逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chèo đi được ba hay bốn dặm, bỗng các môn đệ thấy Chúa Giê-xu đi trên mặt nước đến gần thuyền. Họ đều khiếp sợ,
- 新标点和合本 - 门徒摇橹,约行了十里多路,看见耶稣在海面上走,渐渐近了船,他们就害怕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒摇橹,约行了十里多 ,看见耶稣在海面上走,渐渐靠近了船,他们就害怕。
- 和合本2010(神版-简体) - 门徒摇橹,约行了十里多 ,看见耶稣在海面上走,渐渐靠近了船,他们就害怕。
- 当代译本 - 门徒摇着橹行了大约五六公里,突然看见耶稣在水面上朝他们的船走来,他们很害怕。
- 圣经新译本 - 门徒摇橹约行了五六公里,看见耶稣在海面上行走,渐渐靠近船,就害怕起来。
- 中文标准译本 - 他们已经划了约有四、五公里 ,看到耶稣在湖面上行走,逐渐向船靠近,他们就感到惧怕。
- 现代标点和合本 - 门徒摇橹约行了十里多路,看见耶稣在海面上走,渐渐近了船,他们就害怕。
- 和合本(拼音版) - 门徒摇橹约行了十里多路,看见耶稣在海面上走,渐渐近了船,他们就害怕。
- New International Version - When they had rowed about three or four miles, they saw Jesus approaching the boat, walking on the water; and they were frightened.
- New International Reader's Version - They rowed about three or four miles. Then they saw Jesus coming toward the boat. He was walking on the water. They were frightened.
- English Standard Version - When they had rowed about three or four miles, they saw Jesus walking on the sea and coming near the boat, and they were frightened.
- New Living Translation - They had rowed three or four miles when suddenly they saw Jesus walking on the water toward the boat. They were terrified,
- Christian Standard Bible - After they had rowed about three or four miles, they saw Jesus walking on the sea. He was coming near the boat, and they were afraid.
- New American Standard Bible - Then, when they had rowed about twenty-five or thirty stadia, they *saw Jesus walking on the sea and coming near the boat; and they were frightened.
- New King James Version - So when they had rowed about three or four miles, they saw Jesus walking on the sea and drawing near the boat; and they were afraid.
- Amplified Bible - Then, when they had rowed three or four miles [and were near the center of the sea], they saw Jesus walking on the sea and approaching the boat; and they were [terribly] frightened.
- American Standard Version - When therefore they had rowed about five and twenty or thirty furlongs, they behold Jesus walking on the sea, and drawing nigh unto the boat: and they were afraid.
- King James Version - So when they had rowed about five and twenty or thirty furlongs, they see Jesus walking on the sea, and drawing nigh unto the ship: and they were afraid.
- New English Translation - Then, when they had rowed about three or four miles, they caught sight of Jesus walking on the lake, approaching the boat, and they were frightened.
- World English Bible - When therefore they had rowed about twenty-five or thirty stadia, they saw Jesus walking on the sea, and drawing near to the boat; and they were afraid.
- 新標點和合本 - 門徒搖櫓,約行了十里多路,看見耶穌在海面上走,漸漸近了船,他們就害怕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒搖櫓,約行了十里多 ,看見耶穌在海面上走,漸漸靠近了船,他們就害怕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 門徒搖櫓,約行了十里多 ,看見耶穌在海面上走,漸漸靠近了船,他們就害怕。
- 當代譯本 - 門徒搖著櫓行了大約五六公里,突然看見耶穌在水面上朝他們的船走來,他們很害怕。
- 聖經新譯本 - 門徒搖櫓約行了五六公里,看見耶穌在海面上行走,漸漸靠近船,就害怕起來。
- 呂振中譯本 - 門徒搖櫓、約有四到六公里 的光景,見耶穌在海上走,漸漸地近了船,他們就害怕。
- 中文標準譯本 - 他們已經划了約有四、五公里 ,看到耶穌在湖面上行走,逐漸向船靠近,他們就感到懼怕。
- 現代標點和合本 - 門徒搖櫓約行了十里多路,看見耶穌在海面上走,漸漸近了船,他們就害怕。
- 文理和合譯本 - 門徒鼓櫂、約行八里有奇、見耶穌履海近舟、則懼、
- 文理委辦譯本 - 門徒鼓櫂、約十里有奇、耶穌履海近舟、門徒見之懼、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒鼓櫂、行約二十五斯他丟、或三十斯他丟、 約十餘里 見耶穌履海、漸近舟、甚懼、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 諸徒鼓櫂、約行十里許、見耶穌步海近舟、眾皆駭怖、
- Nueva Versión Internacional - Habrían remado unos cinco o seis kilómetros cuando vieron que Jesús se acercaba a la barca, caminando sobre el agua, y se asustaron.
- 현대인의 성경 - 제자들이 배를 저어 4-5킬로미터쯤 갔을 때 예수님이 바다 위로 걸어오셨다. 배로 가까이 오시는 예수님을 보고 제자들이 무서워하자
- Новый Русский Перевод - Проплыв около двадцати пяти или тридцати стадий , они увидели Иисуса, идущего по воде и приближающегося к лодке. Ученики испугались.
- Восточный перевод - Проплыв пять-шесть километров , они увидели Ису, идущего по воде и приближающегося к лодке. Ученики испугались.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проплыв пять-шесть километров , они увидели Ису, идущего по воде и приближающегося к лодке. Ученики испугались.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проплыв пять-шесть километров , они увидели Исо, идущего по воде и приближающегося к лодке. Ученики испугались.
- La Bible du Semeur 2015 - Les disciples avaient déjà parcouru cinq ou six kilomètres, quand ils virent Jésus marcher sur l’eau et s’approcher de leur bateau. L’épouvante les saisit.
- Nestle Aland 28 - ἐληλακότες οὖν ὡς σταδίους εἴκοσι πέντε ἢ τριάκοντα θεωροῦσιν τὸν Ἰησοῦν περιπατοῦντα ἐπὶ τῆς θαλάσσης καὶ ἐγγὺς τοῦ πλοίου γινόμενον, καὶ ἐφοβήθησαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐληλακότες οὖν ὡς σταδίους εἴκοσι πέντε ἢ τριάκοντα, θεωροῦσιν τὸν Ἰησοῦν περιπατοῦντα ἐπὶ τῆς θαλάσσης, καὶ ἐγγὺς τοῦ πλοίου γινόμενον, καὶ ἐφοβήθησαν.
- Nova Versão Internacional - Depois de terem remado cerca de cinco ou seis quilômetros , viram Jesus aproximando-se do barco, andando sobre o mar, e ficaram aterrorizados.
- Hoffnung für alle - Die Jünger waren schon etwa fünf Kilometer weit gerudert, als sie plötzlich Jesus sahen. Er ging über das Wasser auf ihr Boot zu. Da packte sie die Angst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตีกรรเชียงไปได้ประมาณ 5 หรือ 6 กิโลเมตร ก็เห็นพระเยซูทรงดำเนินบนน้ำเข้ามาหาเรือ พวกเขาจึงตกใจกลัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพวกสาวกตีกรรเชียงไปได้ห้าหกกิโลเมตร ก็เห็นพระเยซูเดินบนผิวน้ำเข้าไปใกล้เรือ พวกเขาพากันตกใจกลัวยิ่งนัก
交叉引用
- Lu-ca 24:13 - Cũng trong ngày đó, hai môn đệ đi đường về làng Em-ma-út. Làng này cách Giê-ru-sa-lem mười một nghìn mét.
- Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
- Giăng 11:18 - Làng Bê-tha-ni chỉ cách Giê-ru-sa-lem độ vài dặm,
- Khải Huyền 21:16 - Thiên sứ dùng thước đo thành: Thành hình lập phương mỗi chiều 2.200 nghìn mét.
- Giô-na 1:13 - Họ nỗ lực chèo chống để tìm cách vào bờ. Nhưng biển càng động mạnh hơn nữa, họ không thể làm gì được.
- Lu-ca 24:36 - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
- Lu-ca 24:37 - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
- Lu-ca 24:38 - Chúa hỏi: “Sao các con sợ? Sao vẫn còn nghi ngờ?
- Lu-ca 24:39 - Hãy xem tay chân Ta! Chính Ta đây! Hãy sờ Ta xem, vì thần linh đâu có thân thể như Ta!”
- Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
- Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
- Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
- Gióp 9:8 - Chỉ một mình Chúa giăng trải các tầng trời và giẫm đạp trên từng cơn sóng biển.
- Ma-thi-ơ 14:25 - Khoảng bốn giờ sáng, Chúa Giê-xu đi bộ trên mặt nước đến gần thuyền.
- Ma-thi-ơ 14:26 - Các môn đệ thấy Chúa đi trên mặt nước, họ vô cùng hoảng sợ. Trong cơn kinh hãi, họ thét lên: “Ma kìa!”
- Mác 6:47 - Đến tối, thuyền các môn đệ đã ra khơi, Chúa vẫn còn trên bờ.
- Mác 6:48 - Ngài thấy họ phải ra sức chèo chống, vì thuyền ngược gió. Khoảng ba giờ sáng, Chúa Giê-xu đi bộ trên mặt nước, và định vượt lên trước họ.
- Mác 6:49 - Thấy có người đi trên mặt nước, các môn đệ rú lên kinh khủng, vì ngỡ là ma.