Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:67 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • 新标点和合本 - 耶稣就对那十二个门徒说:“你们也要去吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就对那十二使徒说:“你们也要离开吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就对那十二使徒说:“你们也要离开吗?”
  • 当代译本 - 于是耶稣问那十二个门徒:“你们也要离开我吗?”
  • 圣经新译本 - 于是耶稣对十二门徒说:“你们也想离去吗?”
  • 中文标准译本 - 耶稣就对十二使徒 说:“你们也不会想离开吧?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣就对那十二个门徒说:“你们也要去吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就对那十二个门徒说:“你们也要去吗?”
  • New International Version - “You do not want to leave too, do you?” Jesus asked the Twelve.
  • New International Reader's Version - “You don’t want to leave also, do you?” Jesus asked the 12 disciples.
  • English Standard Version - So Jesus said to the twelve, “Do you want to go away as well?”
  • New Living Translation - Then Jesus turned to the Twelve and asked, “Are you also going to leave?”
  • Christian Standard Bible - So Jesus said to the Twelve, “You don’t want to go away too, do you?”
  • New American Standard Bible - So Jesus said to the twelve, “You do not want to leave also, do you?”
  • New King James Version - Then Jesus said to the twelve, “Do you also want to go away?”
  • Amplified Bible - So Jesus said to the twelve [disciples], “You do not want to leave too, do you?”
  • American Standard Version - Jesus said therefore unto the twelve, Would ye also go away?
  • King James Version - Then said Jesus unto the twelve, Will ye also go away?
  • New English Translation - So Jesus said to the twelve, “You don’t want to go away too, do you?”
  • World English Bible - Jesus said therefore to the twelve, “You don’t also want to go away, do you?”
  • 新標點和合本 - 耶穌就對那十二個門徒說:「你們也要去嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就對那十二使徒說:「你們也要離開嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就對那十二使徒說:「你們也要離開嗎?」
  • 當代譯本 - 於是耶穌問那十二個門徒:「你們也要離開我嗎?」
  • 聖經新譯本 - 於是耶穌對十二門徒說:“你們也想離去嗎?”
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌就對那十二個人說:『難道你們也想要去麼?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌就對十二使徒 說:「你們也不會想離開吧?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌就對那十二個門徒說:「你們也要去嗎?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌謂十二徒曰、爾亦欲去乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂十二徒曰、爾曹亦欲去乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂十二門徒曰、爾曹亦欲去乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此門徒多有退者、不復從其遊。
  • Nueva Versión Internacional - —¿También ustedes quieren marcharse?
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 열두 제자에게 “너희도 떠나고 싶으냐?” 하고 물으시자
  • Новый Русский Перевод - – Не хотите ли и вы Меня оставить? – спросил Он двенадцать.
  • Восточный перевод - – Не хотите ли и вы Меня оставить? – спросил Он у двенадцати Своих посланников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не хотите ли и вы Меня оставить? – спросил Он у двенадцати Своих посланников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не хотите ли и вы Меня оставить? – спросил Он у двенадцати Своих посланников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Jésus, se tournant vers les Douze, leur demanda : Et vous, ne voulez-vous pas aussi partir ?
  • リビングバイブル - そこでイエスは、十二人の弟子たちに、「まさか、あなたがたは行ってしまわないでしょうね」とお尋ねになりました。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς τοῖς δώδεκα· μὴ καὶ ὑμεῖς θέλετε ὑπάγειν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς τοῖς δώδεκα, μὴ καὶ ὑμεῖς θέλετε ὑπάγειν?
  • Nova Versão Internacional - Jesus perguntou aos Doze: “Vocês também não querem ir?”
  • Hoffnung für alle - Da fragte Jesus seine zwölf Jünger: »Und ihr – wollt ihr mich auch verlassen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสถามสาวกทั้งสิบสองคนว่า “แล้วพวกท่านจะจากไปด้วยหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​จึง​กล่าว​กับ​สาวก​ทั้ง​สิบ​สอง​ว่า “เจ้า​อยาก​จะ​จาก​เรา​ไป​ด้วย​หรือ”
交叉引用
  • Ru-tơ 1:11 - Nhưng Na-ô-mi đáp: “Các con về đi. Theo mẹ làm gì? Mẹ còn con trai nữa đâu để làm chồng hai con?
  • Ru-tơ 1:12 - Về đi, các con ơi! Mẹ quá già không lấy chồng được nữa. Nhưng cho dù mẹ còn tái giá được và sinh con trai
  • Ru-tơ 1:13 - hai con có chờ được đến ngày con trai mẹ khôn lớn không? Không đâu, hai con ơi! Mẹ xót xa cho các con, vì mẹ bị Chúa Hằng Hữu trừng phạt mới nên nỗi này.”
  • Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
  • Ru-tơ 1:15 - Na-ô-mi lại nói: “Chị con đã trở về với dân tộc và với thần mình, con cũng nên theo chị con đi.”
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
  • Ru-tơ 1:18 - Thấy Ru-tơ quyết tâm, Na-ô-mi thôi không ép nữa.
  • Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
  • Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:19 - Vua bảo Y-tai người Ghi-tít: “Ông theo chúng tôi làm gì? Tôi nghĩ ông nên quay lại với vua mới, vì ông là người ngoại quốc bỏ quê hương.
  • 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu hỏi mười hai sứ đồ: “Còn các con muốn bỏ Ta không?”
  • 新标点和合本 - 耶稣就对那十二个门徒说:“你们也要去吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就对那十二使徒说:“你们也要离开吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就对那十二使徒说:“你们也要离开吗?”
  • 当代译本 - 于是耶稣问那十二个门徒:“你们也要离开我吗?”
  • 圣经新译本 - 于是耶稣对十二门徒说:“你们也想离去吗?”
  • 中文标准译本 - 耶稣就对十二使徒 说:“你们也不会想离开吧?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣就对那十二个门徒说:“你们也要去吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就对那十二个门徒说:“你们也要去吗?”
  • New International Version - “You do not want to leave too, do you?” Jesus asked the Twelve.
  • New International Reader's Version - “You don’t want to leave also, do you?” Jesus asked the 12 disciples.
  • English Standard Version - So Jesus said to the twelve, “Do you want to go away as well?”
  • New Living Translation - Then Jesus turned to the Twelve and asked, “Are you also going to leave?”
  • Christian Standard Bible - So Jesus said to the Twelve, “You don’t want to go away too, do you?”
  • New American Standard Bible - So Jesus said to the twelve, “You do not want to leave also, do you?”
  • New King James Version - Then Jesus said to the twelve, “Do you also want to go away?”
  • Amplified Bible - So Jesus said to the twelve [disciples], “You do not want to leave too, do you?”
  • American Standard Version - Jesus said therefore unto the twelve, Would ye also go away?
  • King James Version - Then said Jesus unto the twelve, Will ye also go away?
  • New English Translation - So Jesus said to the twelve, “You don’t want to go away too, do you?”
  • World English Bible - Jesus said therefore to the twelve, “You don’t also want to go away, do you?”
  • 新標點和合本 - 耶穌就對那十二個門徒說:「你們也要去嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就對那十二使徒說:「你們也要離開嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就對那十二使徒說:「你們也要離開嗎?」
  • 當代譯本 - 於是耶穌問那十二個門徒:「你們也要離開我嗎?」
  • 聖經新譯本 - 於是耶穌對十二門徒說:“你們也想離去嗎?”
  • 呂振中譯本 - 於是耶穌就對那十二個人說:『難道你們也想要去麼?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌就對十二使徒 說:「你們也不會想離開吧?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌就對那十二個門徒說:「你們也要去嗎?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌謂十二徒曰、爾亦欲去乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌謂十二徒曰、爾曹亦欲去乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌謂十二門徒曰、爾曹亦欲去乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 因此門徒多有退者、不復從其遊。
  • Nueva Versión Internacional - —¿También ustedes quieren marcharse?
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님이 열두 제자에게 “너희도 떠나고 싶으냐?” 하고 물으시자
  • Новый Русский Перевод - – Не хотите ли и вы Меня оставить? – спросил Он двенадцать.
  • Восточный перевод - – Не хотите ли и вы Меня оставить? – спросил Он у двенадцати Своих посланников.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Не хотите ли и вы Меня оставить? – спросил Он у двенадцати Своих посланников.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Не хотите ли и вы Меня оставить? – спросил Он у двенадцати Своих посланников.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Jésus, se tournant vers les Douze, leur demanda : Et vous, ne voulez-vous pas aussi partir ?
  • リビングバイブル - そこでイエスは、十二人の弟子たちに、「まさか、あなたがたは行ってしまわないでしょうね」とお尋ねになりました。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς τοῖς δώδεκα· μὴ καὶ ὑμεῖς θέλετε ὑπάγειν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν οὖν ὁ Ἰησοῦς τοῖς δώδεκα, μὴ καὶ ὑμεῖς θέλετε ὑπάγειν?
  • Nova Versão Internacional - Jesus perguntou aos Doze: “Vocês também não querem ir?”
  • Hoffnung für alle - Da fragte Jesus seine zwölf Jünger: »Und ihr – wollt ihr mich auch verlassen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสถามสาวกทั้งสิบสองคนว่า “แล้วพวกท่านจะจากไปด้วยหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​จึง​กล่าว​กับ​สาวก​ทั้ง​สิบ​สอง​ว่า “เจ้า​อยาก​จะ​จาก​เรา​ไป​ด้วย​หรือ”
  • Ru-tơ 1:11 - Nhưng Na-ô-mi đáp: “Các con về đi. Theo mẹ làm gì? Mẹ còn con trai nữa đâu để làm chồng hai con?
  • Ru-tơ 1:12 - Về đi, các con ơi! Mẹ quá già không lấy chồng được nữa. Nhưng cho dù mẹ còn tái giá được và sinh con trai
  • Ru-tơ 1:13 - hai con có chờ được đến ngày con trai mẹ khôn lớn không? Không đâu, hai con ơi! Mẹ xót xa cho các con, vì mẹ bị Chúa Hằng Hữu trừng phạt mới nên nỗi này.”
  • Ru-tơ 1:14 - Họ khóc lớn lên một lần nữa, rồi Ọt-ba hôn bà từ biệt. Còn Ru-tơ nhất định ở lại với Na-ô-mi.
  • Ru-tơ 1:15 - Na-ô-mi lại nói: “Chị con đã trở về với dân tộc và với thần mình, con cũng nên theo chị con đi.”
  • Ru-tơ 1:16 - Nhưng Ru-tơ đáp: “Xin đừng ép con lìa mẹ, vì mẹ đi đâu, con đi đó; mẹ ở nơi nào, con sẽ ở nơi đó; dân tộc của mẹ là dân tộc của con; Đức Chúa Trời của mẹ là Đức Chúa Trời của con;
  • Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
  • Ru-tơ 1:18 - Thấy Ru-tơ quyết tâm, Na-ô-mi thôi không ép nữa.
  • Lu-ca 14:25 - Dân chúng theo Chúa Giê-xu thật đông đảo. Ngài quay lại giảng giải:
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:27 - Ai không vác cây thập tự mình theo Ta cũng không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 14:28 - Vậy anh chị em phải suy nghĩ kỹ! Có ai trước khi xây nhà mà không tính toán mọi phí tổn, liệu mình có đủ sức làm cho xong?
  • Lu-ca 14:29 - Nếu không, mới đặt nền đã ngưng vì hết tiền, sẽ bị mọi người chê cười:
  • Lu-ca 14:30 - ‘Người này xây cất nửa chừng đã bỏ cuộc vì không đủ khả năng.’
  • Lu-ca 14:31 - Có vua nào trước khi ra trận mà không bàn tính cẩn thận, với 10.000 quân trong tay, liệu có thể chống lại 20.000 địch quân đang tiến đánh mình không?
  • Lu-ca 14:32 - Nếu không thể, vua phải sai sứ giả cầu hòa khi địch quân còn ở xa.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
  • Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
  • Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
  • Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
  • Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
  • Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
  • Giô-suê 24:21 - Họ đáp với Giô-suê: “Không đâu, chúng tôi sẽ thờ Chúa Hằng Hữu!”
  • Giô-suê 24:22 - Giô-suê nói: “Lần này chính anh em làm chứng cho mình rằng anh em quyết tâm chọn Chúa Hằng Hữu để phụng thờ.” Toàn dân Ít-ra-ên đồng thanh: “Chúng tôi xin làm chứng.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:19 - Vua bảo Y-tai người Ghi-tít: “Ông theo chúng tôi làm gì? Tôi nghĩ ông nên quay lại với vua mới, vì ông là người ngoại quốc bỏ quê hương.
  • 2 Sa-mu-ên 15:20 - Ông vừa đến với chúng tôi hôm qua, hôm nay tôi không muốn ông theo chúng tôi lang thang chưa biết về đâu. Ông nên dẫn anh em người Ghi-tít quay về đi thôi. Cầu cho ông giữ được lòng nhân ái và trung thực.”
圣经
资源
计划
奉献