Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • 新标点和合本 - 神对摩西说话是我们知道的;只是这个人,我们不知道他从哪里来!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝对摩西说话是我们知道的,可是这个人,我们不知道他从哪里来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神对摩西说话是我们知道的,可是这个人,我们不知道他从哪里来。”
  • 当代译本 - 我们知道上帝曾对摩西讲话,至于这个人,我们不知道祂是从哪里来的。”
  • 圣经新译本 - 我们知道 神曾对摩西说话;只是这个人,我们不知道他从哪里来。”
  • 中文标准译本 - 我们知道神对摩西说过话,至于这个人,我们就不知道他是从哪里来的!”
  • 现代标点和合本 - 神对摩西说话是我们知道的,只是这个人,我们不知道他从哪里来!”
  • 和合本(拼音版) - 上帝对摩西说话,是我们知道的;只是这个人,我们不知道他从哪里来。”
  • New International Version - We know that God spoke to Moses, but as for this fellow, we don’t even know where he comes from.”
  • New International Reader's Version - We know that God spoke to Moses. But we don’t even know where this fellow comes from.”
  • English Standard Version - We know that God has spoken to Moses, but as for this man, we do not know where he comes from.”
  • New Living Translation - We know God spoke to Moses, but we don’t even know where this man comes from.”
  • Christian Standard Bible - We know that God has spoken to Moses. But this man — we don’t know where he’s from.”
  • New American Standard Bible - We know that God has spoken to Moses, but as for this man, we do not know where He is from.”
  • New King James Version - We know that God spoke to Moses; as for this fellow, we do not know where He is from.”
  • Amplified Bible - We know [for certain] that God has spoken to Moses, but as for this Man, we do not know where He is from.”
  • American Standard Version - We know that God hath spoken unto Moses: but as for this man, we know not whence he is.
  • King James Version - We know that God spake unto Moses: as for this fellow, we know not from whence he is.
  • New English Translation - We know that God has spoken to Moses! We do not know where this man comes from!”
  • World English Bible - We know that God has spoken to Moses. But as for this man, we don’t know where he comes from.”
  • 新標點和合本 - 神對摩西說話是我們知道的;只是這個人,我們不知道他從哪裏來!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝對摩西說話是我們知道的,可是這個人,我們不知道他從哪裏來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神對摩西說話是我們知道的,可是這個人,我們不知道他從哪裏來。」
  • 當代譯本 - 我們知道上帝曾對摩西講話,至於這個人,我們不知道祂是從哪裡來的。」
  • 聖經新譯本 - 我們知道 神曾對摩西說話;只是這個人,我們不知道他從哪裡來。”
  • 呂振中譯本 - 我們知道上帝對 摩西 說過話;只是這個人呢、我們不知道他是從哪裏來的啊。』
  • 中文標準譯本 - 我們知道神對摩西說過話,至於這個人,我們就不知道他是從哪裡來的!」
  • 現代標點和合本 - 神對摩西說話是我們知道的,只是這個人,我們不知道他從哪裡來!」
  • 文理和合譯本 - 上帝諭摩西、我儕知之、但不知斯人奚自、
  • 文理委辦譯本 - 上帝諭摩西、我所知也、獨不知此人奚自耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主與 摩西 言、我所知也、若此人、我不知其何自、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知天主曾與 摩西 語矣;若夫斯人、吾實不知其所自?』
  • Nueva Versión Internacional - Y sabemos que a Moisés le habló Dios; pero de este no sabemos ni de dónde salió.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 모세에게 말씀하셨다는 것은 알지만 우리는 이 사람이 어디서 왔는지조차 모른다.”
  • Новый Русский Перевод - Мы знаем, что с Моисеем говорил Бог, а об Этом Человеке мы даже не знаем, откуда Он.
  • Восточный перевод - Мы знаем, что с Мусой говорил Всевышний, а об Этом Человеке мы даже не знаем, откуда Он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы знаем, что с Мусой говорил Аллах, а об Этом Человеке мы даже не знаем, откуда Он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы знаем, что с Мусо говорил Всевышний, а об Этом Человеке мы даже не знаем, откуда Он.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous savons que Dieu a parlé à Moïse ; mais celui-là, nous ne savons même pas d’où il vient.
  • リビングバイブル - 神はまちがいなくモーセにお語りになった。しかし、あいつはどこの馬の骨だかわからない。」
  • Nestle Aland 28 - ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι Μωϋσεῖ λελάληκεν ὁ θεός, τοῦτον δὲ οὐκ οἴδαμεν πόθεν ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι Μωϋσεῖ λελάληκεν ὁ Θεός; τοῦτον δὲ οὐκ οἴδαμεν πόθεν ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - Sabemos que Deus falou a Moisés, mas, quanto a esse, nem sabemos de onde ele vem”.
  • Hoffnung für alle - Von Mose wissen wir, dass Gott zu ihm geredet hat. Aber von diesem Menschen wissen wir noch nicht einmal, wo er herkommt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ว่าพระเจ้าตรัสกับโมเสส แต่ส่วนคนนั้นเราไม่รู้ด้วยซ้ำว่าเขามาจากไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ทราบ​ว่า​พระ​เจ้า​ได้​พูด​กับ​โมเสส แต่​สำหรับ​ชาย​ผู้​นี้​เรา​ไม่​ทราบ​ว่า​เขา​มา​จาก​ไหน”
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • Giăng 7:27 - Vô lý! Vì chúng ta biết ông này đến từ đâu. Khi Đấng Mết-si-a đến, Ngài chỉ đơn giản xuất hiện; không một ai biết Ngài đến từ đâu.”
  • Dân Số Ký 12:2 - Họ nói: “Có phải chỉ một mình Môi-se là người trung gian truyền đạt sứ mệnh của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng đâu? Ngài không phán qua chúng ta sao?” Nhưng Chúa Hằng Hữu nghe những lời đó.
  • Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
  • Dân Số Ký 12:4 - Ngay lập tức, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am: “Hãy đi ngay vào Đền Tạm!” Họ vâng lời.
  • Dân Số Ký 12:5 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống trong trụ mây, đứng tại cửa Đền Tạm. Ngài gọi: “A-rôn và Mi-ri-am!” Họ cùng bước tới.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • 2 Các Vua 9:11 - Giê-hu trở ra với các tướng chỉ huy. Họ hỏi: “Mọi sự tốt đẹp chứ? Gã khùng ấy đến có việc gì thế?” Giê-hu đáp: “Các ông biết người ấy, và cũng biết những điều người ấy nói rồi.”
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng ta biết Môi-se được hầu chuyện Đức Chúa Trời, còn người này chúng ta chẳng biết tông tích từ đâu!”
  • 新标点和合本 - 神对摩西说话是我们知道的;只是这个人,我们不知道他从哪里来!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝对摩西说话是我们知道的,可是这个人,我们不知道他从哪里来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神对摩西说话是我们知道的,可是这个人,我们不知道他从哪里来。”
  • 当代译本 - 我们知道上帝曾对摩西讲话,至于这个人,我们不知道祂是从哪里来的。”
  • 圣经新译本 - 我们知道 神曾对摩西说话;只是这个人,我们不知道他从哪里来。”
  • 中文标准译本 - 我们知道神对摩西说过话,至于这个人,我们就不知道他是从哪里来的!”
  • 现代标点和合本 - 神对摩西说话是我们知道的,只是这个人,我们不知道他从哪里来!”
  • 和合本(拼音版) - 上帝对摩西说话,是我们知道的;只是这个人,我们不知道他从哪里来。”
  • New International Version - We know that God spoke to Moses, but as for this fellow, we don’t even know where he comes from.”
  • New International Reader's Version - We know that God spoke to Moses. But we don’t even know where this fellow comes from.”
  • English Standard Version - We know that God has spoken to Moses, but as for this man, we do not know where he comes from.”
  • New Living Translation - We know God spoke to Moses, but we don’t even know where this man comes from.”
  • Christian Standard Bible - We know that God has spoken to Moses. But this man — we don’t know where he’s from.”
  • New American Standard Bible - We know that God has spoken to Moses, but as for this man, we do not know where He is from.”
  • New King James Version - We know that God spoke to Moses; as for this fellow, we do not know where He is from.”
  • Amplified Bible - We know [for certain] that God has spoken to Moses, but as for this Man, we do not know where He is from.”
  • American Standard Version - We know that God hath spoken unto Moses: but as for this man, we know not whence he is.
  • King James Version - We know that God spake unto Moses: as for this fellow, we know not from whence he is.
  • New English Translation - We know that God has spoken to Moses! We do not know where this man comes from!”
  • World English Bible - We know that God has spoken to Moses. But as for this man, we don’t know where he comes from.”
  • 新標點和合本 - 神對摩西說話是我們知道的;只是這個人,我們不知道他從哪裏來!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝對摩西說話是我們知道的,可是這個人,我們不知道他從哪裏來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神對摩西說話是我們知道的,可是這個人,我們不知道他從哪裏來。」
  • 當代譯本 - 我們知道上帝曾對摩西講話,至於這個人,我們不知道祂是從哪裡來的。」
  • 聖經新譯本 - 我們知道 神曾對摩西說話;只是這個人,我們不知道他從哪裡來。”
  • 呂振中譯本 - 我們知道上帝對 摩西 說過話;只是這個人呢、我們不知道他是從哪裏來的啊。』
  • 中文標準譯本 - 我們知道神對摩西說過話,至於這個人,我們就不知道他是從哪裡來的!」
  • 現代標點和合本 - 神對摩西說話是我們知道的,只是這個人,我們不知道他從哪裡來!」
  • 文理和合譯本 - 上帝諭摩西、我儕知之、但不知斯人奚自、
  • 文理委辦譯本 - 上帝諭摩西、我所知也、獨不知此人奚自耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主與 摩西 言、我所知也、若此人、我不知其何自、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾知天主曾與 摩西 語矣;若夫斯人、吾實不知其所自?』
  • Nueva Versión Internacional - Y sabemos que a Moisés le habló Dios; pero de este no sabemos ni de dónde salió.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 모세에게 말씀하셨다는 것은 알지만 우리는 이 사람이 어디서 왔는지조차 모른다.”
  • Новый Русский Перевод - Мы знаем, что с Моисеем говорил Бог, а об Этом Человеке мы даже не знаем, откуда Он.
  • Восточный перевод - Мы знаем, что с Мусой говорил Всевышний, а об Этом Человеке мы даже не знаем, откуда Он.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы знаем, что с Мусой говорил Аллах, а об Этом Человеке мы даже не знаем, откуда Он.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы знаем, что с Мусо говорил Всевышний, а об Этом Человеке мы даже не знаем, откуда Он.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous savons que Dieu a parlé à Moïse ; mais celui-là, nous ne savons même pas d’où il vient.
  • リビングバイブル - 神はまちがいなくモーセにお語りになった。しかし、あいつはどこの馬の骨だかわからない。」
  • Nestle Aland 28 - ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι Μωϋσεῖ λελάληκεν ὁ θεός, τοῦτον δὲ οὐκ οἴδαμεν πόθεν ἐστίν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς οἴδαμεν ὅτι Μωϋσεῖ λελάληκεν ὁ Θεός; τοῦτον δὲ οὐκ οἴδαμεν πόθεν ἐστίν.
  • Nova Versão Internacional - Sabemos que Deus falou a Moisés, mas, quanto a esse, nem sabemos de onde ele vem”.
  • Hoffnung für alle - Von Mose wissen wir, dass Gott zu ihm geredet hat. Aber von diesem Menschen wissen wir noch nicht einmal, wo er herkommt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารู้ว่าพระเจ้าตรัสกับโมเสส แต่ส่วนคนนั้นเราไม่รู้ด้วยซ้ำว่าเขามาจากไหน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ทราบ​ว่า​พระ​เจ้า​ได้​พูด​กับ​โมเสส แต่​สำหรับ​ชาย​ผู้​นี้​เรา​ไม่​ทราบ​ว่า​เขา​มา​จาก​ไหน”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:10 - Về sau, trong toàn dân Ít-ra-ên chẳng bao giờ còn xuất hiện một nhà tiên tri nào giống như Môi-se, được Đức Chúa Trời quen biết và thường xuyên gặp mặt như thế.
  • Giăng 7:27 - Vô lý! Vì chúng ta biết ông này đến từ đâu. Khi Đấng Mết-si-a đến, Ngài chỉ đơn giản xuất hiện; không một ai biết Ngài đến từ đâu.”
  • Dân Số Ký 12:2 - Họ nói: “Có phải chỉ một mình Môi-se là người trung gian truyền đạt sứ mệnh của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng đâu? Ngài không phán qua chúng ta sao?” Nhưng Chúa Hằng Hữu nghe những lời đó.
  • Dân Số Ký 12:3 - (Môi-se là một người khiêm tốn nhất trên đời.)
  • Dân Số Ký 12:4 - Ngay lập tức, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, A-rôn, và Mi-ri-am: “Hãy đi ngay vào Đền Tạm!” Họ vâng lời.
  • Dân Số Ký 12:5 - Chúa Hằng Hữu ngự xuống trong trụ mây, đứng tại cửa Đền Tạm. Ngài gọi: “A-rôn và Mi-ri-am!” Họ cùng bước tới.
  • Dân Số Ký 12:6 - Chúa Hằng Hữu phán với họ: “Lắng nghe điều Ta phán: Nếu có những tiên tri ở giữa các con, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ bày tỏ Ta trong khải tượng, Ta phán với họ trong giấc chiêm bao.
  • Dân Số Ký 12:7 - Nhưng với Môi-se, đầy tớ của Ta. Trong nhà Ta, chỉ có người là trung tín.
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:35 - Vậy, Đức Chúa Trời sai cùng một người đã bị dân mình khước từ: ‘Ai cử anh cai trị và xét xử chúng tôi?’ Nhưng qua vị thiên sứ hiện ra với ông nơi bụi gai, Đức Chúa Trời lại sai Môi-se đi lãnh đạo và cứu dân tộc.
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • 2 Các Vua 9:11 - Giê-hu trở ra với các tướng chỉ huy. Họ hỏi: “Mọi sự tốt đẹp chứ? Gã khùng ấy đến có việc gì thế?” Giê-hu đáp: “Các ông biết người ấy, và cũng biết những điều người ấy nói rồi.”
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • Hê-bơ-rơ 3:2 - Chúa Giê-xu trung thành với Đức Chúa Trời như Môi-se đã trung thành phục dịch trong Nhà Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:3 - Chúa Giê-xu đáng được vinh dự hơn Môi-se, chẳng khác nào người xây nhà được tôn trọng hơn ngôi nhà.
  • Hê-bơ-rơ 3:4 - Con người xây cất nhà cửa, còn Đấng sáng tạo vạn vật chính là Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 3:5 - Môi-se trung thành phục dịch Nhà Chúa, trong cương vị đầy tớ; ông nói trước về những điều Chúa sẽ dạy sau này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:22 - Nghe Phao-lô nói đến đây, dân chúng nổi lên gào thét: “Giết nó đi! Nó không đáng sống nữa!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Y-sai 53:2 - Đầy Tớ Ta lớn lên trước mặt Chúa Hằng Hữu như cây non nứt lộc như gốc rễ mọc trong lòng đất khô hạn. Người chẳng có dáng vẻ, chẳng oai phong đáng để ngắm nhìn. Dung nhan không có gì cho chúng ta ưa thích.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ma-la-chi 4:4 - “Các ngươi phải ghi nhớ các luật lệ, quy tắc, và chỉ thị Ta truyền cho toàn dân Ít-ra-ên qua Môi-se, đầy tớ Ta tại núi Hô-rếp.
  • Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
  • Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
  • Thi Thiên 103:7 - Chúa hiển lộ cho Môi-se biết đường lối Chúa và cho Ít-ra-ên thấy công trình vĩ đại của Ngài.
  • Giăng 8:14 - Chúa Giê-xu đáp: “Dù Ta tự làm chứng, lời chứng ấy vẫn xác thực, vì Ta biết rõ Ta từ đâu đến, và sẽ về đâu, còn các ông chẳng biết gì về Ta cả.
圣经
资源
计划
奉献