Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:64 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trong các con vẫn có người ngoan cố không tin Ta.” (Vì Chúa Giê-xu biết từ đầu ai cứng cỏi không tin, và Ngài biết ai sẽ phản Ngài.)
  • 新标点和合本 - 只是你们中间有不信的人。”耶稣从起头就知道谁不信他,谁要卖他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是你们中间有些人不信。”耶稣起初就知道哪些人不信他,哪一个要出卖他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是你们中间有些人不信。”耶稣起初就知道哪些人不信他,哪一个要出卖他。
  • 当代译本 - 然而,你们中间有些人不信。”因为耶稣一开始就知道谁不信祂、谁会出卖祂。
  • 圣经新译本 - 然而你们中间却有不信的人。”原来从起初耶稣就知道那些不信的是谁,那要把他出卖的又是谁。
  • 中文标准译本 - 然而你们当中有一些不信的人。”原来,耶稣从起初就知道哪些人不 信,也知道哪一个人要出卖他。
  • 现代标点和合本 - 只是你们中间有不信的人。”耶稣从起头就知道谁不信他,谁要卖他。
  • 和合本(拼音版) - 只是你们中间有不信的人。”耶稣从起头就知道谁不信他,谁要卖他。
  • New International Version - Yet there are some of you who do not believe.” For Jesus had known from the beginning which of them did not believe and who would betray him.
  • New International Reader's Version - But there are some of you who do not believe.” Jesus had known from the beginning which of them did not believe. And he had known who was going to hand him over to his enemies.
  • English Standard Version - But there are some of you who do not believe.” (For Jesus knew from the beginning who those were who did not believe, and who it was who would betray him.)
  • New Living Translation - But some of you do not believe me.” (For Jesus knew from the beginning which ones didn’t believe, and he knew who would betray him.)
  • Christian Standard Bible - But there are some among you who don’t believe.” (For Jesus knew from the beginning those who did not believe and the one who would betray him.)
  • New American Standard Bible - But there are some of you who do not believe.” For Jesus knew from the beginning who they were who did not believe, and who it was who would betray Him.
  • New King James Version - But there are some of you who do not believe.” For Jesus knew from the beginning who they were who did not believe, and who would betray Him.
  • Amplified Bible - But [still] there are some of you who do not believe and have faith.” For Jesus knew from the beginning who did not believe, and who would betray Him.
  • American Standard Version - But there are some of you that believe not. For Jesus knew from the beginning who they were that believed not, and who it was that should betray him.
  • King James Version - But there are some of you that believe not. For Jesus knew from the beginning who they were that believed not, and who should betray him.
  • New English Translation - But there are some of you who do not believe.” (For Jesus had already known from the beginning who those were who did not believe, and who it was who would betray him.)
  • World English Bible - But there are some of you who don’t believe.” For Jesus knew from the beginning who they were who didn’t believe, and who it was who would betray him.
  • 新標點和合本 - 只是你們中間有不信的人。」耶穌從起頭就知道誰不信他,誰要賣他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是你們中間有些人不信。」耶穌起初就知道哪些人不信他,哪一個要出賣他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是你們中間有些人不信。」耶穌起初就知道哪些人不信他,哪一個要出賣他。
  • 當代譯本 - 然而,你們中間有些人不信。」因為耶穌一開始就知道誰不信祂、誰會出賣祂。
  • 聖經新譯本 - 然而你們中間卻有不信的人。”原來從起初耶穌就知道那些不信的是誰,那要把他出賣的又是誰。
  • 呂振中譯本 - 但你們中間竟有不信的!』(因為從起初耶穌就知道誰是不信的,誰是那要把他送官的。)
  • 中文標準譯本 - 然而你們當中有一些不信的人。」原來,耶穌從起初就知道哪些人不 信,也知道哪一個人要出賣他。
  • 現代標點和合本 - 只是你們中間有不信的人。」耶穌從起頭就知道誰不信他,誰要賣他。
  • 文理和合譯本 - 然爾中有弗信者矣、蓋耶穌自始即知弗信者為誰、賣己者為誰也、
  • 文理委辦譯本 - 然爾曹有不信者矣、蓋耶穌早知不信者為誰、賣之者為誰也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然爾中有不信者矣、蓋耶穌自始即知不信之者誰、將賣之者誰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫畀生命者神也、而肉身無益焉。 予所授爾之道、神也、生也。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, hay algunos de ustedes que no creen. Es que Jesús conocía desde el principio quiénes eran los que no creían y quién era el que iba a traicionarlo. Así que añadió:
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희 중에는 믿지 않는 사람들이 있다.” 예수님은 믿지 않는 사람이 누구며 자기를 팔아 넘길 사람이 누군지 처음부터 알고 계셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но некоторые из вас не верят. (Иисус ведь с самого начала знал, кто не верит и кто предаст Его.)
  • Восточный перевод - Но некоторые из вас не верят (Иса ведь с самого начала знал, кто не верит и кто предаст Его), –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторые из вас не верят (Иса ведь с самого начала знал, кто не верит и кто предаст Его), –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторые из вас не верят (Исо ведь с самого начала знал, кто не верит и кто предаст Его), –
  • La Bible du Semeur 2015 - Hélas, il y en a parmi vous qui ne croient pas. En effet, dès le début Jésus savait quels étaient ceux qui ne croyaient pas, et qui était celui qui allait le trahir.
  • リビングバイブル - だが残念なことに、あなたがたの中には、わたしを信じない者がいます。」イエスは初めから、信じない者はだれか、裏切る者はだれかを知っておられたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ εἰσὶν ἐξ ὑμῶν τινες οἳ οὐ πιστεύουσιν. ᾔδει γὰρ ἐξ ἀρχῆς ὁ Ἰησοῦς τίνες εἰσὶν οἱ μὴ πιστεύοντες καὶ τίς ἐστιν ὁ παραδώσων αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ εἰσὶν ἐξ ὑμῶν τινες, οἳ οὐ πιστεύουσιν. ᾔδει γὰρ ἐξ ἀρχῆς ὁ Ἰησοῦς, τίνες εἰσὶν οἱ μὴ πιστεύοντες, καὶ τίς ἐστιν ὁ παραδώσων αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, há alguns de vocês que não creem”. Pois Jesus sabia desde o princípio quais deles não criam e quem o iria trair.
  • Hoffnung für alle - Aber einige von euch glauben mir trotzdem nicht.« Jesus wusste nämlich von Anfang an, wer nicht an ihn glaubte und wer ihn später verraten würde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นก็มีบางคนในพวกท่านที่ไม่เชื่อ” เนื่องจากพระเยซูทรงทราบตั้งแต่แรกว่าคนใดในพวกเขาที่ไม่เชื่อและใครจะทรยศพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เจ้า​บาง​คน​ก็​ไม่​เชื่อ” พระ​เยซู​ทราบ​แต่​แรก​แล้ว​ว่า​มี​ใคร​บ้าง​ที่​ไม่​เชื่อ และ​ทราบ​ดี​ว่า​ผู้​ใด​จะ​ทรยศ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
  • Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Giăng 6:36 - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Giăng 6:61 - Nghe các môn đệ than phiền, Chúa Giê-xu liền hỏi: “Các con bất mãn vì những lời Ta dạy sao?
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • Giăng 13:11 - Vì Chúa Giê-xu biết rõ người phản Ngài. Đó là lý do Ngài nói: “Không phải tất cả đều sạch đâu.”
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng trong các con vẫn có người ngoan cố không tin Ta.” (Vì Chúa Giê-xu biết từ đầu ai cứng cỏi không tin, và Ngài biết ai sẽ phản Ngài.)
  • 新标点和合本 - 只是你们中间有不信的人。”耶稣从起头就知道谁不信他,谁要卖他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 可是你们中间有些人不信。”耶稣起初就知道哪些人不信他,哪一个要出卖他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 可是你们中间有些人不信。”耶稣起初就知道哪些人不信他,哪一个要出卖他。
  • 当代译本 - 然而,你们中间有些人不信。”因为耶稣一开始就知道谁不信祂、谁会出卖祂。
  • 圣经新译本 - 然而你们中间却有不信的人。”原来从起初耶稣就知道那些不信的是谁,那要把他出卖的又是谁。
  • 中文标准译本 - 然而你们当中有一些不信的人。”原来,耶稣从起初就知道哪些人不 信,也知道哪一个人要出卖他。
  • 现代标点和合本 - 只是你们中间有不信的人。”耶稣从起头就知道谁不信他,谁要卖他。
  • 和合本(拼音版) - 只是你们中间有不信的人。”耶稣从起头就知道谁不信他,谁要卖他。
  • New International Version - Yet there are some of you who do not believe.” For Jesus had known from the beginning which of them did not believe and who would betray him.
  • New International Reader's Version - But there are some of you who do not believe.” Jesus had known from the beginning which of them did not believe. And he had known who was going to hand him over to his enemies.
  • English Standard Version - But there are some of you who do not believe.” (For Jesus knew from the beginning who those were who did not believe, and who it was who would betray him.)
  • New Living Translation - But some of you do not believe me.” (For Jesus knew from the beginning which ones didn’t believe, and he knew who would betray him.)
  • Christian Standard Bible - But there are some among you who don’t believe.” (For Jesus knew from the beginning those who did not believe and the one who would betray him.)
  • New American Standard Bible - But there are some of you who do not believe.” For Jesus knew from the beginning who they were who did not believe, and who it was who would betray Him.
  • New King James Version - But there are some of you who do not believe.” For Jesus knew from the beginning who they were who did not believe, and who would betray Him.
  • Amplified Bible - But [still] there are some of you who do not believe and have faith.” For Jesus knew from the beginning who did not believe, and who would betray Him.
  • American Standard Version - But there are some of you that believe not. For Jesus knew from the beginning who they were that believed not, and who it was that should betray him.
  • King James Version - But there are some of you that believe not. For Jesus knew from the beginning who they were that believed not, and who should betray him.
  • New English Translation - But there are some of you who do not believe.” (For Jesus had already known from the beginning who those were who did not believe, and who it was who would betray him.)
  • World English Bible - But there are some of you who don’t believe.” For Jesus knew from the beginning who they were who didn’t believe, and who it was who would betray him.
  • 新標點和合本 - 只是你們中間有不信的人。」耶穌從起頭就知道誰不信他,誰要賣他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 可是你們中間有些人不信。」耶穌起初就知道哪些人不信他,哪一個要出賣他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 可是你們中間有些人不信。」耶穌起初就知道哪些人不信他,哪一個要出賣他。
  • 當代譯本 - 然而,你們中間有些人不信。」因為耶穌一開始就知道誰不信祂、誰會出賣祂。
  • 聖經新譯本 - 然而你們中間卻有不信的人。”原來從起初耶穌就知道那些不信的是誰,那要把他出賣的又是誰。
  • 呂振中譯本 - 但你們中間竟有不信的!』(因為從起初耶穌就知道誰是不信的,誰是那要把他送官的。)
  • 中文標準譯本 - 然而你們當中有一些不信的人。」原來,耶穌從起初就知道哪些人不 信,也知道哪一個人要出賣他。
  • 現代標點和合本 - 只是你們中間有不信的人。」耶穌從起頭就知道誰不信他,誰要賣他。
  • 文理和合譯本 - 然爾中有弗信者矣、蓋耶穌自始即知弗信者為誰、賣己者為誰也、
  • 文理委辦譯本 - 然爾曹有不信者矣、蓋耶穌早知不信者為誰、賣之者為誰也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然爾中有不信者矣、蓋耶穌自始即知不信之者誰、將賣之者誰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫畀生命者神也、而肉身無益焉。 予所授爾之道、神也、生也。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, hay algunos de ustedes que no creen. Es que Jesús conocía desde el principio quiénes eran los que no creían y quién era el que iba a traicionarlo. Así que añadió:
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희 중에는 믿지 않는 사람들이 있다.” 예수님은 믿지 않는 사람이 누구며 자기를 팔아 넘길 사람이 누군지 처음부터 알고 계셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но некоторые из вас не верят. (Иисус ведь с самого начала знал, кто не верит и кто предаст Его.)
  • Восточный перевод - Но некоторые из вас не верят (Иса ведь с самого начала знал, кто не верит и кто предаст Его), –
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но некоторые из вас не верят (Иса ведь с самого начала знал, кто не верит и кто предаст Его), –
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но некоторые из вас не верят (Исо ведь с самого начала знал, кто не верит и кто предаст Его), –
  • La Bible du Semeur 2015 - Hélas, il y en a parmi vous qui ne croient pas. En effet, dès le début Jésus savait quels étaient ceux qui ne croyaient pas, et qui était celui qui allait le trahir.
  • リビングバイブル - だが残念なことに、あなたがたの中には、わたしを信じない者がいます。」イエスは初めから、信じない者はだれか、裏切る者はだれかを知っておられたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἀλλ’ εἰσὶν ἐξ ὑμῶν τινες οἳ οὐ πιστεύουσιν. ᾔδει γὰρ ἐξ ἀρχῆς ὁ Ἰησοῦς τίνες εἰσὶν οἱ μὴ πιστεύοντες καὶ τίς ἐστιν ὁ παραδώσων αὐτόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ εἰσὶν ἐξ ὑμῶν τινες, οἳ οὐ πιστεύουσιν. ᾔδει γὰρ ἐξ ἀρχῆς ὁ Ἰησοῦς, τίνες εἰσὶν οἱ μὴ πιστεύοντες, καὶ τίς ἐστιν ὁ παραδώσων αὐτόν.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, há alguns de vocês que não creem”. Pois Jesus sabia desde o princípio quais deles não criam e quem o iria trair.
  • Hoffnung für alle - Aber einige von euch glauben mir trotzdem nicht.« Jesus wusste nämlich von Anfang an, wer nicht an ihn glaubte und wer ihn später verraten würde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นก็มีบางคนในพวกท่านที่ไม่เชื่อ” เนื่องจากพระเยซูทรงทราบตั้งแต่แรกว่าคนใดในพวกเขาที่ไม่เชื่อและใครจะทรยศพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​เจ้า​บาง​คน​ก็​ไม่​เชื่อ” พระ​เยซู​ทราบ​แต่​แรก​แล้ว​ว่า​มี​ใคร​บ้าง​ที่​ไม่​เชื่อ และ​ทราบ​ดี​ว่า​ผู้​ใด​จะ​ทรยศ​พระ​องค์
  • Giăng 8:38 - Ta chỉ nói những điều Cha Ta dạy bảo, còn các người làm những điều học với cha mình.”
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Giăng 8:40 - Nhưng các người đang tìm cách giết Ta chỉ vì Ta trình bày chân lý Ta đã nghe nơi Đức Chúa Trời. Áp-ra-ham đâu có làm việc đó!
  • Giăng 8:41 - Thật cha nào con nấy, thấy việc con làm người ta biết ngay được cha. Các người làm những việc cha mình thường làm.” Họ cãi: “Chúng tôi đâu phải con hoang! Chúng tôi chỉ có một Cha là Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 8:42 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Đức Chúa Trời là Cha các người, các người đã yêu mến Ta, vì Ta từ Đức Chúa Trời đến đây. Đức Chúa Trời sai Ta, chứ Ta không tự ý đến.
  • Giăng 8:43 - Sao các người không chịu hiểu những điều Ta nói? Vì các người không thể nghe lời Ta!
  • Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
  • Giăng 8:45 - Vì thế, khi Ta nói thật, các người không tin Ta.
  • Giăng 8:46 - Có ai trong các người kết tội Ta được không? Ta đã nói thật, sao các người không chịu tin Ta?
  • Giăng 8:47 - Con cái Đức Chúa Trời luôn luôn nghe lời Đức Chúa Trời. Các người không chịu nghe theo lời Đức Chúa Trời chỉ vì các người không phải là con cái Ngài.”
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 8:23 - Chúa Giê-xu tiếp tục: “Các ông sinh ra từ dưới đất; còn Ta từ trời xuống. Các ông thuộc trần gian; nhưng Ta không thuộc trần gian.
  • Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
  • Giăng 13:19 - Nay Ta cho các con biết trước, để khi việc xảy đến, các con sẽ tin Ta là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 13:20 - Ta quả quyết với các con, ai tiếp nhận sứ giả Ta là tiếp nhận Ta, và ai tiếp nhận Ta là tiếp nhận Cha, Đấng đã sai Ta.”
  • Giăng 13:21 - Sau khi dạy những lời ấy, tâm hồn Chúa Giê-xu xúc động, Ngài tiết lộ: “Ta quả quyết với các con, một người trong các con sẽ phản Ta!”
  • Giăng 6:36 - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:18 - Chúa đã báo trước những việc ấy từ xưa.’
  • Giăng 6:66 - Từ đó, nhiều môn đệ bỏ cuộc, không theo Ngài nữa.
  • Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
  • Thi Thiên 139:3 - Chúa nhìn thấy lối con đi, và khi con nằm ngủ. Ngài biết rõ mọi việc con làm.
  • Thi Thiên 139:4 - Lời con nói chưa ra khỏi miệng Ngài đã biết rồi, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Giăng 6:61 - Nghe các môn đệ than phiền, Chúa Giê-xu liền hỏi: “Các con bất mãn vì những lời Ta dạy sao?
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
  • Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
  • Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
  • Giăng 6:70 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta lựa chọn có mười hai người thân tín, mà một người đã thành ác quỷ.”
  • Giăng 6:71 - Chúa muốn nói về Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, một trong mười hai sứ đồ, người sẽ phản Chúa sau này.
  • Rô-ma 8:29 - Vì Đức Chúa Trời đã biết trước những người thuộc về Ngài, nên cũng chỉ định cho họ trở nên giống như Con Ngài; như vậy Chúa Cứu Thế là Con Trưởng giữa nhiều anh chị em.
  • Giăng 13:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai đã tắm xong chỉ cần rửa chân là toàn thân sạch sẽ. Các con đã được sạch, nhưng không phải tất cả đều sạch đâu!”
  • Giăng 13:11 - Vì Chúa Giê-xu biết rõ người phản Ngài. Đó là lý do Ngài nói: “Không phải tất cả đều sạch đâu.”
  • Giăng 10:26 - Nhưng các ông vẫn không tin, vì các ông không phải chiên của Ta.
圣经
资源
计划
奉献