逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- 新标点和合本 - 你将我投下深渊, 就是海的深处; 大水环绕我, 你的波浪洪涛都漫过我身。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你将我投下深渊, 直到海心; 大水环绕我, 你的波浪洪涛漫过我身。
- 和合本2010(神版-简体) - 你将我投下深渊, 直到海心; 大水环绕我, 你的波浪洪涛漫过我身。
- 当代译本 - 你把我抛进深海, 抛进大洋的腹地, 洋流围困我, 你的巨浪洪涛淹没我。
- 圣经新译本 - 你把我投入深海, 在海洋的深处, 大水环绕我; 你的洪涛、你的波浪,都漫过我。
- 中文标准译本 - 你把我扔进深海,扔到海的最深处 ; 洪流围绕我, 你的波浪、你的洪涛都漫过我。
- 现代标点和合本 - 你将我投下深渊, 就是海的深处, 大水环绕我, 你的波浪洪涛都漫过我身。
- 和合本(拼音版) - 你将我投下深渊, 就是海的深处; 大水环绕我, 你的波浪洪涛都漫过我身。
- New International Version - You hurled me into the depths, into the very heart of the seas, and the currents swirled about me; all your waves and breakers swept over me.
- New International Reader's Version - You threw me deep into the Mediterranean Sea. I was deep down in its waters. They were all around me. All your rolling waves were sweeping over me.
- English Standard Version - For you cast me into the deep, into the heart of the seas, and the flood surrounded me; all your waves and your billows passed over me.
- New Living Translation - You threw me into the ocean depths, and I sank down to the heart of the sea. The mighty waters engulfed me; I was buried beneath your wild and stormy waves.
- Christian Standard Bible - When you threw me into the depths, into the heart of the seas, the current overcame me. All your breakers and your billows swept over me.
- New American Standard Bible - For You threw me into the deep, Into the heart of the seas, And the current flowed around me. All Your breakers and waves passed over me.
- New King James Version - For You cast me into the deep, Into the heart of the seas, And the floods surrounded me; All Your billows and Your waves passed over me.
- Amplified Bible - For You cast me into the deep, Into the [deep] heart of the seas, And the currents surrounded and engulfed me; All Your breakers and billowing waves passed over me.
- American Standard Version - For thou didst cast me into the depth, in the heart of the seas, And the flood was round about me; All thy waves and thy billows passed over me.
- King James Version - For thou hadst cast me into the deep, in the midst of the seas; and the floods compassed me about: all thy billows and thy waves passed over me.
- New English Translation - You threw me into the deep waters, into the middle of the sea; the ocean current engulfed me; all the mighty waves you sent swept over me.
- World English Bible - For you threw me into the depths, in the heart of the seas. The flood was all around me. All your waves and your billows passed over me.
- 新標點和合本 - 你將我投下深淵, 就是海的深處; 大水環繞我, 你的波浪洪濤都漫過我身。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你將我投下深淵, 直到海心; 大水環繞我, 你的波浪洪濤漫過我身。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你將我投下深淵, 直到海心; 大水環繞我, 你的波浪洪濤漫過我身。
- 當代譯本 - 你把我拋進深海, 拋進大洋的腹地, 洋流圍困我, 你的巨浪洪濤淹沒我。
- 聖經新譯本 - 你把我投入深海, 在海洋的深處, 大水環繞我; 你的洪濤、你的波浪,都漫過我。
- 呂振中譯本 - 你將我投下海中心、 極深之處; 大水環繞着我, 你的洪濤、你的波浪、 都漫過我。
- 中文標準譯本 - 你把我扔進深海,扔到海的最深處 ; 洪流圍繞我, 你的波浪、你的洪濤都漫過我。
- 現代標點和合本 - 你將我投下深淵, 就是海的深處, 大水環繞我, 你的波浪洪濤都漫過我身。
- 文理和合譯本 - 爾投我於深淵、在海之心、洪水環繞我、爾之波濤淹沒我、
- 文理委辦譯本 - 爾擲我於深淵、海水環繞、波濤淹沒、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主擲我於深淵、於海之中心、海水環繞我、主之波濤淹沒我、 淹沒我或作流過我身
- Nueva Versión Internacional - A lo profundo me arrojaste, al corazón mismo de los mares; las corrientes me envolvían, todas tus ondas y tus olas pasaban sobre mí.
- 현대인의 성경 - 주께서 나를 바다 깊은 곳에 던지셨으므로 물이 나를 두르고 주의 큰 파도가 나를 덮쳤습니다.
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – В горе я к Господу воззвал, и Он ответил мне. Я закричал – и Ты услышал мой крик из глубин мира мертвых .
- Восточный перевод - Он сказал: – В беде я к Вечному воззвал, и Он ответил мне. Из глубин мира мёртвых я закричал, и Ты услышал мой крик.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – В беде я к Вечному воззвал, и Он ответил мне. Из глубин мира мёртвых я закричал, и Ты услышал мой крик.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – В беде я к Вечному воззвал, и Он ответил мне. Из глубин мира мёртвых я закричал, и Ты услышал мой крик.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans ma détresse, ╵moi, j’ai crié à l’Eternel et il m’a répondu . Oui, du cœur du séjour des morts j’ai crié au secours et tu m’as entendu .
- リビングバイブル - あなたは私を大海の深みに投げ込まれました。 私は大水の流れの中に沈み、 激しくさかまく波をかぶりました。
- Nova Versão Internacional - Jogaste-me nas profundezas, no coração dos mares; correntezas formavam um turbilhão ao meu redor; todas as tuas ondas e vagas passaram sobre mim.
- Hoffnung für alle - »Ich schrie zum Herrn, als ich nicht mehr aus noch ein wusste, und er antwortete mir in meiner Not. Ich war dem Tode nah, doch du, Herr, hast meinen Hilferuf gehört!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเหวี่ยงข้าพระองค์ลงมาในห้วงลึก สู่ใจกลางมหาสมุทร กระแสน้ำถาโถมเข้าใส่ข้าพระองค์ และระลอกคลื่นของพระองค์ ท่วมมิดข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์โยนข้าพเจ้าลงไปสู่ที่ลึก ลงในใจกลางทะเล และกระแสน้ำโอบรอบตัวข้าพเจ้า ทั้งคลื่นลูกน้อยและลูกใหญ่ ซัดท่วมตัวข้าพเจ้า
交叉引用
- Giô-na 1:12 - Giô-na đáp: “Các anh cứ bắt tôi ném xuống biển, thì biển lặng sóng ngay. Tôi biết các anh bị trận bão lớn này chỉ vì tôi.”
- Giô-na 1:13 - Họ nỗ lực chèo chống để tìm cách vào bờ. Nhưng biển càng động mạnh hơn nữa, họ không thể làm gì được.
- Giô-na 1:14 - Họ cầu khẩn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Giô-na, rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con nài xin Ngài, xin đừng để chúng con chết vì mạng sống của người này. Xin đừng cho máu vô tội đổ trên chúng con. Lạy Chúa Hằng Hữu, vì chính Ngài làm điều gì Ngài muốn.”
- Giô-na 1:15 - Rồi họ nâng bổng Giô-na lên, ném xuống biển, và sóng gió liền lặng yên!
- Giô-na 1:16 - Điều này khiến các thủy thủ rất kính sợ quyền năng vĩ đại của Chúa Hằng Hữu. Họ dâng tế lễ cho Chúa và hứa nguyện với Ngài.
- Thi Thiên 88:5 - Họ để con giữa những người chết, và con nằm như xác chết trong mồ mả. Con bị lãng quên, bị dứt khỏi sự chăm sóc của Ngài.
- Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
- Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
- Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
- Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
- Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
- Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
- Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
- Thi Thiên 42:7 - Vực thẳm gọi nhau trong thác lũ ầm ầm, sóng thần lớp lớp phủ tràn thân xác.