Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đô-rơ ở Na-phát-đo. Vua Gô-im ở Ghinh-ganh.
  • 新标点和合本 - 一个是多珥山冈的多珥王,一个是吉甲的戈印王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 多珥山冈 的多珥王一人, 吉甲的 戈印王一人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 多珥山冈 的多珥王一人, 吉甲的 戈印王一人,
  • 当代译本 - 多珥山上的多珥王、吉甲的戈印王、
  • 圣经新译本 - 一个是多珥山地的多珥王,一个是吉甲的戈印王,
  • 中文标准译本 - 一个是多珥高地的多珥王, 一个是吉甲的戈印王,
  • 现代标点和合本 - 一个是多珥山冈的多珥王,一个是吉甲的戈印王,
  • 和合本(拼音版) - 一个是多珥山冈的多珥王,一个是吉甲的戈印王,
  • New International Version - the king of Dor (in Naphoth Dor) one the king of Goyim in Gilgal one
  • New International Reader's Version - the king of Dor in Naphoth Dor one the king of Goyim in Gilgal one
  • English Standard Version - the king of Dor in Naphath-dor, one; the king of Goiim in Galilee, one;
  • New Living Translation - The king of Dor in the town of Naphoth-dor The king of Goyim in Gilgal
  • Christian Standard Bible - the king of Dor in Naphath-dor one the king of Goiim in Gilgal one
  • New American Standard Bible - the king of Dor in the heights of Dor, one; the king of Goiim in Gilgal, one;
  • New King James Version - the king of Dor in the heights of Dor, one; the king of the people of Gilgal, one;
  • Amplified Bible - the king of Dor in the heights of Dor, one; the king of Goiim in Gilgal, one;
  • American Standard Version - the king of Dor in the height of Dor, one; the king of Goiim in Gilgal, one;
  • King James Version - The king of Dor in the coast of Dor, one; the king of the nations of Gilgal, one;
  • New English Translation - the king of Dor – near Naphath Dor – (one), the king of Goyim – near Gilgal – (one),
  • World English Bible - the king of Dor in the height of Dor, one; the king of Goiim in Gilgal, one;
  • 新標點和合本 - 一個是多珥山岡的多珥王,一個是吉甲的戈印王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 多珥山岡 的多珥王一人,吉甲的 戈印王一人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 多珥山岡 的多珥王一人, 吉甲的 戈印王一人,
  • 當代譯本 - 多珥山上的多珥王、吉甲的戈印王、
  • 聖經新譯本 - 一個是多珥山地的多珥王,一個是吉甲的戈印王,
  • 呂振中譯本 - 一個是 拿法多珥 的 多珥 王,一個是在 吉甲 的 戈印 王,
  • 中文標準譯本 - 一個是多珥高地的多珥王, 一個是吉甲的戈印王,
  • 現代標點和合本 - 一個是多珥山岡的多珥王,一個是吉甲的戈印王,
  • 文理和合譯本 - 都那法多珥之多珥王、都吉甲之戈印王、
  • 文理委辦譯本 - 多耳界之王、吉甲列國王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一為 那法多珥 境內之 多珥 王、一為 吉甲 之異族王、
  • Nueva Versión Internacional - el rey de Dor que está en Nafot Dor, el rey Goyim de Guilgal
  • 현대인의 성경 - 나봇 – 돌의 돌 왕, 길갈의 고임 왕,
  • Новый Русский Перевод - царь Дора, что при возвышенностях Дора , один царь Гоима в Гилгале один
  • Восточный перевод - царь Дора (что при возвышенностях Дора ) один царь народов Галилеи один
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - царь Дора (что при возвышенностях Дора ) один царь народов Галилеи один
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - царь Дора (что при возвышенностях Дора ) один царь народов Галилеи один
  • La Bible du Semeur 2015 - le roi de Dor, sur les hauteurs, le roi de Goyim près de Guilgal ,
  • Nova Versão Internacional - o rei de Dor em Nafote-Dor, o rei de Goim de Gilgal,
  • Hoffnung für alle - Dor an der Küste, Gojim in Galiläa
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์แห่งโดร์ (ในนาโฟทโดร์ ) หนึ่ง กษัตริย์แห่งโกยิมในกิลกาล หนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​โดร์​ที่​อยู่​ใน​นาฟาทโดร์ กษัตริย์​แห่ง​โกยิม​ใน​กิลกาล
交叉引用
  • Giô-suê 5:9 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay, Ta đẩy xa khỏi các ngươi nỗi ô nhục tại Ai Cập.” Và như thế, chỗ ấy được gọi là Ghinh-ganh cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
  • Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
  • Sáng Thế Ký 14:2 - đem quân tấn công Bê-ra, vua Sô-đôm; Biệt-sa, vua Gô-mô-rơ; Si-náp, vua Át-ma; Sê-mê-be, vua Xê-bô-im, và vua Bê-la (tức là Xoa).
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
  • Giô-suê 4:19 - Người Ít-ra-ên sang sông Giô-đan ngày mười tháng giêng. Họ đóng trại tại Ghinh-ganh, một địa điểm phía đông thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 11:2 - các vua miền núi phía bắc, các vua miền đồng bằng phía nam Ki-nê-rết, miền thung lũng và miền biên giới Đô-rơ ở phía tây,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Đô-rơ ở Na-phát-đo. Vua Gô-im ở Ghinh-ganh.
  • 新标点和合本 - 一个是多珥山冈的多珥王,一个是吉甲的戈印王,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 多珥山冈 的多珥王一人, 吉甲的 戈印王一人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 多珥山冈 的多珥王一人, 吉甲的 戈印王一人,
  • 当代译本 - 多珥山上的多珥王、吉甲的戈印王、
  • 圣经新译本 - 一个是多珥山地的多珥王,一个是吉甲的戈印王,
  • 中文标准译本 - 一个是多珥高地的多珥王, 一个是吉甲的戈印王,
  • 现代标点和合本 - 一个是多珥山冈的多珥王,一个是吉甲的戈印王,
  • 和合本(拼音版) - 一个是多珥山冈的多珥王,一个是吉甲的戈印王,
  • New International Version - the king of Dor (in Naphoth Dor) one the king of Goyim in Gilgal one
  • New International Reader's Version - the king of Dor in Naphoth Dor one the king of Goyim in Gilgal one
  • English Standard Version - the king of Dor in Naphath-dor, one; the king of Goiim in Galilee, one;
  • New Living Translation - The king of Dor in the town of Naphoth-dor The king of Goyim in Gilgal
  • Christian Standard Bible - the king of Dor in Naphath-dor one the king of Goiim in Gilgal one
  • New American Standard Bible - the king of Dor in the heights of Dor, one; the king of Goiim in Gilgal, one;
  • New King James Version - the king of Dor in the heights of Dor, one; the king of the people of Gilgal, one;
  • Amplified Bible - the king of Dor in the heights of Dor, one; the king of Goiim in Gilgal, one;
  • American Standard Version - the king of Dor in the height of Dor, one; the king of Goiim in Gilgal, one;
  • King James Version - The king of Dor in the coast of Dor, one; the king of the nations of Gilgal, one;
  • New English Translation - the king of Dor – near Naphath Dor – (one), the king of Goyim – near Gilgal – (one),
  • World English Bible - the king of Dor in the height of Dor, one; the king of Goiim in Gilgal, one;
  • 新標點和合本 - 一個是多珥山岡的多珥王,一個是吉甲的戈印王,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 多珥山岡 的多珥王一人,吉甲的 戈印王一人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 多珥山岡 的多珥王一人, 吉甲的 戈印王一人,
  • 當代譯本 - 多珥山上的多珥王、吉甲的戈印王、
  • 聖經新譯本 - 一個是多珥山地的多珥王,一個是吉甲的戈印王,
  • 呂振中譯本 - 一個是 拿法多珥 的 多珥 王,一個是在 吉甲 的 戈印 王,
  • 中文標準譯本 - 一個是多珥高地的多珥王, 一個是吉甲的戈印王,
  • 現代標點和合本 - 一個是多珥山岡的多珥王,一個是吉甲的戈印王,
  • 文理和合譯本 - 都那法多珥之多珥王、都吉甲之戈印王、
  • 文理委辦譯本 - 多耳界之王、吉甲列國王、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一為 那法多珥 境內之 多珥 王、一為 吉甲 之異族王、
  • Nueva Versión Internacional - el rey de Dor que está en Nafot Dor, el rey Goyim de Guilgal
  • 현대인의 성경 - 나봇 – 돌의 돌 왕, 길갈의 고임 왕,
  • Новый Русский Перевод - царь Дора, что при возвышенностях Дора , один царь Гоима в Гилгале один
  • Восточный перевод - царь Дора (что при возвышенностях Дора ) один царь народов Галилеи один
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - царь Дора (что при возвышенностях Дора ) один царь народов Галилеи один
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - царь Дора (что при возвышенностях Дора ) один царь народов Галилеи один
  • La Bible du Semeur 2015 - le roi de Dor, sur les hauteurs, le roi de Goyim près de Guilgal ,
  • Nova Versão Internacional - o rei de Dor em Nafote-Dor, o rei de Goim de Gilgal,
  • Hoffnung für alle - Dor an der Küste, Gojim in Galiläa
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์แห่งโดร์ (ในนาโฟทโดร์ ) หนึ่ง กษัตริย์แห่งโกยิมในกิลกาล หนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​แห่ง​โดร์​ที่​อยู่​ใน​นาฟาทโดร์ กษัตริย์​แห่ง​โกยิม​ใน​กิลกาล
  • Giô-suê 5:9 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay, Ta đẩy xa khỏi các ngươi nỗi ô nhục tại Ai Cập.” Và như thế, chỗ ấy được gọi là Ghinh-ganh cho đến ngày nay.
  • Giô-suê 5:10 - Trong thời gian cắm trại tại Ghinh-ganh trên đồng bằng Giê-ri-cô, họ ăn lễ Vượt Qua vào tối ngày mười bốn tháng giêng như thường lệ.
  • Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
  • Sáng Thế Ký 14:2 - đem quân tấn công Bê-ra, vua Sô-đôm; Biệt-sa, vua Gô-mô-rơ; Si-náp, vua Át-ma; Sê-mê-be, vua Xê-bô-im, và vua Bê-la (tức là Xoa).
  • Y-sai 9:1 - Tuy nhiên, thời kỳ tối tăm và tuyệt vọng sẽ không đến mãi mãi. Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li sẽ bị hạ xuống, nhưng trong tương lai, vùng Ga-li-lê của Dân Ngoại, nằm dọc theo đường giữa Giô-đan và biển, sẽ tràn đầy vinh quang.
  • Giô-suê 17:11 - Ngoài ra, trong đất Y-sa-ca và A-se, người Ma-na-se lại được thêm các thành Bết-sê-an, Íp-lê-am, Na-phát và các thôn ấp phụ cận của các thành này; người Đô-rơ, Ên-đô-rơ, Tha-a-nác, Mê-ghi-đô và các thôn ấp của họ.
  • Giô-suê 4:19 - Người Ít-ra-ên sang sông Giô-đan ngày mười tháng giêng. Họ đóng trại tại Ghinh-ganh, một địa điểm phía đông thành Giê-ri-cô.
  • Giô-suê 11:2 - các vua miền núi phía bắc, các vua miền đồng bằng phía nam Ki-nê-rết, miền thung lũng và miền biên giới Đô-rơ ở phía tây,
圣经
资源
计划
奉献