Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • 新标点和合本 - 凡父所赐给我的人必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡父所赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡父所赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • 当代译本 - 凡父赐给我的人,必到我这里来。到我这里来的,我决不丢弃他。
  • 圣经新译本 - 凡是父赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我决不丢弃他,
  • 中文标准译本 - 凡是父赐给我的人,都会到我这里来,而到我这里来的人,我绝不丢弃 ,
  • 现代标点和合本 - 凡父所赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • 和合本(拼音版) - 凡父所赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • New International Version - All those the Father gives me will come to me, and whoever comes to me I will never drive away.
  • New International Reader's Version - Everyone the Father gives me will come to me. I will never send away anyone who comes to me.
  • English Standard Version - All that the Father gives me will come to me, and whoever comes to me I will never cast out.
  • New Living Translation - However, those the Father has given me will come to me, and I will never reject them.
  • Christian Standard Bible - Everyone the Father gives me will come to me, and the one who comes to me I will never cast out.
  • New American Standard Bible - Everything that the Father gives Me will come to Me, and the one who comes to Me I certainly will not cast out.
  • New King James Version - All that the Father gives Me will come to Me, and the one who comes to Me I will by no means cast out.
  • Amplified Bible - All that My Father gives Me will come to Me; and the one who comes to Me I will most certainly not cast out [I will never, never reject anyone who follows Me].
  • American Standard Version - All that which the Father giveth me shall come unto me; and him that cometh to me I will in no wise cast out.
  • King James Version - All that the Father giveth me shall come to me; and him that cometh to me I will in no wise cast out.
  • New English Translation - Everyone whom the Father gives me will come to me, and the one who comes to me I will never send away.
  • World English Bible - All those whom the Father gives me will come to me. He who comes to me I will in no way throw out.
  • 新標點和合本 - 凡父所賜給我的人必到我這裏來;到我這裏來的,我總不丟棄他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡父所賜給我的人,必到我這裏來;到我這裏來的,我總不丟棄他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡父所賜給我的人,必到我這裏來;到我這裏來的,我總不丟棄他。
  • 當代譯本 - 凡父賜給我的人,必到我這裡來。到我這裡來的,我決不丟棄他。
  • 聖經新譯本 - 凡是父賜給我的人,必到我這裡來;到我這裡來的,我決不丟棄他,
  • 呂振中譯本 - 凡父所給我的人、必來找我;來找我的、我一定不把他趕出,
  • 中文標準譯本 - 凡是父賜給我的人,都會到我這裡來,而到我這裡來的人,我絕不丟棄 ,
  • 現代標點和合本 - 凡父所賜給我的人,必到我這裡來;到我這裡來的,我總不丟棄他。
  • 文理和合譯本 - 凡父予我者、將就我、就我者、我必不棄之、
  • 文理委辦譯本 - 父予我之人、必就我、凡就我者、我不之棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡父所賜我之人、必就我、就我者、我不逐之於外、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡父所賜於予之人、必來歸予;來歸予者、予決不拒。
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que el Padre me da vendrán a mí; y al que a mí viene, no lo rechazo.
  • 현대인의 성경 - 아버지께서 내게 주시는 사람은 다 내게로 올 것이며 내게 오는 사람은 내가 절대로 쫓아내지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кого Отец дал Мне, непременно придут ко Мне, и кто придет ко Мне, того Я никогда не прогоню.
  • Восточный перевод - Все, кого Отец дал Мне, непременно придут ко Мне, и кто придёт ко Мне, того Я никогда не прогоню.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кого Отец дал Мне, непременно придут ко Мне, и кто придёт ко Мне, того Я никогда не прогоню.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кого Отец дал Мне, непременно придут ко Мне, и кто придёт ко Мне, того Я никогда не прогоню.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux que le Père me donne viendront à moi, et je ne repousserai pas celui qui vient à moi.
  • リビングバイブル - けれども、父がわたしに与えてくださった人は、わたしのところに来ます。わたしは、そういう人を拒むようなことは絶対にしません。
  • Nestle Aland 28 - πᾶν ὃ δίδωσίν μοι ὁ πατὴρ πρὸς ἐμὲ ἥξει, καὶ τὸν ἐρχόμενον πρὸς ἐμὲ οὐ μὴ ἐκβάλω ἔξω,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶν ὃ δίδωσίν μοι ὁ Πατὴρ, πρὸς ἐμὲ ἥξει, καὶ τὸν ἐρχόμενον πρός ἐμὲ, οὐ μὴ ἐκβάλω ἔξω.
  • Nova Versão Internacional - Todo aquele que o Pai me der virá a mim, e quem vier a mim eu jamais rejeitarei.
  • Hoffnung für alle - Alle Menschen, die mir der Vater gibt, werden zu mir kommen, und keinen von ihnen werde ich je abweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่พระบิดาประทานแก่เราจะมาหาเรา และผู้ที่มาหาเรา เราก็จะไม่มีวันขับไล่เขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​พระ​เจ้า​มอบ​ให้​แก่​เรา​จะ​มา​หา​เรา และ​ผู้​ที่​มา​หา​เรา เรา​จะ​ไม่​ขับไล่​เขา​ออก​ไป​เลย
交叉引用
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • 新标点和合本 - 凡父所赐给我的人必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡父所赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡父所赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • 当代译本 - 凡父赐给我的人,必到我这里来。到我这里来的,我决不丢弃他。
  • 圣经新译本 - 凡是父赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我决不丢弃他,
  • 中文标准译本 - 凡是父赐给我的人,都会到我这里来,而到我这里来的人,我绝不丢弃 ,
  • 现代标点和合本 - 凡父所赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • 和合本(拼音版) - 凡父所赐给我的人,必到我这里来;到我这里来的,我总不丢弃他。
  • New International Version - All those the Father gives me will come to me, and whoever comes to me I will never drive away.
  • New International Reader's Version - Everyone the Father gives me will come to me. I will never send away anyone who comes to me.
  • English Standard Version - All that the Father gives me will come to me, and whoever comes to me I will never cast out.
  • New Living Translation - However, those the Father has given me will come to me, and I will never reject them.
  • Christian Standard Bible - Everyone the Father gives me will come to me, and the one who comes to me I will never cast out.
  • New American Standard Bible - Everything that the Father gives Me will come to Me, and the one who comes to Me I certainly will not cast out.
  • New King James Version - All that the Father gives Me will come to Me, and the one who comes to Me I will by no means cast out.
  • Amplified Bible - All that My Father gives Me will come to Me; and the one who comes to Me I will most certainly not cast out [I will never, never reject anyone who follows Me].
  • American Standard Version - All that which the Father giveth me shall come unto me; and him that cometh to me I will in no wise cast out.
  • King James Version - All that the Father giveth me shall come to me; and him that cometh to me I will in no wise cast out.
  • New English Translation - Everyone whom the Father gives me will come to me, and the one who comes to me I will never send away.
  • World English Bible - All those whom the Father gives me will come to me. He who comes to me I will in no way throw out.
  • 新標點和合本 - 凡父所賜給我的人必到我這裏來;到我這裏來的,我總不丟棄他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡父所賜給我的人,必到我這裏來;到我這裏來的,我總不丟棄他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡父所賜給我的人,必到我這裏來;到我這裏來的,我總不丟棄他。
  • 當代譯本 - 凡父賜給我的人,必到我這裡來。到我這裡來的,我決不丟棄他。
  • 聖經新譯本 - 凡是父賜給我的人,必到我這裡來;到我這裡來的,我決不丟棄他,
  • 呂振中譯本 - 凡父所給我的人、必來找我;來找我的、我一定不把他趕出,
  • 中文標準譯本 - 凡是父賜給我的人,都會到我這裡來,而到我這裡來的人,我絕不丟棄 ,
  • 現代標點和合本 - 凡父所賜給我的人,必到我這裡來;到我這裡來的,我總不丟棄他。
  • 文理和合譯本 - 凡父予我者、將就我、就我者、我必不棄之、
  • 文理委辦譯本 - 父予我之人、必就我、凡就我者、我不之棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡父所賜我之人、必就我、就我者、我不逐之於外、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡父所賜於予之人、必來歸予;來歸予者、予決不拒。
  • Nueva Versión Internacional - Todos los que el Padre me da vendrán a mí; y al que a mí viene, no lo rechazo.
  • 현대인의 성경 - 아버지께서 내게 주시는 사람은 다 내게로 올 것이며 내게 오는 사람은 내가 절대로 쫓아내지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Все, кого Отец дал Мне, непременно придут ко Мне, и кто придет ко Мне, того Я никогда не прогоню.
  • Восточный перевод - Все, кого Отец дал Мне, непременно придут ко Мне, и кто придёт ко Мне, того Я никогда не прогоню.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кого Отец дал Мне, непременно придут ко Мне, и кто придёт ко Мне, того Я никогда не прогоню.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кого Отец дал Мне, непременно придут ко Мне, и кто придёт ко Мне, того Я никогда не прогоню.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux que le Père me donne viendront à moi, et je ne repousserai pas celui qui vient à moi.
  • リビングバイブル - けれども、父がわたしに与えてくださった人は、わたしのところに来ます。わたしは、そういう人を拒むようなことは絶対にしません。
  • Nestle Aland 28 - πᾶν ὃ δίδωσίν μοι ὁ πατὴρ πρὸς ἐμὲ ἥξει, καὶ τὸν ἐρχόμενον πρὸς ἐμὲ οὐ μὴ ἐκβάλω ἔξω,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πᾶν ὃ δίδωσίν μοι ὁ Πατὴρ, πρὸς ἐμὲ ἥξει, καὶ τὸν ἐρχόμενον πρός ἐμὲ, οὐ μὴ ἐκβάλω ἔξω.
  • Nova Versão Internacional - Todo aquele que o Pai me der virá a mim, e quem vier a mim eu jamais rejeitarei.
  • Hoffnung für alle - Alle Menschen, die mir der Vater gibt, werden zu mir kommen, und keinen von ihnen werde ich je abweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งปวงที่พระบิดาประทานแก่เราจะมาหาเรา และผู้ที่มาหาเรา เราก็จะไม่มีวันขับไล่เขาไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​พระ​เจ้า​มอบ​ให้​แก่​เรา​จะ​มา​หา​เรา และ​ผู้​ที่​มา​หา​เรา เรา​จะ​ไม่​ขับไล่​เขา​ออก​ไป​เลย
  • Giăng 9:34 - Họ bực tức mắng: “Mày mới sinh ra tội lỗi đã đầy mình, còn muốn lên mặt dạy đời sao?” Rồi anh bị họ trục xuất khỏi hội đường.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Y-sai 41:9 - Ta đã gọi các con trở lại từ tận cùng mặt đất. Ta phán: ‘Con là đầy tớ Ta.’ Vì Ta đã chọn con và sẽ không bao giờ loại bỏ con.
  • Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
  • Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Lu-ca 23:40 - Nhưng tên kia trách nó: “Anh không sợ Đức Chúa Trời sao?
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • Lu-ca 23:42 - Rồi anh quay lại: “Thưa Chúa Giê-xu, khi về Nước Chúa, xin nhớ đến con!”
  • Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
  • Phi-líp 1:29 - Vì anh chị em chẳng những tin Chúa Cứu Thế nhưng còn được vinh dự chịu gian khổ vì Ngài nữa.
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • 1 Giăng 2:19 - Những kẻ “chống Chúa” trước kia ở trong giáo hội, nhưng họ không thuộc về chúng ta, vì nếu là người của chúng ta, họ đã ở trong hàng ngũ chúng ta. Họ đã bỏ đi, chứng tỏ họ không thuộc về chúng ta.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Ê-phê-sô 2:6 - Trong Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời cất bổng chúng ta lên cao, cho chúng ta cùng ngồi với Chúa Cứu Thế trên ngai trời.
  • Ê-phê-sô 2:7 - Muôn đời về sau, Ngài có thể tiếp tục bày tỏ ơn phước, nhân từ phong phú vô tận cho mọi người tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 2:8 - Vậy anh chị em được cứu nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, do đức tin nơi Chúa Cứu Thế. Sự cứu rỗi là tặng phẩm của Đức Chúa Trời, chứ không do anh chị em tự tạo.
  • Ê-phê-sô 2:9 - Không phải là kết quả của công đức anh chị em, nên chẳng ai có thể khoe khoang.
  • Ê-phê-sô 2:10 - Đức Chúa Trời sáng tạo chúng ta và truyền cho chúng ta sự sống mới trong Chúa Cứu Thế Giê-xu để chúng ta thực hiện những việc tốt lành Ngài hoạch định từ trước.
  • Y-sai 1:18 - Chúa Hằng Hữu phán: “Bây giờ hãy đến, để cùng nhau tranh luận. Dù tội ác các ngươi đỏ như nhiễu điều, Ta sẽ tẩy sạch như tuyết. Dù có đỏ như son, Ta sẽ khiến trắng như lông chiên.
  • Y-sai 1:19 - Nếu các ngươi sẵn lòng vâng lời, các ngươi sẽ ăn mừng những sản vật tốt nhất của đất.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 10:29 - Cha Ta đã cho Ta đàn chiên đó. Cha Ta có uy quyền tuyệt đối, nên chẳng ai có thể cướp chiên khỏi tay Cha.
  • Giăng 17:6 - Con đã giãi bày Danh Cha cho những người Cha chọn giữa thế gian và giao thác cho Con. Họ luôn thuộc về Cha. Cha đã giao họ cho Con, và họ luôn vâng giữ lời Cha.
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Giăng 6:39 - Và đây là ý muốn của Đức Chúa Trời, Ta sẽ không làm mất một người nào trong những người Ngài giao cho Ta, nhưng cho họ sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
圣经
资源
计划
奉献