逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ thắc mắc: “Thầy làm phép lạ gì cho chúng tôi thấy, rồi chúng tôi mới tin Thầy. Thầy có thể làm gì?
- 新标点和合本 - 他们又说:“你行什么神迹,叫我们看见就信你;你到底做什么事呢?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他们对他说:“你行什么神迹,好让我们看见而信你呢?你到底要做什么呢?
- 和合本2010(神版-简体) - 于是他们对他说:“你行什么神迹,好让我们看见而信你呢?你到底要做什么呢?
- 当代译本 - 他们又问:“那么,你要行什么神迹给我们看,好让我们信你呢?你要做什么呢?
- 圣经新译本 - 于是他们就说:“你要行什么神迹,让我们看了就信你呢?你到底能作什么呢?
- 中文标准译本 - 他们就问:“那么,你行个什么神迹,好让我们看了就可以信你呢?你可以做什么呢?
- 现代标点和合本 - 他们又说:“你行什么神迹,叫我们看见就信你?你到底做什么事呢?
- 和合本(拼音版) - 他们又说:“你行什么神迹,叫我们看见就信你?你到底作什么事呢?
- New International Version - So they asked him, “What sign then will you give that we may see it and believe you? What will you do?
- New International Reader's Version - So they asked him, “What sign will you give us? What will you do so we can see it and believe you?
- English Standard Version - So they said to him, “Then what sign do you do, that we may see and believe you? What work do you perform?
- New Living Translation - They answered, “Show us a miraculous sign if you want us to believe in you. What can you do?
- The Message - They waffled: “Why don’t you give us a clue about who you are, just a hint of what’s going on? When we see what’s up, we’ll commit ourselves. Show us what you can do. Moses fed our ancestors with bread in the desert. It says so in the Scriptures: ‘He gave them bread from heaven to eat.’”
- Christian Standard Bible - “What sign, then, are you going to do so that we may see and believe you?” they asked. “What are you going to perform?
- New American Standard Bible - So they said to Him, “What then are You doing as a sign, so that we may see, and believe You? What work are You performing?
- New King James Version - Therefore they said to Him, “What sign will You perform then, that we may see it and believe You? What work will You do?
- Amplified Bible - So they said to Him, “What sign (attesting miracle) will You do that we may see it and believe You? What [supernatural] work will You do [as proof]?
- American Standard Version - They said therefore unto him, What then doest thou for a sign, that we may see, and believe thee? what workest thou?
- King James Version - They said therefore unto him, What sign shewest thou then, that we may see, and believe thee? what dost thou work?
- New English Translation - So they said to him, “Then what miraculous sign will you perform, so that we may see it and believe you? What will you do?
- World English Bible - They said therefore to him, “What then do you do for a sign, that we may see and believe you? What work do you do?
- 新標點和合本 - 他們又說:「你行甚麼神蹟,叫我們看見就信你;你到底做甚麼事呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他們對他說:「你行甚麼神蹟,好讓我們看見而信你呢?你到底要做甚麼呢?
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是他們對他說:「你行甚麼神蹟,好讓我們看見而信你呢?你到底要做甚麼呢?
- 當代譯本 - 他們又問:「那麼,你要行什麼神蹟給我們看,好讓我們信你呢?你要做什麼呢?
- 聖經新譯本 - 於是他們就說:“你要行甚麼神蹟,讓我們看了就信你呢?你到底能作甚麼呢?
- 呂振中譯本 - 於是他們對耶穌說:『那麼你行甚麼神迹、叫我們看見來信你呢?你作甚麼工啊?
- 中文標準譯本 - 他們就問:「那麼,你行個什麼神蹟,好讓我們看了就可以信你呢?你可以做什麼呢?
- 現代標點和合本 - 他們又說:「你行什麼神蹟,叫我們看見就信你?你到底做什麼事呢?
- 文理和合譯本 - 眾曰、爾行何異蹟、使我見而信爾乎、爾何所為乎、
- 文理委辦譯本 - 曰、爾行何異跡、使我見而信爾、爾果何以哉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾行何異跡、使我見而信爾、爾果何行、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾曰:『汝有何靈徵、使我見而信之乎?汝亦何所務乎?
- Nueva Versión Internacional - —¿Y qué señal harás para que la veamos y te creamos? ¿Qué puedes hacer? —insistieron ellos—.
- 현대인의 성경 - “그렇다면 우리가 보고 당신을 믿을 수 있도록 당신이 보여 줄 만한 기적이 무엇입니까? 당신이 무슨 일을 하겠느냐는 말입니다.
- Новый Русский Перевод - Они спросили: – Какое знамение Ты мог бы нам показать, чтобы мы поверили Тебе? Что Ты можешь сделать?
- Восточный перевод - Они спросили: – Какое знамение Ты мог бы нам показать, чтобы мы поверили Тебе? Что Ты можешь сделать?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они спросили: – Какое знамение Ты мог бы нам показать, чтобы мы поверили Тебе? Что Ты можешь сделать?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они спросили: – Какое знамение Ты мог бы нам показать, чтобы мы поверили Тебе? Что Ты можешь сделать?
- La Bible du Semeur 2015 - Sur quoi, ils lui dirent : Quel signe miraculeux nous feras-tu voir pour que nous puissions croire en toi ? Que vas-tu faire ?
- リビングバイブル - 「あなたがメシヤなら、その証拠に、もっといろいろな奇跡を見せてください。毎日ただでパンを下さるとか……。ちょうど先祖たちが荒野を旅した時、毎日パンを与えられたように。『モーセは天からのパンを彼らに与えた』と聖書には書いてあります。」
- Nestle Aland 28 - Εἶπον οὖν αὐτῷ· τί οὖν ποιεῖς σὺ σημεῖον, ἵνα ἴδωμεν καὶ πιστεύσωμέν σοι; τί ἐργάζῃ;
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπον οὖν αὐτῷ, τί οὖν ποιεῖς σὺ σημεῖον, ἵνα ἴδωμεν καὶ πιστεύσωμέν σοι? τί ἐργάζῃ?
- Nova Versão Internacional - Então perguntaram-lhe: “Que sinal milagroso mostrarás para que o vejamos e creiamos em ti? Que farás?
- Hoffnung für alle - »Wenn wir an dich glauben sollen«, wandten sie ein, »musst du uns schon beweisen, dass du im Auftrag Gottes handelst! Kannst du nicht ein Wunder tun? Vielleicht so eines wie damals,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพวกเขาจึงทูลถามพระองค์ว่า “ท่านจะให้หมายสำคัญอะไรเพื่อเราจะได้เห็นและเชื่อท่าน? ท่านจะทำอะไรบ้าง?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นเขาเหล่านั้นจึงพูดกับพระองค์ว่า “แล้วท่านจะแสดงปรากฏการณ์อัศจรรย์อะไรให้เราดูได้บ้าง เราจะได้เชื่อท่าน ท่านจะทำอะไรได้บ้าง
交叉引用
- Lu-ca 11:29 - Dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu tiếp tục giảng dạy: “Thế hệ này thật gian ác! Họ đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi.
- Lu-ca 11:30 - Dấu lạ ấy chứng tỏ cho người Ni-ni-ve biết Đức Chúa Trời đã sai Giô-na, thì dấu lạ của Con Người sẽ minh chứng cho thế hệ này thấy Đức Chúa Trời đã sai Ta xuống đời.
- 1 Các Vua 13:5 - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
- Ma-thi-ơ 12:38 - Một hôm, các thầy dạy luật và Pha-ri-si đến thưa với Chúa Giê-xu: “Thưa thầy, chúng tôi muốn xem Thầy làm dấu lạ.”
- Ma-thi-ơ 12:39 - Chúa Giê-xu đáp: “Thế hệ gian ác, thông dâm này đòi xem dấu lạ, nhưng dấu lạ của tiên tri Giô-na cũng đủ rồi.
- Xuất Ai Cập 4:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Nếu họ không tin phép lạ thứ nhất, họ sẽ tin phép lạ thứ hai.
- Giăng 4:8 - Lúc đó, Chúa ở một mình vì các môn đệ đã vào thành mua thức ăn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
- Giăng 20:25 - Các môn đệ kia báo tin: “Chúng tôi mới gặp Chúa!” Nhưng Thô-ma đáp: “Tôi không tin trừ khi chính mắt tôi thấy dấu đinh trên bàn tay Chúa, tay tôi sờ vết thương, và đặt tay tôi vào sườn Ngài!”
- Giăng 20:26 - Tám ngày sau, các môn đệ lại họp trong nhà ấy, lần này Thô-ma cũng có mặt. Cửa ngõ đều đóng chặt, bất thình lình, như lần trước, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Chúa phán: “Bình an cho các con.”
- Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
- Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
- Giăng 20:29 - Chúa Giê-xu phán với ông: “Con tin vì con thấy Ta. Phước cho những người chưa thấy mà tin Ta!”
- Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
- Y-sai 5:19 - Chúng còn dám thách thức Đức Chúa Trời và nói: “Xin nhanh chóng và thực hiện ngay công việc! Chúng tôi muốn thấy Chúa có thể làm gì. Hãy để Đấng Thánh của Ít-ra-ên thực thi công việc của Ngài, vì chúng tôi muốn biết đó là việc gì.”
- Mác 8:11 - Hay tin Chúa đến, các thầy Pha-ri-si tới tranh luận với Ngài. Họ muốn gài bẫy, nên xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
- Ma-thi-ơ 16:1 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si và Sa-đu-sê muốn gài bẫy Chúa Giê-xu nên đến xin Ngài làm một dấu lạ trên trời.
- Ma-thi-ơ 16:2 - Chúa đáp: “Các ông biết nói rằng: ‘Trời đỏ ban chiều thì ngày mai sẽ nắng ráo;
- Ma-thi-ơ 16:3 - buổi sáng, trời đỏ âm u, thì suốt ngày mưa bão.’ Các ông rất thạo thời tiết, nhưng các ông chẳng hiểu dấu hiệu của thời đại!
- Ma-thi-ơ 16:4 - Thế hệ gian ác, hoài nghi nay đòi xem dấu lạ trên trời, nhưng dấu lạ Giô-na cũng đủ rồi!” Nói xong, Chúa Giê-xu bỏ đi nơi khác.
- Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
- Y-sai 7:11 - “Hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi một dấu lạ, hoặc cao tận thiên đàng hoặc sâu dưới vực thẳm.”
- Y-sai 7:12 - Nhưng vua từ khước: “Tôi không xin dấu lạ, cũng không dám thử Chúa Hằng Hữu như thế.”
- Y-sai 7:13 - Rồi Y-sai nói: “Hãy nghe đây, nhà Đa-vít! Các ngươi làm phiền người ta chưa đủ sao mà nay còn dám làm phiền Đức Chúa Trời nữa?
- Y-sai 7:14 - Chính Chúa sẽ cho ngươi một dấu lạ. Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta’).
- 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
- Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
- Giăng 6:36 - Nhưng anh chị em không tin Ta dù anh chị em đã thấy Ta.
- Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
- 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
- Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.