Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • 新标点和合本 - 他们回答说:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有作过谁的奴仆。你怎么说‘你们必得以自由’呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们回答他:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有作过谁的奴隶,你怎么说‘会使你们自由’呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们回答他:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有作过谁的奴隶,你怎么说‘会使你们自由’呢?”
  • 当代译本 - 他们说:“我们是亚伯拉罕的子孙,从来没有做过奴隶,你怎么说我们可以得到自由呢?”
  • 圣经新译本 - 他们说:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有被谁奴役过,你怎么说‘你们必得自由’呢?”
  • 中文标准译本 - 他们回答:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有做过谁的奴仆。你怎么说‘你们将要得自由’呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们回答说:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有做过谁的奴仆,你怎么说‘你们必得以自由’呢?”
  • 和合本(拼音版) - 他们回答说:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有作过谁的奴仆,你怎么说‘你们必得以自由’呢?”
  • New International Version - They answered him, “We are Abraham’s descendants and have never been slaves of anyone. How can you say that we shall be set free?”
  • New International Reader's Version - They answered him, “We are Abraham’s children. We have never been slaves of anyone. So how can you say that we will be set free?”
  • English Standard Version - They answered him, “We are offspring of Abraham and have never been enslaved to anyone. How is it that you say, ‘You will become free’?”
  • New Living Translation - “But we are descendants of Abraham,” they said. “We have never been slaves to anyone. What do you mean, ‘You will be set free’?”
  • The Message - Surprised, they said, “But we’re descendants of Abraham. We’ve never been slaves to anyone. How can you say, ‘The truth will free you’?”
  • Christian Standard Bible - “We are descendants of Abraham,” they answered him, “and we have never been enslaved to anyone. How can you say, ‘You will become free’?”
  • New American Standard Bible - They answered Him, “We are Abraham’s descendants and have never been enslaved to anyone; how is it that You say, ‘You will become free’?”
  • New King James Version - They answered Him, “We are Abraham’s descendants, and have never been in bondage to anyone. How can You say, ‘You will be made free’?”
  • Amplified Bible - They answered Him, “We are Abraham’s descendants and have never been enslaved to anyone. What do You mean by saying, ‘You will be set free’?”
  • American Standard Version - They answered unto him, We are Abraham’s seed, and have never yet been in bondage to any man: how sayest thou, Ye shall be made free?
  • King James Version - They answered him, We be Abraham's seed, and were never in bondage to any man: how sayest thou, Ye shall be made free?
  • New English Translation - “We are descendants of Abraham,” they replied, “and have never been anyone’s slaves! How can you say, ‘You will become free’?”
  • World English Bible - They answered him, “We are Abraham’s offspring, and have never been in bondage to anyone. How do you say, ‘You will be made free’?”
  • 新標點和合本 - 他們回答說:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有作過誰的奴僕。你怎麼說『你們必得以自由』呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們回答他:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有作過誰的奴隸,你怎麼說『會使你們自由』呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們回答他:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有作過誰的奴隸,你怎麼說『會使你們自由』呢?」
  • 當代譯本 - 他們說:「我們是亞伯拉罕的子孫,從來沒有做過奴隸,你怎麼說我們可以得到自由呢?」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有被誰奴役過,你怎麼說‘你們必得自由’呢?”
  • 呂振中譯本 - 他們回答耶穌說:『我們是 亞伯拉罕 的後裔,從來沒有做過誰的奴隸,你怎麼說,「你們必得自主」呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們回答:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有做過誰的奴僕。你怎麼說『你們將要得自由』呢?」
  • 現代標點和合本 - 他們回答說:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有做過誰的奴僕,你怎麼說『你們必得以自由』呢?」
  • 文理和合譯本 - 眾曰、我儕亞伯拉罕之裔、從未為人奴、何釋之云、曰、
  • 文理委辦譯本 - 眾曰、我儕亞伯拉罕裔、從未為人奴、何云、釋我乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾曰、我儕乃 亞伯拉罕 之裔、從未為人之奴、何云釋我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩應曰:『吾輩乃 亞伯漢 之子孫、未嘗見奴於人、爾亦安得曰:「吾人將獲自由」乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —Nosotros somos descendientes de Abraham —le contestaron—, y nunca hemos sido esclavos de nadie. ¿Cómo puedes decir que seremos liberados?
  • 현대인의 성경 - “우리는 아브라함의 후손으로 남의 종이 된 적이 없는데 어째서 당신은 우리가 자유를 얻게 될 것이라고 말하시오?”
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – Мы потомки Авраама и никогда не были никому рабами. Как это мы можем «стать свободными»?
  • Восточный перевод - Они ответили: – Мы потомки Ибрахима и никогда не были никому рабами. Как это мы можем «стать свободными»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Мы потомки Ибрахима и никогда не были никому рабами. Как это мы можем «стать свободными»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Мы потомки Иброхима и никогда не были никому рабами. Как это мы можем «стать свободными»?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Nous, lui répondirent-ils, nous sommes la postérité d’Abraham , nous n’avons jamais été esclaves de personne. Comment peux-tu dire : « Vous serez des hommes libres ? »
  • リビングバイブル - 「おことばですが、私たちはれっきとしたアブラハムの子孫です。これまで、だれの奴隷になったこともありません。『自由にする』とはどういうことでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν πρὸς αὐτόν· σπέρμα Ἀβραάμ ἐσμεν καὶ οὐδενὶ δεδουλεύκαμεν πώποτε· πῶς σὺ λέγεις ὅτι ἐλεύθεροι γενήσεσθε;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν πρὸς αὐτόν, σπέρμα Ἀβραάμ ἐσμεν, καὶ οὐδενὶ δεδουλεύκαμεν πώποτε; πῶς σὺ λέγεις, ὅτι ἐλεύθεροι γενήσεσθε?
  • Nova Versão Internacional - Eles lhe responderam: “Somos descendentes de Abraão e nunca fomos escravos de ninguém. Como você pode dizer que seremos livres?”
  • Hoffnung für alle - »Aber wir sind Nachkommen von Abraham und niemals Sklaven gewesen«, wandten sie ein. »Wie kannst du da sagen: ›Ihr sollt befreit werden‹?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “เราเป็นลูกหลานของอับราฮัม ไม่เคยเป็นทาสใคร ท่านพูดมาได้อย่างไรว่าเราจะเป็นไท?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “พวก​เรา​สืบ​ตระกูล​มา​จาก​อับราฮัม และ​ยัง​ไม่​เคย​เป็น​ทาส​ของ​ใคร​เลย ท่าน​พูด​ได้​อย่างไร​ว่า ‘ท่าน​จะ​เป็น​อิสระ’”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Giăng 19:25 - Đứng gần cây thập tự có mẹ Chúa Giê-xu, dì Chúa là Ma-ri (vợ Cơ-lưu-ba), và Ma-ri Ma-đơ-len.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Nê-hê-mi 5:6 - Nghe những lời kêu ca này, tôi rất giận dữ.
  • Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
  • 新标点和合本 - 他们回答说:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有作过谁的奴仆。你怎么说‘你们必得以自由’呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们回答他:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有作过谁的奴隶,你怎么说‘会使你们自由’呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们回答他:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有作过谁的奴隶,你怎么说‘会使你们自由’呢?”
  • 当代译本 - 他们说:“我们是亚伯拉罕的子孙,从来没有做过奴隶,你怎么说我们可以得到自由呢?”
  • 圣经新译本 - 他们说:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有被谁奴役过,你怎么说‘你们必得自由’呢?”
  • 中文标准译本 - 他们回答:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有做过谁的奴仆。你怎么说‘你们将要得自由’呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们回答说:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有做过谁的奴仆,你怎么说‘你们必得以自由’呢?”
  • 和合本(拼音版) - 他们回答说:“我们是亚伯拉罕的后裔,从来没有作过谁的奴仆,你怎么说‘你们必得以自由’呢?”
  • New International Version - They answered him, “We are Abraham’s descendants and have never been slaves of anyone. How can you say that we shall be set free?”
  • New International Reader's Version - They answered him, “We are Abraham’s children. We have never been slaves of anyone. So how can you say that we will be set free?”
  • English Standard Version - They answered him, “We are offspring of Abraham and have never been enslaved to anyone. How is it that you say, ‘You will become free’?”
  • New Living Translation - “But we are descendants of Abraham,” they said. “We have never been slaves to anyone. What do you mean, ‘You will be set free’?”
  • The Message - Surprised, they said, “But we’re descendants of Abraham. We’ve never been slaves to anyone. How can you say, ‘The truth will free you’?”
  • Christian Standard Bible - “We are descendants of Abraham,” they answered him, “and we have never been enslaved to anyone. How can you say, ‘You will become free’?”
  • New American Standard Bible - They answered Him, “We are Abraham’s descendants and have never been enslaved to anyone; how is it that You say, ‘You will become free’?”
  • New King James Version - They answered Him, “We are Abraham’s descendants, and have never been in bondage to anyone. How can You say, ‘You will be made free’?”
  • Amplified Bible - They answered Him, “We are Abraham’s descendants and have never been enslaved to anyone. What do You mean by saying, ‘You will be set free’?”
  • American Standard Version - They answered unto him, We are Abraham’s seed, and have never yet been in bondage to any man: how sayest thou, Ye shall be made free?
  • King James Version - They answered him, We be Abraham's seed, and were never in bondage to any man: how sayest thou, Ye shall be made free?
  • New English Translation - “We are descendants of Abraham,” they replied, “and have never been anyone’s slaves! How can you say, ‘You will become free’?”
  • World English Bible - They answered him, “We are Abraham’s offspring, and have never been in bondage to anyone. How do you say, ‘You will be made free’?”
  • 新標點和合本 - 他們回答說:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有作過誰的奴僕。你怎麼說『你們必得以自由』呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們回答他:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有作過誰的奴隸,你怎麼說『會使你們自由』呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們回答他:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有作過誰的奴隸,你怎麼說『會使你們自由』呢?」
  • 當代譯本 - 他們說:「我們是亞伯拉罕的子孫,從來沒有做過奴隸,你怎麼說我們可以得到自由呢?」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有被誰奴役過,你怎麼說‘你們必得自由’呢?”
  • 呂振中譯本 - 他們回答耶穌說:『我們是 亞伯拉罕 的後裔,從來沒有做過誰的奴隸,你怎麼說,「你們必得自主」呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們回答:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有做過誰的奴僕。你怎麼說『你們將要得自由』呢?」
  • 現代標點和合本 - 他們回答說:「我們是亞伯拉罕的後裔,從來沒有做過誰的奴僕,你怎麼說『你們必得以自由』呢?」
  • 文理和合譯本 - 眾曰、我儕亞伯拉罕之裔、從未為人奴、何釋之云、曰、
  • 文理委辦譯本 - 眾曰、我儕亞伯拉罕裔、從未為人奴、何云、釋我乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾曰、我儕乃 亞伯拉罕 之裔、從未為人之奴、何云釋我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩應曰:『吾輩乃 亞伯漢 之子孫、未嘗見奴於人、爾亦安得曰:「吾人將獲自由」乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —Nosotros somos descendientes de Abraham —le contestaron—, y nunca hemos sido esclavos de nadie. ¿Cómo puedes decir que seremos liberados?
  • 현대인의 성경 - “우리는 아브라함의 후손으로 남의 종이 된 적이 없는데 어째서 당신은 우리가 자유를 얻게 될 것이라고 말하시오?”
  • Новый Русский Перевод - Они ответили: – Мы потомки Авраама и никогда не были никому рабами. Как это мы можем «стать свободными»?
  • Восточный перевод - Они ответили: – Мы потомки Ибрахима и никогда не были никому рабами. Как это мы можем «стать свободными»?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они ответили: – Мы потомки Ибрахима и никогда не были никому рабами. Как это мы можем «стать свободными»?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они ответили: – Мы потомки Иброхима и никогда не были никому рабами. Как это мы можем «стать свободными»?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Nous, lui répondirent-ils, nous sommes la postérité d’Abraham , nous n’avons jamais été esclaves de personne. Comment peux-tu dire : « Vous serez des hommes libres ? »
  • リビングバイブル - 「おことばですが、私たちはれっきとしたアブラハムの子孫です。これまで、だれの奴隷になったこともありません。『自由にする』とはどういうことでしょう。」
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν πρὸς αὐτόν· σπέρμα Ἀβραάμ ἐσμεν καὶ οὐδενὶ δεδουλεύκαμεν πώποτε· πῶς σὺ λέγεις ὅτι ἐλεύθεροι γενήσεσθε;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν πρὸς αὐτόν, σπέρμα Ἀβραάμ ἐσμεν, καὶ οὐδενὶ δεδουλεύκαμεν πώποτε; πῶς σὺ λέγεις, ὅτι ἐλεύθεροι γενήσεσθε?
  • Nova Versão Internacional - Eles lhe responderam: “Somos descendentes de Abraão e nunca fomos escravos de ninguém. Como você pode dizer que seremos livres?”
  • Hoffnung für alle - »Aber wir sind Nachkommen von Abraham und niemals Sklaven gewesen«, wandten sie ein. »Wie kannst du da sagen: ›Ihr sollt befreit werden‹?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบว่า “เราเป็นลูกหลานของอับราฮัม ไม่เคยเป็นทาสใคร ท่านพูดมาได้อย่างไรว่าเราจะเป็นไท?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “พวก​เรา​สืบ​ตระกูล​มา​จาก​อับราฮัม และ​ยัง​ไม่​เคย​เป็น​ทาส​ของ​ใคร​เลย ท่าน​พูด​ได้​อย่างไร​ว่า ‘ท่าน​จะ​เป็น​อิสระ’”
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Lu-ca 16:24 - Người giàu kêu xin: ‘Lạy tổ Áp-ra-ham, xin thương xót con, Xin sai La-xa-rơ nhúng đầu ngón tay vào nước, đến đây nhỏ vào lưỡi con cho mát, vì con bị đốt trong lò lửa này, đau đớn quá!’
  • Lu-ca 16:25 - Nhưng Áp-ra-ham đáp: ‘Con không nhớ con đã ích kỷ hưởng thụ suốt đời sao? Còn La-xa-rơ phải khổ sở. Bây giờ, La-xa-rơ được an ủi tại đây, còn con phải chịu đau khổ.
  • Lu-ca 16:26 - Hơn nữa, giữa chúng ta có một vực thẳm ngăn cách, ai muốn từ đây qua đó, hay từ đó qua đây đều không được.’
  • Giăng 19:25 - Đứng gần cây thập tự có mẹ Chúa Giê-xu, dì Chúa là Ma-ri (vợ Cơ-lưu-ba), và Ma-ri Ma-đơ-len.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Lê-vi Ký 25:42 - Vì mọi người Ít-ra-ên là đầy tớ Ta, được Ta đem ra khỏi Ai Cập, nên không được bán mình làm nô lệ.
  • Thẩm Phán 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu nổi giận, cho Vua Cu-san Ri-sa-tha-im của A-ram Na-ha-ra-im đô hộ họ trong tám năm.
  • Nê-hê-mi 5:4 - Người khác nữa phàn nàn: “Chúng tôi phải cầm đợ ruộng, và vườn nho, lấy tiền đóng thuế cho vua.
  • Nê-hê-mi 5:5 - Chúng tôi cũng là người như họ, con cái chúng tôi cũng như con cái họ. Thế mà chúng tôi phải bán con chúng tôi để làm nô lệ cho họ. Thật ra, chúng tôi đã có mấy đứa con gái làm nô lệ rồi, nhưng không còn phương cách chuộc chúng, vì vườn ruộng cũng đã đem cầm cho họ hết!”
  • Nê-hê-mi 5:6 - Nghe những lời kêu ca này, tôi rất giận dữ.
  • Nê-hê-mi 5:7 - Sau khi suy nghĩ kỹ càng, tôi mạnh dạn tố cáo những người cao quý và quyền cao chức trọng đã bóc lột và áp bức người nghèo: “Tại sao các ông lấy lãi nơi chính anh em mình?” Tôi cũng triệu tập một ủy ban điều tra để chất vấn họ.
  • Nê-hê-mi 5:8 - Tôi nói: “Chúng ta đã từng cố gắng chuộc lại những người Giu-đa bị bán làm nô lệ cho người ngoại quốc. Thế mà bây giờ các ông lại đi mua bán anh em mình. Các ông còn muốn bán họ giữa vòng chúng ta sao?” Họ im lặng, không trả lời gì được cả.
  • Nê-hê-mi 9:27 - Vì vậy, Chúa để mặc kẻ thù làm cho họ khốn đốn. Trong lúc gian truân, họ kêu xin Chúa; và Chúa nghe họ. Với lòng thương xót vô biên, Chúa dùng những vị anh hùng đến giải cứu họ khỏi tay quân thù.
  • Nê-hê-mi 9:28 - Sau một thời gian hòa bình, họ lại phạm tội với Chúa. Chúa lại cho kẻ thù xâm chiếm đất họ. Thế mà, khi họ kêu cầu, từ trời cao Chúa nghe họ; và vì lòng nhân từ, Chúa giải cứu họ nhiều lần nữa.
  • Thẩm Phán 4:3 - Gia-bin có đến 900 chiến xa bằng sắt. Họ áp bức người Ít-ra-ên suốt hai mươi năm, nên Ít-ra-ên kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
  • Giăng 8:37 - Vẫn biết các người là dòng dõi Áp-ra-ham, nhưng các người lại tìm cách giết Ta vì lời Ta dạy không lọt vào tai, vào lòng các người.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
圣经
资源
计划
奉献