逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy Pha-ri-si bắt bẻ: “Thầy tự khoa trương thì ai tin được!”
- 新标点和合本 - 法利赛人对他说:“你是为自己作见证,你的见证不真。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 法利赛人对他说:“你是为自己作见证,你的见证不真。”
- 和合本2010(神版-简体) - 法利赛人对他说:“你是为自己作见证,你的见证不真。”
- 当代译本 - 法利赛人对祂说:“你为自己做见证,你的见证无效。”
- 圣经新译本 - 法利赛人对他说:“你为自己作证,你的见证不是真实的。”
- 中文标准译本 - 法利赛人对他说:“你为自己做见证,你的见证是无效 的。”
- 现代标点和合本 - 法利赛人对他说:“你是为自己作见证,你的见证不真。”
- 和合本(拼音版) - 法利赛人对他说:“你是为自己作见证,你的见证不真。”
- New International Version - The Pharisees challenged him, “Here you are, appearing as your own witness; your testimony is not valid.”
- New International Reader's Version - The Pharisees argued with him. “Here you are,” they said, “appearing as your own witness. But your witness does not count.”
- English Standard Version - So the Pharisees said to him, “You are bearing witness about yourself; your testimony is not true.”
- New Living Translation - The Pharisees replied, “You are making those claims about yourself! Such testimony is not valid.”
- The Message - The Pharisees objected, “All we have is your word on this. We need more than this to go on.”
- Christian Standard Bible - So the Pharisees said to him, “You are testifying about yourself. Your testimony is not valid.”
- New American Standard Bible - So the Pharisees said to Him, “You are testifying about Yourself; Your testimony is not true.”
- New King James Version - The Pharisees therefore said to Him, “You bear witness of Yourself; Your witness is not true.”
- Amplified Bible - Then the Pharisees told Him, “You are testifying on Your own behalf; Your testimony is not valid.”
- American Standard Version - The Pharisees therefore said unto him, Thou bearest witness of thyself; thy witness is not true.
- King James Version - The Pharisees therefore said unto him, Thou bearest record of thyself; thy record is not true.
- New English Translation - So the Pharisees objected, “You testify about yourself; your testimony is not true!”
- World English Bible - The Pharisees therefore said to him, “You testify about yourself. Your testimony is not valid.”
- 新標點和合本 - 法利賽人對他說:「你是為自己作見證,你的見證不真。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 法利賽人對他說:「你是為自己作見證,你的見證不真。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 法利賽人對他說:「你是為自己作見證,你的見證不真。」
- 當代譯本 - 法利賽人對祂說:「你為自己作見證,你的見證無效。」
- 聖經新譯本 - 法利賽人對他說:“你為自己作證,你的見證不是真實的。”
- 呂振中譯本 - 法利賽人就對耶穌說:『你為自己作見證;你的見證不真實。』
- 中文標準譯本 - 法利賽人對他說:「你為自己做見證,你的見證是無效 的。」
- 現代標點和合本 - 法利賽人對他說:「你是為自己作見證,你的見證不真。」
- 文理和合譯本 - 法利賽人曰、爾自證、其證非真、
- 文理委辦譯本 - 𠵽唎㘔人曰、爾自證、證不真、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法利賽人謂之曰、爾為己作證、爾證不真、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 法利塞 人應曰:『爾自為證、爾證非實。』
- Nueva Versión Internacional - —Tú te presentas como tu propio testigo —alegaron los fariseos—, así que tu testimonio no es válido.
- 현대인의 성경 - 그러자 바리새파 사람들이 예수님께 “당신이 자기를 증거하고 있으니 당신의 증거는 진실하지 못하오” 하였다.
- Новый Русский Перевод - Фарисеи тогда сказали Ему: – Но ведь Ты Сам свидетельствуешь о Себе, значит, Твое свидетельство недействительно.
- Восточный перевод - Блюстители Закона тогда сказали Ему: – Но ведь Ты Сам свидетельствуешь о Себе, значит, Твоё свидетельство недействительно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Блюстители Закона тогда сказали Ему: – Но ведь Ты Сам свидетельствуешь о Себе, значит, Твоё свидетельство недействительно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Блюстители Закона тогда сказали Ему: – Но ведь Ты Сам свидетельствуешь о Себе, значит, Твоё свидетельство недействительно.
- La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus les pharisiens lui répondirent : Tu te rends témoignage à toi-même : ton témoignage n’est pas vrai.
- リビングバイブル - すると、パリサイ人たちが言いました。「うそばかり並べ立てて、自慢話もほどほどにしたらどうだ。」
- Nestle Aland 28 - Εἶπον οὖν αὐτῷ οἱ Φαρισαῖοι· σὺ περὶ σεαυτοῦ μαρτυρεῖς· ἡ μαρτυρία σου οὐκ ἔστιν ἀληθής.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπον οὖν αὐτῷ οἱ Φαρισαῖοι, σὺ περὶ σεαυτοῦ μαρτυρεῖς; ἡ μαρτυρία σου οὐκ ἔστιν ἀληθής.
- Nova Versão Internacional - Os fariseus lhe disseram: “Você está testemunhando a respeito de si próprio. O seu testemunho não é válido!”
- Hoffnung für alle - Darauf hielten ihm die Pharisäer vor: »Du bist doch wieder nur dein eigener Zeuge. Das beweist noch lange nicht, dass du die Wahrheit sagst.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกฟาริสีจึงท้าทายพระองค์ว่า “นั่นไง ท่านเป็นพยานให้ตัวเอง คำพยานของท่านเชื่อถือไม่ได้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกฟาริสีจึงพูดกับพระองค์ว่า “ท่านยืนยันเพื่อตัวท่านเอง เพราะฉะนั้นคำยืนยันของท่านย่อมไม่เป็นความจริง”
交叉引用
- Giăng 5:31 - “Nếu Ta tự làm chứng cho mình, các ông cho là không đáng tin.
- Giăng 5:32 - Nhưng có Đấng khác làm chứng cho Ta, Ta chắc chắn lời chứng của Đấng ấy về Ta là thật.
- Giăng 5:33 - Các ông đã cử người đến tra hỏi Giăng Báp-tít, và Giăng đã làm chứng về sự thật về Ta.
- Giăng 5:34 - Tuy Ta không cần nhờ lời chứng của người nào, nhưng Ta nhắc đến Giăng để các ông tin và được cứu.
- Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
- Giăng 5:36 - Nhưng Ta còn có bằng chứng cao trọng hơn lời chứng của Giăng—sự giảng dạy của Ta và phép lạ của Ta. Cha đã giao những việc cho Ta thực hiện, và các việc ấy chứng tỏ Cha đã sai Ta.
- Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
- Giăng 5:38 - các ông không vâng giữ lời Ngài trong lòng, vì các ông không tin Ta—Đấng Ngài đã sai đến.
- Giăng 5:39 - Các ông tra cứu Thánh Kinh vì tưởng nhờ cố gắng học hỏi mà được sự sống vĩnh cửu. Chính Thánh Kinh cũng làm chứng về Ta!
- Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
- Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
- Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
- Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
- Giăng 5:47 - Nhưng các ông không tin lời Môi-se, làm sao tin lời nói của Ta?”