Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我的教训不是我自己的,乃是那差我来者的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣回答他们,说:“我的教导不是我自己的,而是差我来那位的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣回答他们,说:“我的教导不是我自己的,而是差我来那位的。
  • 当代译本 - 耶稣说:“我的教导不是出于我自己,而是出于差我来的那位。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“我的教训不是我自己的,而是出于那差我来的。
  • 中文标准译本 - 耶稣回答他们,说:“我的教导不是我自己的,而是那派我来者的。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我的教训不是我自己的,乃是那差我来者的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我的教训不是我自己的,乃是那差我来者的。
  • New International Version - Jesus answered, “My teaching is not my own. It comes from the one who sent me.
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “What I teach is not my own. It comes from the one who sent me.
  • English Standard Version - So Jesus answered them, “My teaching is not mine, but his who sent me.
  • New Living Translation - So Jesus told them, “My message is not my own; it comes from God who sent me.
  • The Message - Jesus said, “I didn’t make this up. What I teach comes from the One who sent me. Anyone who wants to do his will can test this teaching and know whether it’s from God or whether I’m making it up. A person making things up tries to make himself look good. But someone trying to honor the one who sent him sticks to the facts and doesn’t tamper with reality. It was Moses, wasn’t it, who gave you God’s Law? But none of you are living it. So why are you trying to kill me?”
  • Christian Standard Bible - Jesus answered them, “My teaching isn’t mine but is from the one who sent me.
  • New American Standard Bible - So Jesus answered them and said, “My teaching is not My own, but His who sent Me.
  • New King James Version - Jesus answered them and said, “My doctrine is not Mine, but His who sent Me.
  • Amplified Bible - Jesus answered them by saying, “My teaching is not My own, but His who sent Me.
  • American Standard Version - Jesus therefore answered them, and said, My teaching is not mine, but his that sent me.
  • King James Version - Jesus answered them, and said, My doctrine is not mine, but his that sent me.
  • New English Translation - So Jesus replied, “My teaching is not from me, but from the one who sent me.
  • World English Bible - Jesus therefore answered them, “My teaching is not mine, but his who sent me.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我的教訓不是我自己的,乃是那差我來者的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌回答他們,說:「我的教導不是我自己的,而是差我來那位的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌回答他們,說:「我的教導不是我自己的,而是差我來那位的。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我的教導不是出於我自己,而是出於差我來的那位。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“我的教訓不是我自己的,而是出於那差我來的。
  • 呂振中譯本 - 耶穌就回答他們說:『我的教訓不是我自己的,乃是那差我者的。
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答他們,說:「我的教導不是我自己的,而是那派我來者的。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我的教訓不是我自己的,乃是那差我來者的。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我之訓非由己、乃由遣我者也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我道非由己、乃由遣我者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、我道非我道、乃遣我者之道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『吾道非出於己、乃出於遣予者也。
  • Nueva Versión Internacional - —Mi enseñanza no es mía —replicó Jesús—, sino del que me envió.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님이 이렇게 말씀하셨다. “내 교훈은 내 것이 아니라 나를 보내신 분의 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Учение Мое не от Меня, но от Того, Кто послал Меня.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Учение Моё не от Меня, но от Того, Кто послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Учение Моё не от Меня, но от Того, Кто послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Учение Моё не от Меня, но от Того, Кто послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Rien de ce que j’enseigne ne vient de moi. J’ai tout reçu de celui qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - そこでイエスは言われました。「わたしの教えは、自分で考え出したことではありません。わたしをお遣わしになった神の教えなのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη οὖν αὐτοῖς [ὁ] Ἰησοῦς καὶ εἶπεν· ἡ ἐμὴ διδαχὴ οὐκ ἔστιν ἐμὴ ἀλλὰ τοῦ πέμψαντός με·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη οὖν αὐτοῖς Ἰησοῦς καὶ εἶπεν, ἡ ἐμὴ διδαχὴ οὐκ ἔστιν ἐμὴ, ἀλλὰ τοῦ πέμψαντός με.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “O meu ensino não é de mim mesmo. Vem daquele que me enviou.
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte auf ihre Frage: »Was ich euch sage, sind nicht meine eigenen Gedanken. Es sind die Worte Gottes, der mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “คำสอนของเราไม่ใช่ของเราเองแต่มาจากพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “การ​สั่งสอน​ของ​เรา​ไม่​ใช่​ของ​เรา แต่​เป็น​ของ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา
交叉引用
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我的教训不是我自己的,乃是那差我来者的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是耶稣回答他们,说:“我的教导不是我自己的,而是差我来那位的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是耶稣回答他们,说:“我的教导不是我自己的,而是差我来那位的。
  • 当代译本 - 耶稣说:“我的教导不是出于我自己,而是出于差我来的那位。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“我的教训不是我自己的,而是出于那差我来的。
  • 中文标准译本 - 耶稣回答他们,说:“我的教导不是我自己的,而是那派我来者的。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我的教训不是我自己的,乃是那差我来者的。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我的教训不是我自己的,乃是那差我来者的。
  • New International Version - Jesus answered, “My teaching is not my own. It comes from the one who sent me.
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “What I teach is not my own. It comes from the one who sent me.
  • English Standard Version - So Jesus answered them, “My teaching is not mine, but his who sent me.
  • New Living Translation - So Jesus told them, “My message is not my own; it comes from God who sent me.
  • The Message - Jesus said, “I didn’t make this up. What I teach comes from the One who sent me. Anyone who wants to do his will can test this teaching and know whether it’s from God or whether I’m making it up. A person making things up tries to make himself look good. But someone trying to honor the one who sent him sticks to the facts and doesn’t tamper with reality. It was Moses, wasn’t it, who gave you God’s Law? But none of you are living it. So why are you trying to kill me?”
  • Christian Standard Bible - Jesus answered them, “My teaching isn’t mine but is from the one who sent me.
  • New American Standard Bible - So Jesus answered them and said, “My teaching is not My own, but His who sent Me.
  • New King James Version - Jesus answered them and said, “My doctrine is not Mine, but His who sent Me.
  • Amplified Bible - Jesus answered them by saying, “My teaching is not My own, but His who sent Me.
  • American Standard Version - Jesus therefore answered them, and said, My teaching is not mine, but his that sent me.
  • King James Version - Jesus answered them, and said, My doctrine is not mine, but his that sent me.
  • New English Translation - So Jesus replied, “My teaching is not from me, but from the one who sent me.
  • World English Bible - Jesus therefore answered them, “My teaching is not mine, but his who sent me.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我的教訓不是我自己的,乃是那差我來者的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是耶穌回答他們,說:「我的教導不是我自己的,而是差我來那位的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是耶穌回答他們,說:「我的教導不是我自己的,而是差我來那位的。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我的教導不是出於我自己,而是出於差我來的那位。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“我的教訓不是我自己的,而是出於那差我來的。
  • 呂振中譯本 - 耶穌就回答他們說:『我的教訓不是我自己的,乃是那差我者的。
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答他們,說:「我的教導不是我自己的,而是那派我來者的。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我的教訓不是我自己的,乃是那差我來者的。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我之訓非由己、乃由遣我者也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我道非由己、乃由遣我者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂之曰、我道非我道、乃遣我者之道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『吾道非出於己、乃出於遣予者也。
  • Nueva Versión Internacional - —Mi enseñanza no es mía —replicó Jesús—, sino del que me envió.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님이 이렇게 말씀하셨다. “내 교훈은 내 것이 아니라 나를 보내신 분의 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – Учение Мое не от Меня, но от Того, Кто послал Меня.
  • Восточный перевод - Иса ответил: – Учение Моё не от Меня, но от Того, Кто послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – Учение Моё не от Меня, но от Того, Кто послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – Учение Моё не от Меня, но от Того, Кто послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Rien de ce que j’enseigne ne vient de moi. J’ai tout reçu de celui qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - そこでイエスは言われました。「わたしの教えは、自分で考え出したことではありません。わたしをお遣わしになった神の教えなのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθη οὖν αὐτοῖς [ὁ] Ἰησοῦς καὶ εἶπεν· ἡ ἐμὴ διδαχὴ οὐκ ἔστιν ἐμὴ ἀλλὰ τοῦ πέμψαντός με·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθη οὖν αὐτοῖς Ἰησοῦς καὶ εἶπεν, ἡ ἐμὴ διδαχὴ οὐκ ἔστιν ἐμὴ, ἀλλὰ τοῦ πέμψαντός με.
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “O meu ensino não é de mim mesmo. Vem daquele que me enviou.
  • Hoffnung für alle - Jesus erwiderte auf ihre Frage: »Was ich euch sage, sind nicht meine eigenen Gedanken. Es sind die Worte Gottes, der mich gesandt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “คำสอนของเราไม่ใช่ของเราเองแต่มาจากพระองค์ผู้ทรงส่งเรามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​ตอบ​ว่า “การ​สั่งสอน​ของ​เรา​ไม่​ใช่​ของ​เรา แต่​เป็น​ของ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา
  • Khải Huyền 1:1 - Đây là mặc khải của Chúa Cứu Thế Giê-xu mà Đức Chúa Trời đã ban cho Ngài để bày tỏ cho các tôi tớ Ngài những việc sắp phải xảy ra. Ngài đã sai thiên sứ trình bày mặc khải này cho Giăng, tôi tớ Ngài.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Giăng 5:24 - Ta quả quyết với các ông, ai nghe lời Ta mà tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta thì được sự sống vĩnh cửu. Người ấy không bị kết tội, nhưng đã thoát chết mà vào cõi sống.
  • Giăng 17:14 - Con đã truyền lời Cha cho họ, nên người đời thù ghét họ, vì họ không thuộc về thế gian cũng như Con không thuộc về thế gian.
  • Giăng 12:49 - Ta không nói theo ý Ta. Nhưng Cha là Đấng sai Ta đã truyền cho Ta nói.
  • Giăng 12:50 - Ta biết mệnh lệnh Ngài đem lại sự sống vĩnh cửu; vậy Ta chỉ nói những lời Cha đã truyền dạy cho Ta.”
  • Giăng 3:11 - Đây là sự thật, chúng ta nói điều chúng ta biết, làm chứng điều chúng ta thấy, nhưng các ông không chấp nhận.
  • Giăng 5:30 - Ta không thể tự mình làm điều gì. Ta chỉ xét xử theo điều Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Vì thế, Ta xét xử công minh, vì Ta không theo ý mình, nhưng theo ý Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 8:28 - Chúa Giê-xu tuyên bố: “Khi các ông treo Con Người trên cây thập tự, các ông sẽ biết Ta là ai. Ta không tự ý làm việc gì, nhưng chỉ nói những điều Cha đã dạy Ta.
  • Giăng 6:38 - Vì Ta từ trời xuống, không phải để làm theo ý mình, nhưng để thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:40 - Vì ý muốn của Cha Ta là những người thấy Con và tin Ngài đều được sự sống vĩnh cửu và được sống lại trong ngày cuối cùng.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 14:10 - Con không tin Ta ở trong Cha và Cha ở trong Ta sao? Những lời Ta nói với các con không phải Ta tự nói, nhưng chính Cha ở trong Ta đã nói ra lời Ngài.
  • Giăng 14:24 - Người không yêu thương Ta chẳng vâng giữ lời Ta. Lời các con nghe Ta nói chẳng phải của Ta nhưng của Cha là Đấng đã sai Ta.
圣经
资源
计划
奉献