Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • 新标点和合本 - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若常常遵守我的道,就真是我的门徒;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若继续遵守我的道,就真是我的门徒了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若继续遵守我的道,就真是我的门徒了。
  • 当代译本 - 耶稣对信祂的犹太人说:“你们若持守我的道,就真是我的门徒了。
  • 圣经新译本 - 于是耶稣对信了他的犹太人说:“你们若持守我的道,就真是我的门徒了;
  • 中文标准译本 - 于是耶稣对信他的犹太人说:“你们如果住在我的话语中,就真是我的门徒了,
  • 现代标点和合本 - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若常常遵守我的道,就真是我的门徒,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若常常遵守我的道,就真是我的门徒。
  • New International Version - To the Jews who had believed him, Jesus said, “If you hold to my teaching, you are really my disciples.
  • New International Reader's Version - Jesus spoke to the Jews who had believed him. “If you obey my teaching,” he said, “you are really my disciples.
  • English Standard Version - So Jesus said to the Jews who had believed him, “If you abide in my word, you are truly my disciples,
  • New Living Translation - Jesus said to the people who believed in him, “You are truly my disciples if you remain faithful to my teachings.
  • The Message - Then Jesus turned to the Jews who had claimed to believe in him. “If you stick with this, living out what I tell you, you are my disciples for sure. Then you will experience for yourselves the truth, and the truth will free you.”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus said to the Jews who had believed him, “If you continue in my word, you really are my disciples.
  • New American Standard Bible - So Jesus was saying to those Jews who had believed Him, “If you continue in My word, then you are truly My disciples;
  • New King James Version - Then Jesus said to those Jews who believed Him, “If you abide in My word, you are My disciples indeed.
  • Amplified Bible - So Jesus was saying to the Jews who had believed Him, “If you abide in My word [continually obeying My teachings and living in accordance with them, then] you are truly My disciples.
  • American Standard Version - Jesus therefore said to those Jews that had believed him, If ye abide in my word, then are ye truly my disciples;
  • King James Version - Then said Jesus to those Jews which believed on him, If ye continue in my word, then are ye my disciples indeed;
  • New English Translation - Then Jesus said to those Judeans who had believed him, “If you continue to follow my teaching, you are really my disciples
  • World English Bible - Jesus therefore said to those Jews who had believed him, “If you remain in my word, then you are truly my disciples.
  • 新標點和合本 - 耶穌對信他的猶太人說:「你們若常常遵守我的道,就真是我的門徒;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對信他的猶太人說:「你們若繼續遵守我的道,就真是我的門徒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對信他的猶太人說:「你們若繼續遵守我的道,就真是我的門徒了。
  • 當代譯本 - 耶穌對信祂的猶太人說:「你們若持守我的道,就真是我的門徒了。
  • 聖經新譯本 - 於是耶穌對信了他的猶太人說:“你們若持守我的道,就真是我的門徒了;
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌對已經信他的 猶太 人說:『你們若持守着我的道,就真是我的門徒了;
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌對信他的猶太人說:「你們如果住在我的話語中,就真是我的門徒了,
  • 現代標點和合本 - 耶穌對信他的猶太人說:「你們若常常遵守我的道,就真是我的門徒,
  • 文理和合譯本 - 遂謂信己之猶太人曰、爾若恆於我道、則誠我徒也、
  • 文理委辦譯本 - 乃語猶太之信者曰、爾存我道、誠我徒也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂信己之 猶太 人曰、爾若恆居於我道、是誠為我徒也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌因謂之曰:『爾能恪守吾道、是真吾徒、
  • Nueva Versión Internacional - Jesús se dirigió entonces a los judíos que habían creído en él, y les dijo: —Si se mantienen fieles a mis enseñanzas, serán realmente mis discípulos;
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 자기를 믿는 유대인들에게 말씀하셨다. “너희가 내 말대로 살면 참으로 내 제자가 되어
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал иудеям, поверившим в Него: – Если вы будете верны Моему учению, то вы действительно Мои ученики.
  • Восточный перевод - Иса сказал иудеям, поверившим в Него: – Если вы будете верны Моему учению, то вы действительно Мои ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал иудеям, поверившим в Него: – Если вы будете верны Моему учению, то вы действительно Мои ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал иудеям, поверившим в Него: – Если вы будете верны Моему учению, то вы действительно Мои ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Jésus dit aux Juifs qui avaient mis leur foi en lui : Si vous vous attachez à la Parole que je vous ai annoncée, vous êtes vraiment mes disciples.
  • Nestle Aland 28 - Ἔλεγεν οὖν ὁ Ἰησοῦς πρὸς τοὺς πεπιστευκότας αὐτῷ Ἰουδαίους· ἐὰν ὑμεῖς μείνητε ἐν τῷ λόγῳ τῷ ἐμῷ, ἀληθῶς μαθηταί μού ἐστε
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν οὖν ὁ Ἰησοῦς πρὸς τοὺς πεπιστευκότας αὐτῷ Ἰουδαίους, ἐὰν ὑμεῖς μείνητε ἐν τῷ λόγῳ τῷ ἐμῷ, ἀληθῶς μαθηταί μού ἐστε.
  • Nova Versão Internacional - Disse Jesus aos judeus que haviam crido nele: “Se vocês permanecerem firmes na minha palavra, verdadeiramente serão meus discípulos.
  • Hoffnung für alle - Zu den Juden, die nun an ihn glaubten, sagte Jesus: »Wenn ihr an meinen Worten festhaltet und das tut, was ich euch gesagt habe, dann seid ihr wirklich meine Jünger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับชาวยิวที่ได้เชื่อพระองค์ว่า “ถ้าท่านยึดมั่นในคำสอนของเรา ท่านก็เป็นสาวกของเราจริงๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​ชาว​ยิว​ที่​ได้​เชื่อ​ใน​พระ​องค์​ว่า “ถ้า​ท่าน​ดำรง​อยู่​ใน​คำกล่าว​ของ​เรา ท่าน​ก็​เป็น​สาวก​ของ​เรา​อย่าง​แท้​จริง
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 5:3 - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • 1 Ti-mô-thê 2:15 - Tuy nhiên, phụ nữ sẽ được cứu rỗi nhờ sinh nở, nếu giữ vững đức tin, tình yêu thương, đức thánh khiết và khiêm tốn.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • 1 Giăng 2:24 - Vậy, hãy vững tin những điều các con đã học từ ban đầu. Như thế, các con sẽ luôn luôn được tương giao mật thiết với Chúa Cha và Chúa Con.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 12:14 - Nếu anh chị em kính sợ, thờ phụng Chúa Hằng Hữu, vâng theo lời Ngài, và nếu anh chị em không phản nghịch mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em và vua của anh chị em phải tỏ rằng anh chị em xưng nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh chị em.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu nói với dân chúng là những người tin Ngài: “Nếu các con tiếp tục vâng lời Ta dạy, các con mới thật là môn đệ Ta.
  • 新标点和合本 - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若常常遵守我的道,就真是我的门徒;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若继续遵守我的道,就真是我的门徒了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若继续遵守我的道,就真是我的门徒了。
  • 当代译本 - 耶稣对信祂的犹太人说:“你们若持守我的道,就真是我的门徒了。
  • 圣经新译本 - 于是耶稣对信了他的犹太人说:“你们若持守我的道,就真是我的门徒了;
  • 中文标准译本 - 于是耶稣对信他的犹太人说:“你们如果住在我的话语中,就真是我的门徒了,
  • 现代标点和合本 - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若常常遵守我的道,就真是我的门徒,
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对信他的犹太人说:“你们若常常遵守我的道,就真是我的门徒。
  • New International Version - To the Jews who had believed him, Jesus said, “If you hold to my teaching, you are really my disciples.
  • New International Reader's Version - Jesus spoke to the Jews who had believed him. “If you obey my teaching,” he said, “you are really my disciples.
  • English Standard Version - So Jesus said to the Jews who had believed him, “If you abide in my word, you are truly my disciples,
  • New Living Translation - Jesus said to the people who believed in him, “You are truly my disciples if you remain faithful to my teachings.
  • The Message - Then Jesus turned to the Jews who had claimed to believe in him. “If you stick with this, living out what I tell you, you are my disciples for sure. Then you will experience for yourselves the truth, and the truth will free you.”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus said to the Jews who had believed him, “If you continue in my word, you really are my disciples.
  • New American Standard Bible - So Jesus was saying to those Jews who had believed Him, “If you continue in My word, then you are truly My disciples;
  • New King James Version - Then Jesus said to those Jews who believed Him, “If you abide in My word, you are My disciples indeed.
  • Amplified Bible - So Jesus was saying to the Jews who had believed Him, “If you abide in My word [continually obeying My teachings and living in accordance with them, then] you are truly My disciples.
  • American Standard Version - Jesus therefore said to those Jews that had believed him, If ye abide in my word, then are ye truly my disciples;
  • King James Version - Then said Jesus to those Jews which believed on him, If ye continue in my word, then are ye my disciples indeed;
  • New English Translation - Then Jesus said to those Judeans who had believed him, “If you continue to follow my teaching, you are really my disciples
  • World English Bible - Jesus therefore said to those Jews who had believed him, “If you remain in my word, then you are truly my disciples.
  • 新標點和合本 - 耶穌對信他的猶太人說:「你們若常常遵守我的道,就真是我的門徒;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對信他的猶太人說:「你們若繼續遵守我的道,就真是我的門徒了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對信他的猶太人說:「你們若繼續遵守我的道,就真是我的門徒了。
  • 當代譯本 - 耶穌對信祂的猶太人說:「你們若持守我的道,就真是我的門徒了。
  • 聖經新譯本 - 於是耶穌對信了他的猶太人說:“你們若持守我的道,就真是我的門徒了;
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌對已經信他的 猶太 人說:『你們若持守着我的道,就真是我的門徒了;
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌對信他的猶太人說:「你們如果住在我的話語中,就真是我的門徒了,
  • 現代標點和合本 - 耶穌對信他的猶太人說:「你們若常常遵守我的道,就真是我的門徒,
  • 文理和合譯本 - 遂謂信己之猶太人曰、爾若恆於我道、則誠我徒也、
  • 文理委辦譯本 - 乃語猶太之信者曰、爾存我道、誠我徒也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂信己之 猶太 人曰、爾若恆居於我道、是誠為我徒也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌因謂之曰:『爾能恪守吾道、是真吾徒、
  • Nueva Versión Internacional - Jesús se dirigió entonces a los judíos que habían creído en él, y les dijo: —Si se mantienen fieles a mis enseñanzas, serán realmente mis discípulos;
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 자기를 믿는 유대인들에게 말씀하셨다. “너희가 내 말대로 살면 참으로 내 제자가 되어
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал иудеям, поверившим в Него: – Если вы будете верны Моему учению, то вы действительно Мои ученики.
  • Восточный перевод - Иса сказал иудеям, поверившим в Него: – Если вы будете верны Моему учению, то вы действительно Мои ученики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал иудеям, поверившим в Него: – Если вы будете верны Моему учению, то вы действительно Мои ученики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал иудеям, поверившим в Него: – Если вы будете верны Моему учению, то вы действительно Мои ученики.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Jésus dit aux Juifs qui avaient mis leur foi en lui : Si vous vous attachez à la Parole que je vous ai annoncée, vous êtes vraiment mes disciples.
  • Nestle Aland 28 - Ἔλεγεν οὖν ὁ Ἰησοῦς πρὸς τοὺς πεπιστευκότας αὐτῷ Ἰουδαίους· ἐὰν ὑμεῖς μείνητε ἐν τῷ λόγῳ τῷ ἐμῷ, ἀληθῶς μαθηταί μού ἐστε
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγεν οὖν ὁ Ἰησοῦς πρὸς τοὺς πεπιστευκότας αὐτῷ Ἰουδαίους, ἐὰν ὑμεῖς μείνητε ἐν τῷ λόγῳ τῷ ἐμῷ, ἀληθῶς μαθηταί μού ἐστε.
  • Nova Versão Internacional - Disse Jesus aos judeus que haviam crido nele: “Se vocês permanecerem firmes na minha palavra, verdadeiramente serão meus discípulos.
  • Hoffnung für alle - Zu den Juden, die nun an ihn glaubten, sagte Jesus: »Wenn ihr an meinen Worten festhaltet und das tut, was ich euch gesagt habe, dann seid ihr wirklich meine Jünger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสกับชาวยิวที่ได้เชื่อพระองค์ว่า “ถ้าท่านยึดมั่นในคำสอนของเรา ท่านก็เป็นสาวกของเราจริงๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​ชาว​ยิว​ที่​ได้​เชื่อ​ใน​พระ​องค์​ว่า “ถ้า​ท่าน​ดำรง​อยู่​ใน​คำกล่าว​ของ​เรา ท่าน​ก็​เป็น​สาวก​ของ​เรา​อย่าง​แท้​จริง
  • 1 Ti-mô-thê 5:3 - Hội Thánh nên săn sóc những quả phụ không còn nơi nương tựa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:4 - Quả phụ nào còn con cháu, trước hết con cháu phải lo phụng dưỡng mẹ già và người thân thuộc, vì điều đó vui lòng Đức Chúa Trời.
  • 1 Ti-mô-thê 5:5 - Quả phụ không nơi nương tựa đã đặt hy vọng mình nơi Đức Chúa Trời, ngày đêm cầu nguyện nài xin.
  • 1 Ti-mô-thê 2:15 - Tuy nhiên, phụ nữ sẽ được cứu rỗi nhờ sinh nở, nếu giữ vững đức tin, tình yêu thương, đức thánh khiết và khiêm tốn.
  • Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:22 - củng cố tinh thần các tín hữu, khuyên họ cứ giữ vững đức tin, và dặn họ rằng phải trải qua nhiều gian khổ mới vào được Nước Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:43 - Giải tán xong, nhiều người Do Thái và người bản xứ theo đạo Do Thái đi theo Phao-lô và Ba-na-ba. Hai ông nói chuyện với họ và khích lệ họ tiếp tục sống trong ơn Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:22 - Nhưng nhờ ơn Đức Chúa Trời phù hộ, tôi còn sống đến ngày nay để làm chứng cho mọi người từ nhỏ đến lớn về những điều các tiên tri và Môi-se đã báo trước—
  • Giăng 8:36 - Nếu được Con Đức Chúa Trời giải thoát, các người mới thật sự được tự do.
  • 1 Giăng 2:24 - Vậy, hãy vững tin những điều các con đã học từ ban đầu. Như thế, các con sẽ luôn luôn được tương giao mật thiết với Chúa Cha và Chúa Con.
  • Ma-thi-ơ 24:13 - Nhưng ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng, sẽ được cứu.
  • Hê-bơ-rơ 10:38 - Người công chính sẽ sống bởi đức tin. Nếu ta thối lui, Chúa chẳng hài lòng.”
  • Hê-bơ-rơ 10:39 - Nhưng ta chẳng bao giờ thối lui, bỏ cuộc, để rồi bị hủy diệt. Trái lại, ta giữ vững đức tin để linh hồn được cứu rỗi.
  • Rô-ma 11:22 - Hãy ghi nhớ, Đức Chúa Trời nhân từ nhưng nghiêm minh. Chúa nghiêm minh với người vấp ngã nhưng nhân từ với anh chị em. Nhưng nếu anh chị em ngừng tin cậy, anh chị em sẽ bị cắt bỏ.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 1:47 - Vừa thấy Na-tha-na-ên, Chúa Giê-xu nhận xét: “Đây là một người chân thật, đúng là con cháu của Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 12:14 - Nếu anh chị em kính sợ, thờ phụng Chúa Hằng Hữu, vâng theo lời Ngài, và nếu anh chị em không phản nghịch mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em và vua của anh chị em phải tỏ rằng anh chị em xưng nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh chị em.
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Giăng 6:67 - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • Giăng 6:68 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thưa Chúa, chúng con sẽ đi theo ai? Chúa đem lại cho chúng con Đạo sống vĩnh cửu.
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • 2 Ti-mô-thê 3:14 - Con cứ tiếp tục thực hành những điều đã học tập và tin nhận vì con biết ai đã dạy con.
  • Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
  • Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
  • Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Giăng 15:9 - Ta yêu các con tha thiết như Cha yêu Ta. Hãy cứ sống trong tình yêu của Ta
圣经
资源
计划
奉献