Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我就是生命的粮。到我这里来的,必定不饿;信我的,永远不渴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“我就是生命的粮。到我这里来的,绝不饥饿;信我的,永不干渴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“我就是生命的粮。到我这里来的,绝不饥饿;信我的,永不干渴。
  • 当代译本 - 耶稣说:“我就是生命的粮,到我这里来的人必定不饿,信我的人必永远不渴。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“我就是生命的食物,到我这里来的,必定不饿;信我的,永远不渴。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我就是生命的粮。到我这里来的人,绝不饥饿;信我的人,永不干渴。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我就是生命的粮。到我这里来的,必定不饿;信我的,永远不渴。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我就是生命的粮,到我这里来的,必定不饿;信我的,永远不渴。
  • New International Version - Then Jesus declared, “I am the bread of life. Whoever comes to me will never go hungry, and whoever believes in me will never be thirsty.
  • New International Reader's Version - Then Jesus said, “I am the bread of life. Whoever comes to me will never go hungry. And whoever believes in me will never be thirsty.
  • English Standard Version - Jesus said to them, “I am the bread of life; whoever comes to me shall not hunger, and whoever believes in me shall never thirst.
  • New Living Translation - Jesus replied, “I am the bread of life. Whoever comes to me will never be hungry again. Whoever believes in me will never be thirsty.
  • The Message - Jesus said, “I am the Bread of Life. The person who aligns with me hungers no more and thirsts no more, ever. I have told you this explicitly because even though you have seen me in action, you don’t really believe me. Every person the Father gives me eventually comes running to me. And once that person is with me, I hold on and don’t let go. I came down from heaven not to follow my own agenda but to accomplish the will of the One who sent me.
  • Christian Standard Bible - “I am the bread of life,” Jesus told them. “No one who comes to me will ever be hungry, and no one who believes in me will ever be thirsty again.
  • New American Standard Bible - Jesus said to them, “I am the bread of life; the one who comes to Me will not be hungry, and the one who believes in Me will never be thirsty.
  • New King James Version - And Jesus said to them, “I am the bread of life. He who comes to Me shall never hunger, and he who believes in Me shall never thirst.
  • Amplified Bible - Jesus replied to them, “ I am the Bread of Life. The one who comes to Me will never be hungry, and the one who believes in Me [as Savior] will never be thirsty [for that one will be sustained spiritually].
  • American Standard Version - Jesus said unto them, I am the bread of life: he that cometh to me shall not hunger, and he that believeth on me shall never thirst.
  • King James Version - And Jesus said unto them, I am the bread of life: he that cometh to me shall never hunger; and he that believeth on me shall never thirst.
  • New English Translation - Jesus said to them, “I am the bread of life. The one who comes to me will never go hungry, and the one who believes in me will never be thirsty.
  • World English Bible - Jesus said to them, “I am the bread of life. Whoever comes to me will not be hungry, and whoever believes in me will never be thirsty.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我就是生命的糧。到我這裏來的,必定不餓;信我的,永遠不渴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「我就是生命的糧。到我這裏來的,絕不飢餓;信我的,永不乾渴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「我就是生命的糧。到我這裏來的,絕不飢餓;信我的,永不乾渴。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我就是生命的糧,到我這裡來的人必定不餓,信我的人必永遠不渴。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“我就是生命的食物,到我這裡來的,必定不餓;信我的,永遠不渴。
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『我、就是生命的餅;來找我的、必定不餓;信我的、必定永遠不渴。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我就是生命的糧。到我這裡來的人,絕不飢餓;信我的人,永不乾渴。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我就是生命的糧。到我這裡來的,必定不餓;信我的,永遠不渴。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我乃維生之餅、就我者必不飢、信我者永不渴、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我即生之餅、就我者決不饑、信我者永不渴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我即生命之糧、就我者必不饑、信我者永不渴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『予即生命之糧;歸予者不復有飢、信予者不復有渴。
  • Nueva Versión Internacional - —Yo soy el pan de vida —declaró Jesús—. El que a mí viene nunca pasará hambre, y el que en mí cree nunca más volverá a tener sed.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님은 그들에게 이렇게 말씀하셨다. “내가 바로 생명의 빵이다. 내게 오는 사람은 굶주리지 않을 것이며 나를 믿는 사람은 절대로 목마르지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал: – Я Сам и есть хлеб жизни. Кто приходит ко Мне, тот никогда не останется голодным, и кто верит Мне, тот не будет испытывать жажды.
  • Восточный перевод - Иса сказал: – Я Сам и есть хлеб жизни. Кто приходит ко Мне, тот никогда не останется голодным, и кто верит Мне, тот не будет испытывать жажды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал: – Я Сам и есть хлеб жизни. Кто приходит ко Мне, тот никогда не останется голодным, и кто верит Мне, тот не будет испытывать жажды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал: – Я Сам и есть хлеб жизни. Кто приходит ко Мне, тот никогда не останется голодным, и кто верит Мне, тот не будет испытывать жажды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Jésus répondit : Moi, je suis le pain qui donne la vie. Celui qui vient à moi n’aura plus jamais faim, celui qui croit en moi n’aura plus jamais soif.
  • リビングバイブル - 「わたしが、そのいのちのパンなのです。わたしのところに来る人は、二度と飢えることがありません。わたしを信じる人は、決して渇くことがありません。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· ἐγώ εἰμι ὁ ἄρτος τῆς ζωῆς· ὁ ἐρχόμενος πρὸς ἐμὲ οὐ μὴ πεινάσῃ, καὶ ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ οὐ μὴ διψήσει πώποτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, ἐγώ εἰμι ὁ ἄρτος τῆς ζωῆς; ὁ ἐρχόμενος πρὸς ἐμὲ, οὐ μὴ πεινάσῃ; καὶ ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ, οὐ μὴ διψήσει πώποτε.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus declarou: “Eu sou o pão da vida. Aquele que vem a mim nunca terá fome; aquele que crê em mim nunca terá sede.
  • Hoffnung für alle - »Ich bin das Brot des Lebens«, sagte Jesus zu ihnen. »Wer zu mir kommt, wird niemals wieder hungrig sein, und wer an mich glaubt, wird nie wieder Durst haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูประกาศว่า “เราเป็นอาหารแห่งชีวิต ผู้ที่มาหาเราจะไม่มีวันหิวโหยและผู้ที่เชื่อในเราจะไม่มีวันกระหายอีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “เรา​คือ​อาหาร​แห่ง​ชีวิต ผู้​ที่​มา​หา​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​หิว และ​ผู้​ที่​เชื่อ​ใน​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​กระหาย
交叉引用
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 4:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai uống nước này sẽ còn khát mãi.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là Bánh Hằng Sống. Ai đến cùng Ta chẳng bao giờ đói. Ai tin Ta chẳng bao giờ khát.
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我就是生命的粮。到我这里来的,必定不饿;信我的,永远不渴。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“我就是生命的粮。到我这里来的,绝不饥饿;信我的,永不干渴。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“我就是生命的粮。到我这里来的,绝不饥饿;信我的,永不干渴。
  • 当代译本 - 耶稣说:“我就是生命的粮,到我这里来的人必定不饿,信我的人必永远不渴。
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“我就是生命的食物,到我这里来的,必定不饿;信我的,永远不渴。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“我就是生命的粮。到我这里来的人,绝不饥饿;信我的人,永不干渴。
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我就是生命的粮。到我这里来的,必定不饿;信我的,永远不渴。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我就是生命的粮,到我这里来的,必定不饿;信我的,永远不渴。
  • New International Version - Then Jesus declared, “I am the bread of life. Whoever comes to me will never go hungry, and whoever believes in me will never be thirsty.
  • New International Reader's Version - Then Jesus said, “I am the bread of life. Whoever comes to me will never go hungry. And whoever believes in me will never be thirsty.
  • English Standard Version - Jesus said to them, “I am the bread of life; whoever comes to me shall not hunger, and whoever believes in me shall never thirst.
  • New Living Translation - Jesus replied, “I am the bread of life. Whoever comes to me will never be hungry again. Whoever believes in me will never be thirsty.
  • The Message - Jesus said, “I am the Bread of Life. The person who aligns with me hungers no more and thirsts no more, ever. I have told you this explicitly because even though you have seen me in action, you don’t really believe me. Every person the Father gives me eventually comes running to me. And once that person is with me, I hold on and don’t let go. I came down from heaven not to follow my own agenda but to accomplish the will of the One who sent me.
  • Christian Standard Bible - “I am the bread of life,” Jesus told them. “No one who comes to me will ever be hungry, and no one who believes in me will ever be thirsty again.
  • New American Standard Bible - Jesus said to them, “I am the bread of life; the one who comes to Me will not be hungry, and the one who believes in Me will never be thirsty.
  • New King James Version - And Jesus said to them, “I am the bread of life. He who comes to Me shall never hunger, and he who believes in Me shall never thirst.
  • Amplified Bible - Jesus replied to them, “ I am the Bread of Life. The one who comes to Me will never be hungry, and the one who believes in Me [as Savior] will never be thirsty [for that one will be sustained spiritually].
  • American Standard Version - Jesus said unto them, I am the bread of life: he that cometh to me shall not hunger, and he that believeth on me shall never thirst.
  • King James Version - And Jesus said unto them, I am the bread of life: he that cometh to me shall never hunger; and he that believeth on me shall never thirst.
  • New English Translation - Jesus said to them, “I am the bread of life. The one who comes to me will never go hungry, and the one who believes in me will never be thirsty.
  • World English Bible - Jesus said to them, “I am the bread of life. Whoever comes to me will not be hungry, and whoever believes in me will never be thirsty.
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我就是生命的糧。到我這裏來的,必定不餓;信我的,永遠不渴。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「我就是生命的糧。到我這裏來的,絕不飢餓;信我的,永不乾渴。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「我就是生命的糧。到我這裏來的,絕不飢餓;信我的,永不乾渴。
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我就是生命的糧,到我這裡來的人必定不餓,信我的人必永遠不渴。
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“我就是生命的食物,到我這裡來的,必定不餓;信我的,永遠不渴。
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『我、就是生命的餅;來找我的、必定不餓;信我的、必定永遠不渴。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「我就是生命的糧。到我這裡來的人,絕不飢餓;信我的人,永不乾渴。
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我就是生命的糧。到我這裡來的,必定不餓;信我的,永遠不渴。
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、我乃維生之餅、就我者必不飢、信我者永不渴、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、我即生之餅、就我者決不饑、信我者永不渴、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、我即生命之糧、就我者必不饑、信我者永不渴、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『予即生命之糧;歸予者不復有飢、信予者不復有渴。
  • Nueva Versión Internacional - —Yo soy el pan de vida —declaró Jesús—. El que a mí viene nunca pasará hambre, y el que en mí cree nunca más volverá a tener sed.
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님은 그들에게 이렇게 말씀하셨다. “내가 바로 생명의 빵이다. 내게 오는 사람은 굶주리지 않을 것이며 나를 믿는 사람은 절대로 목마르지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал: – Я Сам и есть хлеб жизни. Кто приходит ко Мне, тот никогда не останется голодным, и кто верит Мне, тот не будет испытывать жажды.
  • Восточный перевод - Иса сказал: – Я Сам и есть хлеб жизни. Кто приходит ко Мне, тот никогда не останется голодным, и кто верит Мне, тот не будет испытывать жажды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал: – Я Сам и есть хлеб жизни. Кто приходит ко Мне, тот никогда не останется голодным, и кто верит Мне, тот не будет испытывать жажды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал: – Я Сам и есть хлеб жизни. Кто приходит ко Мне, тот никогда не останется голодным, и кто верит Мне, тот не будет испытывать жажды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et Jésus répondit : Moi, je suis le pain qui donne la vie. Celui qui vient à moi n’aura plus jamais faim, celui qui croit en moi n’aura plus jamais soif.
  • リビングバイブル - 「わたしが、そのいのちのパンなのです。わたしのところに来る人は、二度と飢えることがありません。わたしを信じる人は、決して渇くことがありません。
  • Nestle Aland 28 - εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς· ἐγώ εἰμι ὁ ἄρτος τῆς ζωῆς· ὁ ἐρχόμενος πρὸς ἐμὲ οὐ μὴ πεινάσῃ, καὶ ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ οὐ μὴ διψήσει πώποτε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπεν αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς, ἐγώ εἰμι ὁ ἄρτος τῆς ζωῆς; ὁ ἐρχόμενος πρὸς ἐμὲ, οὐ μὴ πεινάσῃ; καὶ ὁ πιστεύων εἰς ἐμὲ, οὐ μὴ διψήσει πώποτε.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus declarou: “Eu sou o pão da vida. Aquele que vem a mim nunca terá fome; aquele que crê em mim nunca terá sede.
  • Hoffnung für alle - »Ich bin das Brot des Lebens«, sagte Jesus zu ihnen. »Wer zu mir kommt, wird niemals wieder hungrig sein, und wer an mich glaubt, wird nie wieder Durst haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูประกาศว่า “เราเป็นอาหารแห่งชีวิต ผู้ที่มาหาเราจะไม่มีวันหิวโหยและผู้ที่เชื่อในเราจะไม่มีวันกระหายอีกเลย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “เรา​คือ​อาหาร​แห่ง​ชีวิต ผู้​ที่​มา​หา​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​หิว และ​ผู้​ที่​เชื่อ​ใน​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​กระหาย
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Giăng 6:65 - Chúa dạy tiếp: “Vì thế Ta đã bảo các con, nếu Cha Ta không cho, chẳng ai đến cùng Ta được.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:18 - Hãy xem người Ít-ra-ên. Có phải người ăn thịt sinh tế được dự phần với bàn thờ không?
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Lu-ca 6:25 - Khốn cho người đang no chán, vì sẽ phải đói khổ. Khốn cho người đang cười cợt, vì sẽ phải than khóc.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Giăng 6:37 - Vậy nên, người nào Cha dành cho Ta sẽ đến với Ta và Ta chẳng bao giờ xua đuổi họ.
  • Giăng 4:13 - Chúa Giê-xu đáp: “Ai uống nước này sẽ còn khát mãi.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Giăng 7:37 - Ngày cuối trong kỳ lễ là ngày long trọng nhất, Chúa Giê-xu đứng lên, lớn tiếng kêu gọi: “Người nào khát hãy đến với Ta mà uống.
  • Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
  • Giăng 6:41 - Người Do Thái lẩm bẩm trách Chúa vì Ngài nói: “Ta là Bánh từ trời xuống.”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
圣经
资源
计划
奉献