại Ghê-sua ba năm.
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:23 - thì Ngài sẽ đuổi hết dân các nước kia đi, cho anh em chiếm hữu lãnh thổ của những quốc gia lớn và mạnh hơn Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
  • Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Sáng Thế Ký 10:14 - Bát-ru-sim, Cách-lu-him (từ dân này sinh ra người Phi-li-tin), và Cáp-tô-rim.
  • Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
  • 2 Sa-mu-ên 3:3 - Con thứ hai là Chi-lê-áp, mẹ là A-bi-ga-in, trước là vợ của Na-banh ở Cát-mên. Con thứ ba là Áp-sa-lôm, mẹ là Ma-a-ca, con gái của Thanh-mai, vua xứ Ghê-sua.
  • Giô-suê 13:13 - Còn người Ghê-sua và Ma-a-cát không bị Ít-ra-ên đuổi đi nên cho đến nay họ vẫn sống chung với người Ít-ra-ên trong địa phương này.
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • 1 Sa-mu-ên 27:8 - Lúc ấy, Đa-vít thường dẫn thuộc hạ tấn công đột ngột các dân Ghê-sua, Ghiệt-xi, và A-ma-léc, là những dân từ lâu đời sống gần Su-rơ và rải rác cho đến biên giới Ai Cập.
  • Thẩm Phán 3:1 - Chúa Hằng Hữu giữ lại các dân tộc để thử luyện người Ít-ra-ên là những người chưa có kinh nghiệm chiến đấu tại Ca-na-an.
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là vùng đất của người Phi-li-tin, của người Ghê-sua
  • 新标点和合本 - 就是非利士人的全境和基述人的全地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是剩下的地:非利士人的全境和一切属于基述人的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是剩下的地:非利士人的全境和一切属于基述人的,
  • 当代译本 - 就是非利士人和基述人的全境,
  • 圣经新译本 - 还剩下来的地,就是非利士人的全境和基述人的全地,
  • 中文标准译本 - 剩下的土地如下: 非利士人的全境和基述人的全境,
  • 现代标点和合本 - 就是非利士人的全境和基述人的全地:
  • 和合本(拼音版) - 就是非利士人的全境和基述人的全地。
  • New International Version - “This is the land that remains: all the regions of the Philistines and Geshurites,
  • New International Reader's Version - “Here is the land that remains to be taken over. “It includes all the areas of Philistia and Geshur.
  • English Standard Version - This is the land that yet remains: all the regions of the Philistines, and all those of the Geshurites
  • New Living Translation - This is the territory that remains: all the regions of the Philistines and the Geshurites,
  • Christian Standard Bible - This is the land that remains: All the districts of the Philistines and the Geshurites:
  • New American Standard Bible - This is the land that remains: all the regions of the Philistines and all those of the Geshurites;
  • New King James Version - This is the land that yet remains: all the territory of the Philistines and all that of the Geshurites,
  • Amplified Bible - This is the land that remains: all the regions of the Philistines and all those of the Geshurites;
  • American Standard Version - This is the land that yet remaineth: all the regions of the Philistines, and all the Geshurites;
  • King James Version - This is the land that yet remaineth: all the borders of the Philistines, and all Geshuri,
  • New English Translation - This is the land that remains: all the territory of the Philistines and all the Geshurites,
  • World English Bible - “This is the land that still remains: all the regions of the Philistines, and all the Geshurites;
  • 新標點和合本 - 就是非利士人的全境和基述人的全地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是剩下的地:非利士人的全境和一切屬於基述人的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是剩下的地:非利士人的全境和一切屬於基述人的,
  • 當代譯本 - 就是非利士人和基述人的全境,
  • 聖經新譯本 - 還剩下來的地,就是非利士人的全境和基述人的全地,
  • 呂振中譯本 - 所剩下的地、就是 以下 這一些: 非利士 人一帶地方、和 基述 人的全 地 ,
  • 中文標準譯本 - 剩下的土地如下: 非利士人的全境和基述人的全境,
  • 現代標點和合本 - 就是非利士人的全境和基述人的全地:
  • 文理和合譯本 - 即非利士四境、基述全地、
  • 文理委辦譯本 - 即非利士人之境、基述四方。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所餘之地、即 非利士 全境、 基述 全地、
  • Nueva Versión Internacional - Me refiero a todo el territorio filisteo y guesureo,
  • 현대인의 성경 - 앞으로 네가 정복할 땅은 블레셋과 그술의 전 지역, 곧
  • Новый Русский Перевод - Вот земля, которая еще остается: все области филистимлян и гешуритов:
  • Восточный перевод - Вот земля, которую ещё остаётся завоевать: все области филистимлян и гешуритов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот земля, которую ещё остаётся завоевать: все области филистимлян и гешуритов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот земля, которую ещё остаётся завоевать: все области филистимлян и гешуритов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici le territoire qui reste : tous les districts des Philistins et le territoire des Gueshouriens ,
  • リビングバイブル - その地は次のとおりである。 ペリシテ人の全地域、ゲシュル人の地、エジプト川からエクロンの南の境に至る、カナン人の地。 また、ペリシテ人の五つの町であるガザ、アシュドデ、アシュケロン、ガテ、エクロン。 南のアビム人の地。 北のカナン人の全地域、つまり、シドン人の領地メアラから、北はエモリ人との国境の町アフェクに至る地域。 海岸地帯のゲバル人の地と、南はヘルモン山麓のバアル・ガドから、北はレボ・ハマテに至る、レバノンの山地全域。 シドンの全地を含む、レバノンからミスレフォテ・マイムに至る山地全域。 わたしは、これらの地域の住民をイスラエル人の前から一掃しよう。そうしたら、この地を、わたしの命令どおり九つの部族とマナセの半部族とに分配すればよい。」
  • Nova Versão Internacional - “Esta é a terra que resta: “todas as regiões dos filisteus e dos gesuritas;
  • Hoffnung für alle - Dazu gehören sämtliche Bezirke der Philister mit ihren fünf Königsstädten Gaza, Aschdod, Aschkelon, Gat und Ekron sowie die Gegend von Geschur. Dieser Landstrich beginnt beim Wadi Schihor östlich von Ägypten und zieht sich von dort in nördlicher Richtung bis nach Ekron. Er gehört zum Gebiet der Kanaaniter. Auch die Gegend der Awiter im Süden ist noch nicht eingenommen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดินแดนซึ่งยังจะต้องเข้ายึดครองได้แก่ ดินแดนทั้งหมดของชาวฟีลิสเตียและเกชูร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดินแดน​ที่​เหลือ​อยู่​คือ อาณาเขต​ทั้ง​หมด​ของ​ฟีลิสเตีย​และ​ทั้ง​หมด​ของ​ชาว​เกชูร์
  • 2 Sa-mu-ên 13:37 - Đa-vít ngày ngày khóc thương con mình là Am-nôn. Còn Áp-sa-lôm chạy đến Ghê-sua, ở với vua Thanh-mai, con A-mi-hút.
  • 2 Sa-mu-ên 13:38 - Áp-sa-lôm ở lại Ghê-sua ba năm.
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:23 - thì Ngài sẽ đuổi hết dân các nước kia đi, cho anh em chiếm hữu lãnh thổ của những quốc gia lớn và mạnh hơn Ít-ra-ên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:24 - Nơi nào anh em đặt chân đến sẽ thuộc về anh em, biên giới của lãnh thổ Ít-ra-ên sẽ chạy từ hoang mạc cho đến Li-ban, từ Sông Ơ-phơ-rát cho đến bờ tây Địa Trung Hải.
  • Xuất Ai Cập 23:29 - Nhưng Ta sẽ không đuổi họ khỏi xứ trong thời hạn một năm đâu. Nếu như thế, đất sẽ thành hoang phế, thú rừng sẽ trở nên quá đông, ngươi không kiểm soát nổi.
  • Xuất Ai Cập 23:30 - Ta sẽ đuổi họ từ từ, cho đến khi người Ít-ra-ên gia tăng đủ để choán đất.
  • Xuất Ai Cập 23:31 - Biên giới nước ngươi sẽ chạy từ Biển Đỏ tới biển Phi-li-tin, từ hoang mạc đến Sông Ơ-phơ-rát. Ta sẽ giao những người sống trong phần đất này vào tay ngươi, và ngươi sẽ đuổi họ ra.
  • Sáng Thế Ký 10:14 - Bát-ru-sim, Cách-lu-him (từ dân này sinh ra người Phi-li-tin), và Cáp-tô-rim.
  • Sáng Thế Ký 26:1 - Trong xứ gặp nạn đói lớn, giống như trận đói thời Áp-ra-ham. Vì thế, Y-sác dời xuống Ghê-ra, một thành phố thuộc lãnh thổ của Vua A-bi-mê-léc, nước Phi-li-tin.
  • 2 Sa-mu-ên 3:3 - Con thứ hai là Chi-lê-áp, mẹ là A-bi-ga-in, trước là vợ của Na-banh ở Cát-mên. Con thứ ba là Áp-sa-lôm, mẹ là Ma-a-ca, con gái của Thanh-mai, vua xứ Ghê-sua.
  • Giô-suê 13:13 - Còn người Ghê-sua và Ma-a-cát không bị Ít-ra-ên đuổi đi nên cho đến nay họ vẫn sống chung với người Ít-ra-ên trong địa phương này.
  • Giô-ên 3:4 - Các ngươi đã làm gì với Ta, hỡi Ty-rơ, Si-đôn, và các thành phố của Phi-li-tin? Có phải các ngươi muốn báo thù Ta không? Nếu phải vậy, thì hãy coi chừng! Ta sẽ đoán phạt nhanh chóng và báo trả các ngươi mọi điều ác các ngươi đã làm.
  • 1 Sa-mu-ên 27:8 - Lúc ấy, Đa-vít thường dẫn thuộc hạ tấn công đột ngột các dân Ghê-sua, Ghiệt-xi, và A-ma-léc, là những dân từ lâu đời sống gần Su-rơ và rải rác cho đến biên giới Ai Cập.
  • Thẩm Phán 3:1 - Chúa Hằng Hữu giữ lại các dân tộc để thử luyện người Ít-ra-ên là những người chưa có kinh nghiệm chiến đấu tại Ca-na-an.
  • Giô-suê 13:11 - gồm cả đất Ga-la-át; đất của người Ghê-sua, người Ma-a-cát; vùng Núi Hẹt-môn; đất Ba-san và Sanh-ca;
圣经
资源
计划
奉献