Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoại trừ một số ít còn sót ở Ga-xa, Gát, và Ách-đốt, người A-na-kim và thành trì của họ nằm trong lãnh thổ Ít-ra-ên đều bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 在以色列人的地没有留下一个亚衲族人,只在迦萨、迦特,和亚实突有留下的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人的地中没有留下一个亚衲族人,只有一些还留在迦萨、迦特和亚实突。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人的地中没有留下一个亚衲族人,只有一些还留在迦萨、迦特和亚实突。
  • 当代译本 - 除了在迦萨、迦特和亚实突有一些残余之外,以色列境内没有亚衲人了。
  • 圣经新译本 - 在以色列人的境内,没有留下一个亚衲族人,只在迦萨、迦特和亚实突还有余下的。
  • 中文标准译本 - 以色列人境内没有留下一个亚衲人,只在加沙、迦特和阿实突存留了一些。
  • 现代标点和合本 - 在以色列人的地没有留下一个亚衲族人,只在加沙、迦特和亚实突有留下的。
  • 和合本(拼音版) - 在以色列人的地没有留下一个亚衲族人,只在迦萨、迦特和亚实突有留下的。
  • New International Version - No Anakites were left in Israelite territory; only in Gaza, Gath and Ashdod did any survive.
  • New International Reader's Version - There weren’t any Anakites left alive in Israel’s territory. But a few were left alive in Gaza, Gath and Ashdod.
  • English Standard Version - There was none of the Anakim left in the land of the people of Israel. Only in Gaza, in Gath, and in Ashdod did some remain.
  • New Living Translation - None of the descendants of Anak were left in all the land of Israel, though some still remained in Gaza, Gath, and Ashdod.
  • Christian Standard Bible - No Anakim were left in the land of the Israelites, except for some remaining in Gaza, Gath, and Ashdod.
  • New American Standard Bible - There were no Anakim left in the land of the sons of Israel; only in Gaza, Gath, and Ashdod some remained.
  • New King James Version - None of the Anakim were left in the land of the children of Israel; they remained only in Gaza, in Gath, and in Ashdod.
  • Amplified Bible - There were no Anakim left in the land of the children of Israel; only in Gaza, in Gath, and in Ashdod [of Philistia] some remained.
  • American Standard Version - There was none of the Anakim left in the land of the children of Israel: only in Gaza, in Gath, and in Ashdod, did some remain.
  • King James Version - There was none of the Anakims left in the land of the children of Israel: only in Gaza, in Gath, and in Ashdod, there remained.
  • New English Translation - No Anakites were left in Israelite territory, though some remained in Gaza, Gath, and Ashdod.
  • World English Bible - There were none of the Anakim left in the land of the children of Israel. Only in Gaza, in Gath, and in Ashdod, did some remain.
  • 新標點和合本 - 在以色列人的地沒有留下一個亞衲族人,只在迦薩、迦特,和亞實突有留下的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人的地中沒有留下一個亞衲族人,只有一些還留在迦薩、迦特和亞實突。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人的地中沒有留下一個亞衲族人,只有一些還留在迦薩、迦特和亞實突。
  • 當代譯本 - 除了在迦薩、迦特和亞實突有一些殘餘之外,以色列境內沒有亞衲人了。
  • 聖經新譯本 - 在以色列人的境內,沒有留下一個亞衲族人,只在迦薩、迦特和亞實突還有餘下的。
  • 呂振中譯本 - 在 以色列 人的地、沒有一個 亞衲 人留下來;只在 迦薩 、 迦特 、和 亞實突 有剩下的。
  • 中文標準譯本 - 以色列人境內沒有留下一個亞衲人,只在加沙、迦特和阿實突存留了一些。
  • 現代標點和合本 - 在以色列人的地沒有留下一個亞衲族人,只在加沙、迦特和亞實突有留下的。
  • 文理和合譯本 - 亞衲族於以色列地、靡有孑遺、惟於迦薩、迦特、亞實突有之、
  • 文理委辦譯本 - 亞納人在以色列地無遺種、惟於迦薩、迦特、亞實突有之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞衲 族人、無一存於 以色列 人之地、惟於 迦薩   迦特   亞實突 有之、
  • Nueva Versión Internacional - Ningún anaquita quedó con vida en la tierra que ocupó el pueblo de Israel. Su presencia se redujo solo a Gaza, Gat y Asdod.
  • 현대인의 성경 - 그래서 이스라엘 땅에는 살아 남은 아낙 사람이 하나도 없었고 단지 가사와 가드와 아스돗에만 약간 있을 뿐이었다.
  • Новый Русский Перевод - На земле Израиля анакитов не осталось, они уцелели лишь в Газе, Гате и Ашдоде.
  • Восточный перевод - На земле Исраила не осталось анакитов, они уцелели лишь в Газе, Гате и Ашдоде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На земле Исраила не осталось анакитов, они уцелели лишь в Газе, Гате и Ашдоде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На земле Исроила не осталось анакитов, они уцелели лишь в Газе, Гате и Ашдоде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne resta plus d’Anaqim dans le pays des Israélites, sauf dans les villes de Gaza, Gath et Ashdod.
  • リビングバイブル - それで、イスラエルの地から巨人族は絶えましたが、それでもガザ、ガテ、アシュドデには、少数の生き残りがいました。
  • Nova Versão Internacional - Nenhum enaquim foi deixado vivo no território israelita; somente em Gaza, em Gate e em Asdode é que alguns sobreviveram.
  • Hoffnung für alle - Im gesamten eroberten Gebiet wurden die Anakiter vernichtet. Nur in Gaza, Gat und Aschdod blieben sie am Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีชาวอานาคหลงเหลืออยู่ในแดนอิสราเอล แต่มีหลงเหลืออยู่บ้างในกาซากัทและอัชโดด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ชาว​อานาค​เหลือ​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​อิสราเอล จะ​มี​เหลือ​อยู่​บ้าง​ก็​ที่​กาซา กัท และ​ที่​อัชโดด
交叉引用
  • 2 Sử Ký 26:6 - Ô-xia xuất quân đánh Phi-li-tin, hạ thành Gát, thành Giáp-nê, và thành Ách-đốt. Vua xây các thành mới trên đất Ách-đốt và những nơi khác thuộc Phi-li-tin.
  • Y-sai 20:1 - Vào năm khi Vua Xạc-gôn, nước A-sy-ri, sai thống tướng đánh chiếm Phi-li-tin, thành Ách-đốt,
  • 1 Sử Ký 8:13 - Bê-ri-a, và Sê-ma. Hai người này làm trưởng họ trong cộng đồng A-gia-lôn và có công đánh đuổi thổ dân ở đất Gát.
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • 1 Các Vua 2:39 - Ba năm sau, hai người nô lệ của Si-mê-i chạy trốn đến với A-kích, con Ma-a-ca, vua đất Gát. Có người báo cho Si-mê-i hay.
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
  • 1 Sử Ký 18:1 - Sau đó, Đa-vít chiến thắng Phi-li-tin và bắt họ quy phục, chiếm lấy Gát và các thành phụ cận.
  • 1 Sa-mu-ên 5:1 - Sau khi cướp được Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, người Phi-li-tin đem Hòm từ Ê-bên-ê-xe về Ách-đốt.
  • Giô-suê 15:46 - Các thành giữa Éc-rôn và biển gồm cả các thành gần Ách-đốt với các thôn ấp phụ cận,
  • 1 Sa-mu-ên 17:4 - Gô-li-át, một dũng sĩ Phi-li-tin ở đất Gát, từ phía quân Phi-li-tin đi ra, đối diện với quân Ít-ra-ên. Gô-li-át cao khoảng 3 mét!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoại trừ một số ít còn sót ở Ga-xa, Gát, và Ách-đốt, người A-na-kim và thành trì của họ nằm trong lãnh thổ Ít-ra-ên đều bị tiêu diệt.
  • 新标点和合本 - 在以色列人的地没有留下一个亚衲族人,只在迦萨、迦特,和亚实突有留下的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列人的地中没有留下一个亚衲族人,只有一些还留在迦萨、迦特和亚实突。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以色列人的地中没有留下一个亚衲族人,只有一些还留在迦萨、迦特和亚实突。
  • 当代译本 - 除了在迦萨、迦特和亚实突有一些残余之外,以色列境内没有亚衲人了。
  • 圣经新译本 - 在以色列人的境内,没有留下一个亚衲族人,只在迦萨、迦特和亚实突还有余下的。
  • 中文标准译本 - 以色列人境内没有留下一个亚衲人,只在加沙、迦特和阿实突存留了一些。
  • 现代标点和合本 - 在以色列人的地没有留下一个亚衲族人,只在加沙、迦特和亚实突有留下的。
  • 和合本(拼音版) - 在以色列人的地没有留下一个亚衲族人,只在迦萨、迦特和亚实突有留下的。
  • New International Version - No Anakites were left in Israelite territory; only in Gaza, Gath and Ashdod did any survive.
  • New International Reader's Version - There weren’t any Anakites left alive in Israel’s territory. But a few were left alive in Gaza, Gath and Ashdod.
  • English Standard Version - There was none of the Anakim left in the land of the people of Israel. Only in Gaza, in Gath, and in Ashdod did some remain.
  • New Living Translation - None of the descendants of Anak were left in all the land of Israel, though some still remained in Gaza, Gath, and Ashdod.
  • Christian Standard Bible - No Anakim were left in the land of the Israelites, except for some remaining in Gaza, Gath, and Ashdod.
  • New American Standard Bible - There were no Anakim left in the land of the sons of Israel; only in Gaza, Gath, and Ashdod some remained.
  • New King James Version - None of the Anakim were left in the land of the children of Israel; they remained only in Gaza, in Gath, and in Ashdod.
  • Amplified Bible - There were no Anakim left in the land of the children of Israel; only in Gaza, in Gath, and in Ashdod [of Philistia] some remained.
  • American Standard Version - There was none of the Anakim left in the land of the children of Israel: only in Gaza, in Gath, and in Ashdod, did some remain.
  • King James Version - There was none of the Anakims left in the land of the children of Israel: only in Gaza, in Gath, and in Ashdod, there remained.
  • New English Translation - No Anakites were left in Israelite territory, though some remained in Gaza, Gath, and Ashdod.
  • World English Bible - There were none of the Anakim left in the land of the children of Israel. Only in Gaza, in Gath, and in Ashdod, did some remain.
  • 新標點和合本 - 在以色列人的地沒有留下一個亞衲族人,只在迦薩、迦特,和亞實突有留下的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列人的地中沒有留下一個亞衲族人,只有一些還留在迦薩、迦特和亞實突。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以色列人的地中沒有留下一個亞衲族人,只有一些還留在迦薩、迦特和亞實突。
  • 當代譯本 - 除了在迦薩、迦特和亞實突有一些殘餘之外,以色列境內沒有亞衲人了。
  • 聖經新譯本 - 在以色列人的境內,沒有留下一個亞衲族人,只在迦薩、迦特和亞實突還有餘下的。
  • 呂振中譯本 - 在 以色列 人的地、沒有一個 亞衲 人留下來;只在 迦薩 、 迦特 、和 亞實突 有剩下的。
  • 中文標準譯本 - 以色列人境內沒有留下一個亞衲人,只在加沙、迦特和阿實突存留了一些。
  • 現代標點和合本 - 在以色列人的地沒有留下一個亞衲族人,只在加沙、迦特和亞實突有留下的。
  • 文理和合譯本 - 亞衲族於以色列地、靡有孑遺、惟於迦薩、迦特、亞實突有之、
  • 文理委辦譯本 - 亞納人在以色列地無遺種、惟於迦薩、迦特、亞實突有之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞衲 族人、無一存於 以色列 人之地、惟於 迦薩   迦特   亞實突 有之、
  • Nueva Versión Internacional - Ningún anaquita quedó con vida en la tierra que ocupó el pueblo de Israel. Su presencia se redujo solo a Gaza, Gat y Asdod.
  • 현대인의 성경 - 그래서 이스라엘 땅에는 살아 남은 아낙 사람이 하나도 없었고 단지 가사와 가드와 아스돗에만 약간 있을 뿐이었다.
  • Новый Русский Перевод - На земле Израиля анакитов не осталось, они уцелели лишь в Газе, Гате и Ашдоде.
  • Восточный перевод - На земле Исраила не осталось анакитов, они уцелели лишь в Газе, Гате и Ашдоде.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На земле Исраила не осталось анакитов, они уцелели лишь в Газе, Гате и Ашдоде.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На земле Исроила не осталось анакитов, они уцелели лишь в Газе, Гате и Ашдоде.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne resta plus d’Anaqim dans le pays des Israélites, sauf dans les villes de Gaza, Gath et Ashdod.
  • リビングバイブル - それで、イスラエルの地から巨人族は絶えましたが、それでもガザ、ガテ、アシュドデには、少数の生き残りがいました。
  • Nova Versão Internacional - Nenhum enaquim foi deixado vivo no território israelita; somente em Gaza, em Gate e em Asdode é que alguns sobreviveram.
  • Hoffnung für alle - Im gesamten eroberten Gebiet wurden die Anakiter vernichtet. Nur in Gaza, Gat und Aschdod blieben sie am Leben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่มีชาวอานาคหลงเหลืออยู่ในแดนอิสราเอล แต่มีหลงเหลืออยู่บ้างในกาซากัทและอัชโดด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​มี​ชาว​อานาค​เหลือ​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ของ​ชาว​อิสราเอล จะ​มี​เหลือ​อยู่​บ้าง​ก็​ที่​กาซา กัท และ​ที่​อัชโดด
  • 2 Sử Ký 26:6 - Ô-xia xuất quân đánh Phi-li-tin, hạ thành Gát, thành Giáp-nê, và thành Ách-đốt. Vua xây các thành mới trên đất Ách-đốt và những nơi khác thuộc Phi-li-tin.
  • Y-sai 20:1 - Vào năm khi Vua Xạc-gôn, nước A-sy-ri, sai thống tướng đánh chiếm Phi-li-tin, thành Ách-đốt,
  • 1 Sử Ký 8:13 - Bê-ri-a, và Sê-ma. Hai người này làm trưởng họ trong cộng đồng A-gia-lôn và có công đánh đuổi thổ dân ở đất Gát.
  • Nê-hê-mi 13:23 - Cũng vào thời gian ấy, tôi thấy có những người Giu-đa cưới phụ nữ Ách-đốt, Am-môn, Mô-áp,
  • Nê-hê-mi 13:24 - và một số con cái của họ nói tiếng Ách-đốt chứ không nói được tiếng Do Thái.
  • 1 Các Vua 2:39 - Ba năm sau, hai người nô lệ của Si-mê-i chạy trốn đến với A-kích, con Ma-a-ca, vua đất Gát. Có người báo cho Si-mê-i hay.
  • 2 Sa-mu-ên 21:16 - Lúc ấy Ích-bi-bê-nốp, một người thuộc dòng khổng lồ, sử dụng cây thương đồng nặng 3,4 ký, lưng đeo thanh gươm còn mới, tấn công Đa-vít và suýt giết được vua.
  • 2 Sa-mu-ên 21:17 - Nhưng A-bi-sai, con của Xê-ru-gia, đến cứu kịp và giết người Phi-li-tin ấy. Nhân dịp này, tướng sĩ xin vua thề sẽ không ra trận nữa, vì họ sợ “ngọn đèn của Ít-ra-ên bị dập tắt.”
  • 2 Sa-mu-ên 21:18 - Sau đó, trong một trận tấn công quân Phi-li-tin ở Góp, Si-bê-cai, người Hu-sa giết Sáp, cũng là người thuộc dòng khổng lồ.
  • 2 Sa-mu-ên 21:19 - Trong một trận khác với người Phi-li-tin, cũng tại Góp, Ên-ha-nan, con Gia-a-rê Ô-ri-ghim, người Bết-lê-hem giết được em của Gô-li-át, người Gát. Người Phi-li-tin này sử dụng một cây thương có cán lớn như cây trục máy dệt!
  • 2 Sa-mu-ên 21:20 - Tại Gát, trong một trận khác nữa, có một người khổng lồ có sáu ngón trên mỗi bàn tay và mỗi bàn chân, tổng cộng hai mươi bốn ngón.
  • 2 Sa-mu-ên 21:21 - Khi người này nhục mạ Ít-ra-ên, liền bị Giô-na-than, con của Si-mê-i, anh Đa-vít, giết.
  • 2 Sa-mu-ên 21:22 - Bốn người kể trên đều thuộc dòng khổng lồ sống ở Gát, và đều bị các tướng sĩ của Đa-vít giết chết!
  • Thẩm Phán 3:3 - Các dân tộc này gồm: Người Phi-li-tin (sống dưới sự cai trị của năm lãnh chúa), người Ca-na-an, người Si-đôn, và người Hê-vi ở trên núi Li-ban, từ Núi Ba-anh Hẹt-môn đến lối vào Ha-mát.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:7 - dâng vào Đền Thờ của Đức Chúa Trời 188 tấn vàng, 10.000 đồng tiền vàng, 375 tấn bạc, 675 tấn đồng, 3.750 tấn sắt.
  • 1 Sử Ký 29:8 - Họ cũng dâng nhiều ngọc và đá quý vào kho ngân khố Chúa Hằng Hữu, do Giê-hi-ên, dòng dõi Ghẹt-sôn thu giữ.
  • 1 Sử Ký 18:1 - Sau đó, Đa-vít chiến thắng Phi-li-tin và bắt họ quy phục, chiếm lấy Gát và các thành phụ cận.
  • 1 Sa-mu-ên 5:1 - Sau khi cướp được Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, người Phi-li-tin đem Hòm từ Ê-bên-ê-xe về Ách-đốt.
  • Giô-suê 15:46 - Các thành giữa Éc-rôn và biển gồm cả các thành gần Ách-đốt với các thôn ấp phụ cận,
  • 1 Sa-mu-ên 17:4 - Gô-li-át, một dũng sĩ Phi-li-tin ở đất Gát, từ phía quân Phi-li-tin đi ra, đối diện với quân Ít-ra-ên. Gô-li-át cao khoảng 3 mét!
圣经
资源
计划
奉献