逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- 新标点和合本 - 吃我肉、喝我血的人常在我里面,我也常在他里面。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 吃我肉、喝我血的人常在我里面,我也常在他里面。
- 和合本2010(神版-简体) - 吃我肉、喝我血的人常在我里面,我也常在他里面。
- 当代译本 - 吃我肉、喝我血的人常在我里面,我也常在他里面。
- 圣经新译本 - 吃我肉、喝我血的人,就住在我里面,我也住在他里面。
- 中文标准译本 - 吃我肉、喝我血的人,住在我里面,我也住在他里面。
- 现代标点和合本 - 吃我肉、喝我血的人常在我里面,我也常在他里面。
- 和合本(拼音版) - 吃我肉、喝我血的人常在我里面,我也常在他里面。
- New International Version - Whoever eats my flesh and drinks my blood remains in me, and I in them.
- New International Reader's Version - Anyone who eats my body and drinks my blood remains in me. And I remain in them.
- English Standard Version - Whoever feeds on my flesh and drinks my blood abides in me, and I in him.
- New Living Translation - Anyone who eats my flesh and drinks my blood remains in me, and I in him.
- Christian Standard Bible - The one who eats my flesh and drinks my blood remains in me, and I in him.
- New American Standard Bible - The one who eats My flesh and drinks My blood remains in Me, and I in him.
- New King James Version - He who eats My flesh and drinks My blood abides in Me, and I in him.
- Amplified Bible - He who eats My flesh and drinks My blood [believes in Me, accepts Me as Savior] remains in Me, and I [in the same way remain] in him.
- American Standard Version - He that eateth my flesh and drinketh my blood abideth in me, and I in him.
- King James Version - He that eateth my flesh, and drinketh my blood, dwelleth in me, and I in him.
- New English Translation - The one who eats my flesh and drinks my blood resides in me, and I in him.
- World English Bible - He who eats my flesh and drinks my blood lives in me, and I in him.
- 新標點和合本 - 吃我肉、喝我血的人常在我裏面,我也常在他裏面。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 吃我肉、喝我血的人常在我裏面,我也常在他裏面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 吃我肉、喝我血的人常在我裏面,我也常在他裏面。
- 當代譯本 - 吃我肉、喝我血的人常在我裡面,我也常在他裡面。
- 聖經新譯本 - 吃我肉、喝我血的人,就住在我裡面,我也住在他裡面。
- 呂振中譯本 - 嚼我肉、喝我血的人住在我裏面,我也 住 在他裏面。
- 中文標準譯本 - 吃我肉、喝我血的人,住在我裡面,我也住在他裡面。
- 現代標點和合本 - 吃我肉、喝我血的人常在我裡面,我也常在他裡面。
- 文理和合譯本 - 食我肉、飲我血者、居我中、我亦居彼中焉、
- 文理委辦譯本 - 食我肉、飲我血者、則彼在我、我在彼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食我肉、飲我血者、則彼在我內、我在彼內、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋吾體乃真食、吾血乃真飲。
- Nueva Versión Internacional - El que come mi carne y bebe mi sangre permanece en mí y yo en él.
- 현대인의 성경 - 내 살을 먹고 내 피를 마시는 사람은 내 안에 살고 나도 그 사람 안에 산다.
- Новый Русский Перевод - Тот, кто ест тело Мое и кто пьет кровь Мою, тот находится во Мне, и Я в нем.
- Восточный перевод - Тот, кто ест тело Моё и кто пьёт кровь Мою, тот находится во Мне, и Я в нём.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто ест тело Моё и кто пьёт кровь Мою, тот находится во Мне, и Я в нём.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто ест тело Моё и кто пьёт кровь Мою, тот находится во Мне, и Я в нём.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui mange ma chair et boit mon sang demeure en moi, et moi je demeure en lui.
- リビングバイブル - わたしの肉を食べ、わたしの血を飲む人はみな、わたしのうちにとどまり、わたしもその人のうちにとどまります。
- Nestle Aland 28 - ὁ τρώγων μου τὴν σάρκα καὶ πίνων μου τὸ αἷμα ἐν ἐμοὶ μένει κἀγὼ ἐν αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ τρώγων μου τὴν σάρκα, καὶ πίνων μου τὸ αἷμα, ἐν ἐμοὶ μένει, κἀγὼ ἐν αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Todo aquele que come a minha carne e bebe o meu sangue permanece em mim e eu nele.
- Hoffnung für alle - Wer meinen Leib isst und mein Blut trinkt, der bleibt in mir, und ich bleibe in ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ใดกินเนื้อและดื่มโลหิตของเรา ผู้นั้นก็อยู่ในเราและเราอยู่ในเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่กินเนื้อและดื่มโลหิตของเราก็ดำรงอยู่ในเรา และเราก็ดำรงอยู่ในผู้นั้น
交叉引用
- Ai Ca 3:24 - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
- Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
- 1 Giăng 4:12 - Dù chúng ta chưa thấy được Đức Chúa Trời, nhưng một khi chúng ta yêu thương nhau, Đức Chúa Trời sống trong chúng ta và tình yêu Ngài trong chúng ta càng tăng thêm mãi.
- Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
- 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
- Khải Huyền 3:20 - Này! Ta đứng bên ngoài gõ cửa, nếu ai nghe tiếng Ta mà mở cửa ra, Ta sẽ vào thăm, ăn tối với người, chỉ người với Ta.
- Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
- Giăng 17:22 - Con đã cho họ vinh quang Cha cho Con, để họ hợp nhất như Cha và Con đã hợp nhất.
- Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
- Giăng 14:20 - Ngày Ta sống lại, các con sẽ biết Ta ở trong Cha, các con ở trong Ta và Ta ở trong các con.
- Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
- Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.